Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
73:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cúi đầu suy nghiệm sâu xa. Nan đề ấy con không sao hiểu được!
  • 新标点和合本 - 我思索怎能明白这事, 眼看实系为难,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我思索要明白这事, 眼看实系为难,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我思索要明白这事, 眼看实系为难,
  • 当代译本 - 我想明白这一切, 却百思不得其解。
  • 圣经新译本 - 我思想要明白这事, 我就看为烦恼;
  • 中文标准译本 - 我思想,要明白这事, 这在我眼中实在困惑;
  • 现代标点和合本 - 我思索怎能明白这事, 眼看实系为难,
  • 和合本(拼音版) - 我思索怎能明白这事, 眼看实系为难,
  • New International Version - When I tried to understand all this, it troubled me deeply
  • New International Reader's Version - I tried to understand it all. But it was more than I could handle.
  • English Standard Version - But when I thought how to understand this, it seemed to me a wearisome task,
  • New Living Translation - So I tried to understand why the wicked prosper. But what a difficult task it is!
  • Christian Standard Bible - When I tried to understand all this, it seemed hopeless
  • New American Standard Bible - When I thought of understanding this, It was troublesome in my sight
  • New King James Version - When I thought how to understand this, It was too painful for me—
  • Amplified Bible - When I considered how to understand this, It was too great an effort for me and too painful
  • American Standard Version - When I thought how I might know this, It was too painful for me;
  • King James Version - When I thought to know this, it was too painful for me;
  • New English Translation - When I tried to make sense of this, it was troubling to me.
  • World English Bible - When I tried to understand this, it was too painful for me,
  • 新標點和合本 - 我思索怎能明白這事, 眼看實係為難,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我思索要明白這事, 眼看實係為難,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我思索要明白這事, 眼看實係為難,
  • 當代譯本 - 我想明白這一切, 卻百思不得其解。
  • 聖經新譯本 - 我思想要明白這事, 我就看為煩惱;
  • 呂振中譯本 - 我直思索着要明白這事, 看來實在為難;
  • 中文標準譯本 - 我思想,要明白這事, 這在我眼中實在困惑;
  • 現代標點和合本 - 我思索怎能明白這事, 眼看實係為難,
  • 文理和合譯本 - 我思此事、而欲悉之、視為極苦兮、
  • 文理委辦譯本 - 然念斯理、殊難解兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若欲自明此理、我目中見為甚難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 欲探箇中理。枯腸費搜索。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando traté de comprender todo esto, me resultó una carga insoportable,
  • 현대인의 성경 - 내가 이 모든 문제를 이해하기가 무척 힘들었으나
  • Новый Русский Перевод - День и ночь – Твои; Ты создал солнце и луну.
  • Восточный перевод - День и ночь – Твои; Ты создал солнце и луну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - День и ночь – Твои; Ты создал солнце и луну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - День и ночь – Твои; Ты создал солнце и луну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me suis mis à réfléchir : ╵pour tenter de comprendre ; cela était pour moi ╵un sujet de tourment,
  • リビングバイブル - 主を憎む者どもがこんなに栄えている現実を どう説明したらいいのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quando tentei entender tudo isso, achei muito difícil para mim,
  • Hoffnung für alle - Also versuchte ich zu begreifen, warum es dem Gottlosen gut und dem Frommen schlecht geht, aber es war viel zu schwer für mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพเจ้าพยายามที่จะเข้าใจทั้งหมดนี้ ก็ทำให้ลำบากใจยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ข้าพเจ้า​พยายาม​ที่​จะ​เข้าใจ​เรื่อง​นี้ ข้าพเจ้า​ก็​อ่อนใจ
Cross Reference
  • Châm Ngôn 30:2 - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
  • Châm Ngôn 30:3 - Tôi chưa được học sự khôn ngoan, cũng không có sự hiểu biết về Đấng Thánh.
  • Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Truyền Đạo 8:17 - Tôi lại nhận ra rằng không ai có thể hiểu được mọi việc Đức Chúa Trời làm dưới mặt trời. Dù là người khôn ngoan tuyệt mức, tưởng mình biết cả, cũng không thể hiểu nổi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cúi đầu suy nghiệm sâu xa. Nan đề ấy con không sao hiểu được!
  • 新标点和合本 - 我思索怎能明白这事, 眼看实系为难,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我思索要明白这事, 眼看实系为难,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我思索要明白这事, 眼看实系为难,
  • 当代译本 - 我想明白这一切, 却百思不得其解。
  • 圣经新译本 - 我思想要明白这事, 我就看为烦恼;
  • 中文标准译本 - 我思想,要明白这事, 这在我眼中实在困惑;
  • 现代标点和合本 - 我思索怎能明白这事, 眼看实系为难,
  • 和合本(拼音版) - 我思索怎能明白这事, 眼看实系为难,
  • New International Version - When I tried to understand all this, it troubled me deeply
  • New International Reader's Version - I tried to understand it all. But it was more than I could handle.
  • English Standard Version - But when I thought how to understand this, it seemed to me a wearisome task,
  • New Living Translation - So I tried to understand why the wicked prosper. But what a difficult task it is!
  • Christian Standard Bible - When I tried to understand all this, it seemed hopeless
  • New American Standard Bible - When I thought of understanding this, It was troublesome in my sight
  • New King James Version - When I thought how to understand this, It was too painful for me—
  • Amplified Bible - When I considered how to understand this, It was too great an effort for me and too painful
  • American Standard Version - When I thought how I might know this, It was too painful for me;
  • King James Version - When I thought to know this, it was too painful for me;
  • New English Translation - When I tried to make sense of this, it was troubling to me.
  • World English Bible - When I tried to understand this, it was too painful for me,
  • 新標點和合本 - 我思索怎能明白這事, 眼看實係為難,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我思索要明白這事, 眼看實係為難,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我思索要明白這事, 眼看實係為難,
  • 當代譯本 - 我想明白這一切, 卻百思不得其解。
  • 聖經新譯本 - 我思想要明白這事, 我就看為煩惱;
  • 呂振中譯本 - 我直思索着要明白這事, 看來實在為難;
  • 中文標準譯本 - 我思想,要明白這事, 這在我眼中實在困惑;
  • 現代標點和合本 - 我思索怎能明白這事, 眼看實係為難,
  • 文理和合譯本 - 我思此事、而欲悉之、視為極苦兮、
  • 文理委辦譯本 - 然念斯理、殊難解兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若欲自明此理、我目中見為甚難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 欲探箇中理。枯腸費搜索。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando traté de comprender todo esto, me resultó una carga insoportable,
  • 현대인의 성경 - 내가 이 모든 문제를 이해하기가 무척 힘들었으나
  • Новый Русский Перевод - День и ночь – Твои; Ты создал солнце и луну.
  • Восточный перевод - День и ночь – Твои; Ты создал солнце и луну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - День и ночь – Твои; Ты создал солнце и луну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - День и ночь – Твои; Ты создал солнце и луну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me suis mis à réfléchir : ╵pour tenter de comprendre ; cela était pour moi ╵un sujet de tourment,
  • リビングバイブル - 主を憎む者どもがこんなに栄えている現実を どう説明したらいいのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quando tentei entender tudo isso, achei muito difícil para mim,
  • Hoffnung für alle - Also versuchte ich zu begreifen, warum es dem Gottlosen gut und dem Frommen schlecht geht, aber es war viel zu schwer für mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพเจ้าพยายามที่จะเข้าใจทั้งหมดนี้ ก็ทำให้ลำบากใจยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ข้าพเจ้า​พยายาม​ที่​จะ​เข้าใจ​เรื่อง​นี้ ข้าพเจ้า​ก็​อ่อนใจ
  • Châm Ngôn 30:2 - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
  • Châm Ngôn 30:3 - Tôi chưa được học sự khôn ngoan, cũng không có sự hiểu biết về Đấng Thánh.
  • Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Truyền Đạo 8:17 - Tôi lại nhận ra rằng không ai có thể hiểu được mọi việc Đức Chúa Trời làm dưới mặt trời. Dù là người khôn ngoan tuyệt mức, tưởng mình biết cả, cũng không thể hiểu nổi.
Bible
Resources
Plans
Donate