Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- 新标点和合本 - 他们的眼睛因体胖而凸出; 他们所得的,过于心里所想的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的眼睛 因体胖而凸出, 他们的内心放任不羁 。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的眼睛 因体胖而凸出, 他们的内心放任不羁 。
- 当代译本 - 他们胖得眼睛凸出, 心中充满罪恶。
- 圣经新译本 - 他们的罪孽是出于麻木的心(按照《马索拉文本》,“他们的罪孽是出于麻木的心”应作“他们的眼睛因体胖而凸出”;现参照《七十士译本》翻译), 他们心里的 恶念泛滥。
- 中文标准译本 - 他们的眼睛因体胖而凸出, 心里的妄想四处泛滥。
- 现代标点和合本 - 他们的眼睛因体胖而凸出, 他们所得的过于心里所想的。
- 和合本(拼音版) - 他们的眼睛因体胖而凸出, 他们所得的过于心里所想的。
- New International Version - From their callous hearts comes iniquity ; their evil imaginations have no limits.
- New International Reader's Version - Many sins come out of their hard and stubborn hearts. There is no limit to the evil things they can think up.
- English Standard Version - Their eyes swell out through fatness; their hearts overflow with follies.
- New Living Translation - These fat cats have everything their hearts could ever wish for!
- Christian Standard Bible - Their eyes bulge out from fatness; the imaginations of their hearts run wild.
- New American Standard Bible - Their eye bulges from fatness; The imaginations of their heart overflow.
- New King James Version - Their eyes bulge with abundance; They have more than heart could wish.
- Amplified Bible - Their eye bulges from fatness [they have more than the heart desires]; The imaginations of their mind run riot [with foolishness].
- American Standard Version - Their eyes stand out with fatness: They have more than heart could wish.
- King James Version - Their eyes stand out with fatness: they have more than heart could wish.
- New English Translation - Their prosperity causes them to do wrong; their thoughts are sinful.
- World English Bible - Their eyes bulge with fat. Their minds pass the limits of conceit.
- 新標點和合本 - 他們的眼睛因體胖而凸出; 他們所得的,過於心裏所想的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的眼睛 因體胖而凸出, 他們的內心放任不羈 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的眼睛 因體胖而凸出, 他們的內心放任不羈 。
- 當代譯本 - 他們胖得眼睛凸出, 心中充滿罪惡。
- 聖經新譯本 - 他們的罪孽是出於麻木的心(按照《馬索拉文本》,“他們的罪孽是出於麻木的心”應作“他們的眼睛因體胖而凸出”;現參照《七十士譯本》翻譯), 他們心裡的 惡念氾濫。
- 呂振中譯本 - 他們的罪孽 因體胖而生出; 他們 心裏所狂想的橫流瀰漫。
- 中文標準譯本 - 他們的眼睛因體胖而凸出, 心裡的妄想四處氾濫。
- 現代標點和合本 - 他們的眼睛因體胖而凸出, 他們所得的過於心裡所想的。
- 文理和合譯本 - 彼體胖而目突、所得逾於心所望兮、
- 文理委辦譯本 - 容貌肥腴、所得逾於所望兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 身體肥胖、目突高視、其所得者過於所欲、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 腦滿腸亦肥。熙熙恣其欲。
- Nueva Versión Internacional - ¡Están que revientan de malicia, y hasta se les ven sus malas intenciones!
- 현대인의 성경 - 그들의 마음은 악을 토하고 그들의 탐욕은 하늘 높은 줄 모른다.
- Новый Русский Перевод - Они сожгли святилище Твое дотла, осквернили они жилище имени Твоего.
- Восточный перевод - Они сожгли святилище Твоё дотла, осквернили место для поклонения Тебе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сожгли святилище Твоё дотла, осквернили место для поклонения Тебе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сожгли святилище Твоё дотла, осквернили место для поклонения Тебе.
- La Bible du Semeur 2015 - leurs yeux sont pétillants ╵dans leur visage plein de graisse, les mauvais désirs de leur cœur ╵débordent sans mesure.
- リビングバイブル - この金持ちたちは、 欲しいものが何でも手に入るのです。
- Nova Versão Internacional - Do seu íntimo brota a maldade ; da sua mente transbordam maquinações.
- Hoffnung für alle - In ihren feisten Gesichtern spiegelt sich die Bosheit ihres Herzens wider.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชั่วช้าออกมาจากใจที่ตายด้านของเขา ความคิดชั่วในจิตใจของเขาไร้ขีดจำกัด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาของพวกเขาถลนเพราะความอ้วนพี จิตใจของพวกเขาเต็มด้วยความหลอกลวง
Cross Reference
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
- 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
- Lu-ca 12:16 - Và Chúa kể câu chuyện: “Người giàu kia trúng mùa, thu hoạch hoa lợi dư dật.
- Lu-ca 12:17 - Kho lúa quá đầy, không còn chỗ chứa thêm, ông phải suy tính mãi.
- Lu-ca 12:18 - Cuối cùng, ông quyết định: ‘Được rồi, ta sẽ phá nhà kho cũ, xây kho mới lớn hơn. Như thế, sẽ có đủ chỗ chứa tất cả lúa, và hoa lợi.
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- 1 Sa-mu-ên 25:2 - Cũng trong vùng ấy, tại Ma-ôn, có một người nhà giàu nuôi đến 3.000 con chiên và 1.000 con dê. Người ấy đang cắt lông chiên trong trại chăn nuôi mình tại Cát-mên.
- Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
- Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.