Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
75:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
  • 新标点和合本 - 神啊,我们称谢你,我们称谢你! 因为你的名相近,人都述说你奇妙的作为。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我们称谢你,我们称谢你! 你的名临近,人 都述说你奇妙的作为。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我们称谢你,我们称谢你! 你的名临近,人 都述说你奇妙的作为。
  • 当代译本 - 上帝啊, 我们称谢你,我们称谢你, 因为你与我们同在。 人们都述说你奇妙的作为。
  • 圣经新译本 -  神啊!我们称谢你,我们称谢你, 因为你(“你”原文作“你的名”)接近人, 人都述说你奇妙的作为。
  • 中文标准译本 - 我们称谢你, 神哪,我们称谢你! 你的名就在近处, 人们都讲述你的奇妙作为。
  • 现代标点和合本 - 神啊,我们称谢你,我们称谢你! 因为你的名相近,人都述说你奇妙的作为。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我们称谢你,我们称谢你, 因为你的名相近,人都述说你奇妙的作为。
  • New International Version - We praise you, God, we praise you, for your Name is near; people tell of your wonderful deeds.
  • New International Reader's Version - God, we praise you. We praise you because you are near to us. People talk about the wonderful things you have done.
  • English Standard Version - We give thanks to you, O God; we give thanks, for your name is near. We recount your wondrous deeds.
  • New Living Translation - We thank you, O God! We give thanks because you are near. People everywhere tell of your wonderful deeds.
  • The Message - We thank you, God, we thank you— your Name is our favorite word; your mighty works are all we talk about.
  • Christian Standard Bible - We give thanks to you, God; we give thanks to you, for your name is near. People tell about your wondrous works.
  • New American Standard Bible - We give thanks to You, God, we give thanks, For Your name is near; People declare Your wondrous works.
  • New King James Version - We give thanks to You, O God, we give thanks! For Your wondrous works declare that Your name is near.
  • Amplified Bible - We give thanks and praise to You, O God, we give thanks, For Your [wonderful works declare that Your] name is near; People declare Your wonders.
  • American Standard Version - We give thanks unto thee, O God; We give thanks, for thy name is near: Men tell of thy wondrous works.
  • King James Version - Unto thee, O God, do we give thanks, unto thee do we give thanks: for that thy name is near thy wondrous works declare.
  • New English Translation - We give thanks to you, O God! We give thanks! You reveal your presence; people tell about your amazing deeds.
  • World English Bible - We give thanks to you, God. We give thanks, for your Name is near. Men tell about your wondrous works.
  • 新標點和合本 - 神啊,我們稱謝你,我們稱謝你! 因為你的名相近,人都述說你奇妙的作為。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我們稱謝你,我們稱謝你! 你的名臨近,人 都述說你奇妙的作為。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我們稱謝你,我們稱謝你! 你的名臨近,人 都述說你奇妙的作為。
  • 當代譯本 - 上帝啊, 我們稱謝你,我們稱謝你, 因為你與我們同在。 人們都述說你奇妙的作為。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我們稱謝你,我們稱謝你, 因為你(“你”原文作“你的名”)接近人, 人都述說你奇妙的作為。
  • 呂振中譯本 - 我們稱謝你,上帝啊,我們稱謝你, 呼求你的名,敘說 你奇妙的作為。
  • 中文標準譯本 - 我們稱謝你, 神哪,我們稱謝你! 你的名就在近處, 人們都講述你的奇妙作為。
  • 現代標點和合本 - 神啊,我們稱謝你,我們稱謝你! 因為你的名相近,人都述說你奇妙的作為。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、我稱謝爾、爾名相近、我稱謝爾、人述爾之奇行兮、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、余見爾經綸、知爾離余弗遠、故讚美靡已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我儕稱頌主、我儕稱頌主、主之名不遠、人皆傳揚主之奇跡、
  • Nueva Versión Internacional - Te damos gracias, oh Dios, te damos gracias e invocamos tu nombre; ¡todos hablan de tus obras portentosas!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 우리가 주께 감사하고 감사하는 것은 주께서 행하신 놀라운 일이 주가 우리와 가까이 계심을 선포하기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На струнных инструментах. Псалом Асафа. Песнь.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнопение Асафа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнопение Асафа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнопение Ософа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur : psaume d’Asaph . A chanter sur la mélodie de « Ne détruis pas ! ».
