Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
73:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • 新标点和合本 - 神实在恩待以色列那些清心的人!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝实在恩待以色列那些清心的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神实在恩待以色列那些清心的人!
  • 当代译本 - 上帝实在善待以色列人, 恩待那些内心纯洁的人。
  • 圣经新译本 -  神实在善待以色列, 善待那些内心清洁的人。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 神必然善待以色列, 善待那些心里纯洁的人。
  • 现代标点和合本 - 神实在恩待以色列那些清心的人。
  • 和合本(拼音版) - 上帝实在恩待以色列那些清心的人。
  • New International Version - Surely God is good to Israel, to those who are pure in heart.
  • New International Reader's Version - God is truly good to Israel. He is good to those who have pure hearts.
  • English Standard Version - Truly God is good to Israel, to those who are pure in heart.
  • New Living Translation - Truly God is good to Israel, to those whose hearts are pure.
  • The Message - No doubt about it! God is good— good to good people, good to the good-hearted. But I nearly missed it, missed seeing his goodness. I was looking the other way, looking up to the people At the top, envying the wicked who have it made, Who have nothing to worry about, not a care in the whole wide world.
  • Christian Standard Bible - God is indeed good to Israel, to the pure in heart.
  • New American Standard Bible - God certainly is good to Israel, To those who are pure in heart!
  • New King James Version - Truly God is good to Israel, To such as are pure in heart.
  • Amplified Bible - Truly God is good to Israel, To those who are pure in heart.
  • American Standard Version - Surely God is good to Israel, Even to such as are pure in heart.
  • King James Version - Truly God is good to Israel, even to such as are of a clean heart.
  • New English Translation - Certainly God is good to Israel, and to those whose motives are pure!
  • World English Bible - Surely God is good to Israel, to those who are pure in heart.
  • 新標點和合本 - 神實在恩待以色列那些清心的人!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝實在恩待以色列那些清心的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神實在恩待以色列那些清心的人!
  • 當代譯本 - 上帝實在善待以色列人, 恩待那些內心純潔的人。
  • 聖經新譯本 -  神實在善待以色列, 善待那些內心清潔的人。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 上帝實在是善待 以色列 , 善待心裏清潔的人。
  • 中文標準譯本 - 神必然善待以色列, 善待那些心裡純潔的人。
  • 現代標點和合本 - 神實在恩待以色列那些清心的人。
  • 文理和合譯本 - 以色列中、心純潔者、上帝誠待之以恩兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族中心純潔、上帝錫恩、誠哉有是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主固然恩待 以色列 人、恩待心潔之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主待吾族。恩遇豈云薄。但能抱精一。莫不承優渥。
  • Nueva Versión Internacional - En verdad, ¡cuán bueno es Dios con Israel, con los puros de corazón!
  • 현대인의 성경 - 참으로 하나님은 이스라엘에 선을 베푸시며 그 중에서도 마음이 깨끗한 자에게 선을 베푸시는구나.
  • Новый Русский Перевод - Наставление Асафа. О Боже, зачем Ты навсегда отверг нас? Почему гнев Твой возгорелся на овец пастбищ Твоих?
  • Восточный перевод - О Всевышний, зачем Ты навсегда отверг нас? Почему гнев Твой возгорелся на овец пастбищ Твоих?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Аллах, зачем Ты навсегда отверг нас? Почему гнев Твой возгорелся на овец пастбищ Твоих?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Всевышний, зачем Ты навсегда отверг нас? Почему гнев Твой возгорелся на овец пастбищ Твоих?
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume d’Asaph . Oui, Dieu est bon pour Israël, pour tous ceux qui ont le cœur pur.
  • リビングバイブル - 神はイスラエルに対して、 なんと恵み深いことでしょう。 心のきよい人に対して、その恵みは行き渡ります。
  • Nova Versão Internacional - Certamente Deus é bom para Israel, para os puros de coração.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf. Gott ist gut zu Israel, zu allen, die ein reines Herz haben. Das kann niemand bestreiten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว พระเจ้าทรงดีต่ออิสราเอล ต่อบรรดาผู้มีใจบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จริง​ที​เดียว พระ​เจ้า​ดี​ต่อ​ชาว​อิสราเอล ต่อ​บรรดา​ผู้​มี​ใจ​บริสุทธิ์
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • 1 Sử Ký 16:37 - Vua Đa-vít chỉ định A-sáp và các anh em người giữ nhiệm vụ coi sóc Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, để chia phiên phục vụ hằng ngày.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 1 Sử Ký 6:39 - Phụ tá thứ nhất của Hê-man là A-sáp, thuộc dòng dõi Ghẹt-sôn. Tổ tiên của A-sáp theo thứ tự từ dưới lên như sau: Bê-rê-kia, Si-mê-a,
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • 新标点和合本 - 神实在恩待以色列那些清心的人!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝实在恩待以色列那些清心的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神实在恩待以色列那些清心的人!
  • 当代译本 - 上帝实在善待以色列人, 恩待那些内心纯洁的人。
  • 圣经新译本 -  神实在善待以色列, 善待那些内心清洁的人。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 神必然善待以色列, 善待那些心里纯洁的人。
  • 现代标点和合本 - 神实在恩待以色列那些清心的人。
  • 和合本(拼音版) - 上帝实在恩待以色列那些清心的人。
  • New International Version - Surely God is good to Israel, to those who are pure in heart.
  • New International Reader's Version - God is truly good to Israel. He is good to those who have pure hearts.
  • English Standard Version - Truly God is good to Israel, to those who are pure in heart.
  • New Living Translation - Truly God is good to Israel, to those whose hearts are pure.
  • The Message - No doubt about it! God is good— good to good people, good to the good-hearted. But I nearly missed it, missed seeing his goodness. I was looking the other way, looking up to the people At the top, envying the wicked who have it made, Who have nothing to worry about, not a care in the whole wide world.
  • Christian Standard Bible - God is indeed good to Israel, to the pure in heart.
  • New American Standard Bible - God certainly is good to Israel, To those who are pure in heart!
  • New King James Version - Truly God is good to Israel, To such as are pure in heart.
  • Amplified Bible - Truly God is good to Israel, To those who are pure in heart.
  • American Standard Version - Surely God is good to Israel, Even to such as are pure in heart.
  • King James Version - Truly God is good to Israel, even to such as are of a clean heart.
  • New English Translation - Certainly God is good to Israel, and to those whose motives are pure!
  • World English Bible - Surely God is good to Israel, to those who are pure in heart.
  • 新標點和合本 - 神實在恩待以色列那些清心的人!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝實在恩待以色列那些清心的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神實在恩待以色列那些清心的人!
  • 當代譯本 - 上帝實在善待以色列人, 恩待那些內心純潔的人。
  • 聖經新譯本 -  神實在善待以色列, 善待那些內心清潔的人。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 上帝實在是善待 以色列 , 善待心裏清潔的人。
  • 中文標準譯本 - 神必然善待以色列, 善待那些心裡純潔的人。
  • 現代標點和合本 - 神實在恩待以色列那些清心的人。
  • 文理和合譯本 - 以色列中、心純潔者、上帝誠待之以恩兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族中心純潔、上帝錫恩、誠哉有是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主固然恩待 以色列 人、恩待心潔之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主待吾族。恩遇豈云薄。但能抱精一。莫不承優渥。
  • Nueva Versión Internacional - En verdad, ¡cuán bueno es Dios con Israel, con los puros de corazón!
  • 현대인의 성경 - 참으로 하나님은 이스라엘에 선을 베푸시며 그 중에서도 마음이 깨끗한 자에게 선을 베푸시는구나.
  • Новый Русский Перевод - Наставление Асафа. О Боже, зачем Ты навсегда отверг нас? Почему гнев Твой возгорелся на овец пастбищ Твоих?
  • Восточный перевод - О Всевышний, зачем Ты навсегда отверг нас? Почему гнев Твой возгорелся на овец пастбищ Твоих?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Аллах, зачем Ты навсегда отверг нас? Почему гнев Твой возгорелся на овец пастбищ Твоих?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Всевышний, зачем Ты навсегда отверг нас? Почему гнев Твой возгорелся на овец пастбищ Твоих?
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume d’Asaph . Oui, Dieu est bon pour Israël, pour tous ceux qui ont le cœur pur.
  • リビングバイブル - 神はイスラエルに対して、 なんと恵み深いことでしょう。 心のきよい人に対して、その恵みは行き渡ります。
  • Nova Versão Internacional - Certamente Deus é bom para Israel, para os puros de coração.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf. Gott ist gut zu Israel, zu allen, die ein reines Herz haben. Das kann niemand bestreiten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว พระเจ้าทรงดีต่ออิสราเอล ต่อบรรดาผู้มีใจบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จริง​ที​เดียว พระ​เจ้า​ดี​ต่อ​ชาว​อิสราเอล ต่อ​บรรดา​ผู้​มี​ใจ​บริสุทธิ์
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • 1 Sử Ký 16:37 - Vua Đa-vít chỉ định A-sáp và các anh em người giữ nhiệm vụ coi sóc Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, để chia phiên phục vụ hằng ngày.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 1 Sử Ký 6:39 - Phụ tá thứ nhất của Hê-man là A-sáp, thuộc dòng dõi Ghẹt-sôn. Tổ tiên của A-sáp theo thứ tự từ dưới lên như sau: Bê-rê-kia, Si-mê-a,
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
Bible
Resources
Plans
Donate