  • リビングバイブル - 神よ。心から感謝します。 このすばらしい奇跡の数々は、 私たちをお心にかけてくださっていた証拠です。
  • Nova Versão Internacional - Damos-te graças, ó Deus, damos-te graças, pois perto está o teu nome; todos falam dos teus feitos maravilhosos.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf, nach der Melodie: »Richte nicht zugrunde«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์ทั้งหลายขอบพระคุณพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายขอบพระคุณเพราะพระนามของพระองค์อยู่ใกล้ ผู้คนเล่าขานถึงพระราชกิจอันอัศจรรย์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ขอบคุณ​พระ​องค์ โอ พระ​เจ้า พวก​เรา​ขอบคุณ​เพราะ​พระ​องค์​อยู่​ใกล้ ผู้​คน​ประกาศ​ถึง​สิ่ง​มหัศจรรย์​ที่​พระ​องค์​กระทำ
Cross Reference
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
  • 新标点和合本 - 神啊,我们称谢你,我们称谢你! 因为你的名相近,人都述说你奇妙的作为。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我们称谢你,我们称谢你! 你的名临近,人 都述说你奇妙的作为。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我们称谢你,我们称谢你! 你的名临近,人 都述说你奇妙的作为。
  • 当代译本 - 上帝啊, 我们称谢你,我们称谢你, 因为你与我们同在。 人们都述说你奇妙的作为。
  • 圣经新译本 -  神啊!我们称谢你,我们称谢你, 因为你(“你”原文作“你的名”)接近人, 人都述说你奇妙的作为。
  • 中文标准译本 - 我们称谢你, 神哪,我们称谢你! 你的名就在近处, 人们都讲述你的奇妙作为。
  • 现代标点和合本 - 神啊,我们称谢你,我们称谢你! 因为你的名相近,人都述说你奇妙的作为。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我们称谢你,我们称谢你, 因为你的名相近,人都述说你奇妙的作为。
  • New International Version - We praise you, God, we praise you, for your Name is near; people tell of your wonderful deeds.
  • New International Reader's Version - God, we praise you. We praise you because you are near to us. People talk about the wonderful things you have done.
  • English Standard Version - We give thanks to you, O God; we give thanks, for your name is near. We recount your wondrous deeds.
  • New Living Translation - We thank you, O God! We give thanks because you are near. People everywhere tell of your wonderful deeds.
  • The Message - We thank you, God, we thank you— your Name is our favorite word; your mighty works are all we talk about.
  • Christian Standard Bible - We give thanks to you, God; we give thanks to you, for your name is near. People tell about your wondrous works.
  • New American Standard Bible - We give thanks to You, God, we give thanks, For Your name is near; People declare Your wondrous works.
  • New King James Version - We give thanks to You, O God, we give thanks! For Your wondrous works declare that Your name is near.
  • Amplified Bible - We give thanks and praise to You, O God, we give thanks, For Your [wonderful works declare that Your] name is near; People declare Your wonders.
  • American Standard Version - We give thanks unto thee, O God; We give thanks, for thy name is near: Men tell of thy wondrous works.
  • King James Version - Unto thee, O God, do we give thanks, unto thee do we give thanks: for that thy name is near thy wondrous works declare.
  • New English Translation - We give thanks to you, O God! We give thanks! You reveal your presence; people tell about your amazing deeds.
  • World English Bible - We give thanks to you, God. We give thanks, for your Name is near. Men tell about your wondrous works.
  • 新標點和合本 - 神啊,我們稱謝你,我們稱謝你! 因為你的名相近,人都述說你奇妙的作為。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我們稱謝你,我們稱謝你! 你的名臨近,人 都述說你奇妙的作為。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我們稱謝你,我們稱謝你! 你的名臨近,人 都述說你奇妙的作為。
  • 當代譯本 - 上帝啊, 我們稱謝你,我們稱謝你, 因為你與我們同在。 人們都述說你奇妙的作為。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我們稱謝你,我們稱謝你, 因為你(“你”原文作“你的名”)接近人, 人都述說你奇妙的作為。
  • 呂振中譯本 - 我們稱謝你,上帝啊,我們稱謝你, 呼求你的名,敘說 你奇妙的作為。
  • 中文標準譯本 - 我們稱謝你, 神哪,我們稱謝你! 你的名就在近處, 人們都講述你的奇妙作為。
  • 現代標點和合本 - 神啊,我們稱謝你,我們稱謝你! 因為你的名相近,人都述說你奇妙的作為。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、我稱謝爾、爾名相近、我稱謝爾、人述爾之奇行兮、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、余見爾經綸、知爾離余弗遠、故讚美靡已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我儕稱頌主、我儕稱頌主、主之名不遠、人皆傳揚主之奇跡、
  • Nueva Versión Internacional - Te damos gracias, oh Dios, te damos gracias e invocamos tu nombre; ¡todos hablan de tus obras portentosas!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 우리가 주께 감사하고 감사하는 것은 주께서 행하신 놀라운 일이 주가 우리와 가까이 계심을 선포하기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На струнных инструментах. Псалом Асафа. Песнь.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнопение Асафа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнопение Асафа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Песнопение Ософа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur : psaume d’Asaph . A chanter sur la mélodie de « Ne détruis pas ! ».
  • リビングバイブル - 神よ。心から感謝します。 このすばらしい奇跡の数々は、 私たちをお心にかけてくださっていた証拠です。
  • Nova Versão Internacional - Damos-te graças, ó Deus, damos-te graças, pois perto está o teu nome; todos falam dos teus feitos maravilhosos.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf, nach der Melodie: »Richte nicht zugrunde«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์ทั้งหลายขอบพระคุณพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายขอบพระคุณเพราะพระนามของพระองค์อยู่ใกล้ ผู้คนเล่าขานถึงพระราชกิจอันอัศจรรย์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ขอบคุณ​พระ​องค์ โอ พระ​เจ้า พวก​เรา​ขอบคุณ​เพราะ​พระ​องค์​อยู่​ใกล้ ผู้​คน​ประกาศ​ถึง​สิ่ง​มหัศจรรย์​ที่​พระ​องค์​กระทำ
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate