Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的暴怒! 求你为我兴起!你已经命定施行审判!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的烈怒! 求你为我兴起!你已经发令施行审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的烈怒! 求你为我兴起!你已经发令施行审判。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你发怒攻击我暴怒的仇敌。 我的上帝啊, 求你醒来,为我伸张正义。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你在怒中起来, 求你挺身而起,抵挡我敌人的暴怒, 求你为我兴起;你已经出令施行审判。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你在怒气中起来! 求你挺身而起对抗我敌人的盛怒, 求你为我醒来! 你已经下令施行审判。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的暴怒; 求你为我兴起,你已经命定施行审判。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的暴怒; 求你为我兴起,你已经命定施行审判。
  • New International Version - Arise, Lord, in your anger; rise up against the rage of my enemies. Awake, my God; decree justice.
  • New International Reader's Version - Lord, rise up in your anger. Rise up against the great anger of my enemies. My God, wake up. Command that the right thing be done.
  • English Standard Version - Arise, O Lord, in your anger; lift yourself up against the fury of my enemies; awake for me; you have appointed a judgment.
  • New Living Translation - Arise, O Lord, in anger! Stand up against the fury of my enemies! Wake up, my God, and bring justice!
  • The Message - Stand up, God; pit your holy fury against my furious enemies. Wake up, God. My accusers have packed the courtroom; it’s judgment time. Take your place on the bench, reach for your gavel, throw out the false charges against me. I’m ready, confident in your verdict: “Innocent.”
  • Christian Standard Bible - Rise up, Lord, in your anger; lift yourself up against the fury of my adversaries; awake for me; you have ordained a judgment.
  • New American Standard Bible - Arise, Lord, in Your anger; Raise Yourself against the rage of my enemies, And stir Yourself for me; You have ordered judgment.
  • New King James Version - Arise, O Lord, in Your anger; Lift Yourself up because of the rage of my enemies; Rise up for me to the judgment You have commanded!
  • Amplified Bible - Arise, O Lord, in Your anger; Lift up Yourself against the rage of my enemies; Rise up for me; You have commanded judgment and vindication.
  • American Standard Version - Arise, O Jehovah, in thine anger; Lift up thyself against the rage of mine adversaries, And awake for me; thou hast commanded judgment.
  • King James Version - Arise, O Lord, in thine anger, lift up thyself because of the rage of mine enemies: and awake for me to the judgment that thou hast commanded.
  • New English Translation - Stand up angrily, Lord! Rise up with raging fury against my enemies! Wake up for my sake and execute the judgment you have decreed for them!
  • World English Bible - Arise, Yahweh, in your anger. Lift up yourself against the rage of my adversaries. Awake for me. You have commanded judgment.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你在怒中起來, 挺身而立,抵擋我敵人的暴怒! 求你為我興起!你已經命定施行審判!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你在怒中起來, 挺身而立,抵擋我敵人的烈怒! 求你為我興起!你已經發令施行審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你在怒中起來, 挺身而立,抵擋我敵人的烈怒! 求你為我興起!你已經發令施行審判。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你發怒攻擊我暴怒的仇敵。 我的上帝啊, 求你醒來,為我伸張正義。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你在怒中起來, 求你挺身而起,抵擋我敵人的暴怒, 求你為我興起;你已經出令施行審判。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你以義忿起來, 挺身而立,抵擋我敵人的暴怒。 求你為我而奮發, 以行 你所命定的審判。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你在怒氣中起來! 求你挺身而起對抗我敵人的盛怒, 求你為我醒來! 你已經下令施行審判。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你在怒中起來, 挺身而立,抵擋我敵人的暴怒; 求你為我興起,你已經命定施行審判。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、赫怒而起、禦我敵之怒兮、為我而興、訊鞫為爾所定兮、
  • 文理委辦譯本 - 願耶和華勃然而興兮、莊嚴而臨兮、使我之煩冤兮得白、使敵之憤怒兮悉平。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我仇敵忿恨、願主震怒而興、卓然而立、為我醒起、按主所定者施行審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 任憑彼凌虐。雖死亦無憾。身敗不足論。名裂固所願。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Levántate, Señor, en tu ira; enfréntate al furor de mis enemigos! ¡Despierta, oh Dios, e imparte justicia!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 분개한 마음으로 일어나소서. 미쳐 날뛰는 나의 대적들을 막아 주시고 나를 위해 심판을 내려 주소서.
  • Новый Русский Перевод - то пусть враг за мною погонится и настигнет, пусть он жизнь мою втопчет в землю и повергнет славу мою в прах. Пауза
  • Восточный перевод - то пусть враг за мною погонится и настигнет, пусть он жизнь мою втопчет в землю и повергнет славу мою в прах. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть враг за мною погонится и настигнет, пусть он жизнь мою втопчет в землю и повергнет славу мою в прах. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть враг за мною погонится и настигнет, пусть он жизнь мою втопчет в землю и повергнет славу мою в прах. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - alors, qu’un ennemi ╵se mette à me poursuivre, qu’il me rattrape et me piétine, qu’il traîne mon honneur ╵dans la poussière. Pause
  • リビングバイブル - しかし、主よ。 怒り狂う敵に対しては、 どうぞ怒りをもって立ち上がってください。 目を覚ましてください。 どうか、正しいさばきを行ってください、主よ。
  • Nova Versão Internacional - Levanta-te, Senhor, na tua ira; ergue-te contra o furor dos meus adversários. Desperta-te, meu Deus! Ordena a justiça!
  • Hoffnung für alle - dann sollen meine Feinde mich verfolgen, mich einholen und zu Boden treten. Dann habe ich diesen ehrlosen Tod verdient!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงลุกขึ้นด้วยพระพิโรธของพระองค์ ขอทรงลุกขึ้นต่อสู้กับความเกรี้ยวกราดของศัตรูของข้าพระองค์ ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงตื่นขึ้น ขอทรงบัญชาความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​ลุก​ขึ้น​ขณะ​ที่​พระ​องค์​กริ้ว​เถิด ขอ​ให้​พระ​องค์​ลุก​ขึ้น​ต่อต้าน​พวก​ศัตรู​ผู้​เดือดดาล​ของ​ข้าพเจ้า ตื่น​ขึ้น​เถิด พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​เตรียม​การ​พิพากษา​ไว้​แล้ว
Cross Reference
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
  • Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • Thi Thiên 59:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin trỗi dậy trừng phạt các dân. Xin đừng thương xót bọn vô đạo bạo tàn.
  • Y-sai 3:13 - Chúa Hằng Hữu ngự tại tòa phán xét Ngài đứng lên xét xử chúng dân!
  • Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Y-sai 33:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ Ta sẽ đứng dậy! Bây giờ Ta sẽ tỏ uy quyền và sức mạnh của Ta.
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Thi Thiên 35:23 - Xin thức giấc! Xin trỗi dậy bênh vực con! Xin tranh cãi cho con, Đức Chúa Trời con và Chúa con.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的暴怒! 求你为我兴起!你已经命定施行审判!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的烈怒! 求你为我兴起!你已经发令施行审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的烈怒! 求你为我兴起!你已经发令施行审判。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你发怒攻击我暴怒的仇敌。 我的上帝啊, 求你醒来,为我伸张正义。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你在怒中起来, 求你挺身而起,抵挡我敌人的暴怒, 求你为我兴起;你已经出令施行审判。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你在怒气中起来! 求你挺身而起对抗我敌人的盛怒, 求你为我醒来! 你已经下令施行审判。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的暴怒; 求你为我兴起,你已经命定施行审判。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你在怒中起来, 挺身而立,抵挡我敌人的暴怒; 求你为我兴起,你已经命定施行审判。
  • New International Version - Arise, Lord, in your anger; rise up against the rage of my enemies. Awake, my God; decree justice.
  • New International Reader's Version - Lord, rise up in your anger. Rise up against the great anger of my enemies. My God, wake up. Command that the right thing be done.
  • English Standard Version - Arise, O Lord, in your anger; lift yourself up against the fury of my enemies; awake for me; you have appointed a judgment.
  • New Living Translation - Arise, O Lord, in anger! Stand up against the fury of my enemies! Wake up, my God, and bring justice!
  • The Message - Stand up, God; pit your holy fury against my furious enemies. Wake up, God. My accusers have packed the courtroom; it’s judgment time. Take your place on the bench, reach for your gavel, throw out the false charges against me. I’m ready, confident in your verdict: “Innocent.”
  • Christian Standard Bible - Rise up, Lord, in your anger; lift yourself up against the fury of my adversaries; awake for me; you have ordained a judgment.
  • New American Standard Bible - Arise, Lord, in Your anger; Raise Yourself against the rage of my enemies, And stir Yourself for me; You have ordered judgment.
  • New King James Version - Arise, O Lord, in Your anger; Lift Yourself up because of the rage of my enemies; Rise up for me to the judgment You have commanded!
  • Amplified Bible - Arise, O Lord, in Your anger; Lift up Yourself against the rage of my enemies; Rise up for me; You have commanded judgment and vindication.
  • American Standard Version - Arise, O Jehovah, in thine anger; Lift up thyself against the rage of mine adversaries, And awake for me; thou hast commanded judgment.
  • King James Version - Arise, O Lord, in thine anger, lift up thyself because of the rage of mine enemies: and awake for me to the judgment that thou hast commanded.
  • New English Translation - Stand up angrily, Lord! Rise up with raging fury against my enemies! Wake up for my sake and execute the judgment you have decreed for them!
  • World English Bible - Arise, Yahweh, in your anger. Lift up yourself against the rage of my adversaries. Awake for me. You have commanded judgment.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你在怒中起來, 挺身而立,抵擋我敵人的暴怒! 求你為我興起!你已經命定施行審判!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你在怒中起來, 挺身而立,抵擋我敵人的烈怒! 求你為我興起!你已經發令施行審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你在怒中起來, 挺身而立,抵擋我敵人的烈怒! 求你為我興起!你已經發令施行審判。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你發怒攻擊我暴怒的仇敵。 我的上帝啊, 求你醒來,為我伸張正義。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你在怒中起來, 求你挺身而起,抵擋我敵人的暴怒, 求你為我興起;你已經出令施行審判。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你以義忿起來, 挺身而立,抵擋我敵人的暴怒。 求你為我而奮發, 以行 你所命定的審判。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你在怒氣中起來! 求你挺身而起對抗我敵人的盛怒, 求你為我醒來! 你已經下令施行審判。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你在怒中起來, 挺身而立,抵擋我敵人的暴怒; 求你為我興起,你已經命定施行審判。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、赫怒而起、禦我敵之怒兮、為我而興、訊鞫為爾所定兮、
  • 文理委辦譯本 - 願耶和華勃然而興兮、莊嚴而臨兮、使我之煩冤兮得白、使敵之憤怒兮悉平。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我仇敵忿恨、願主震怒而興、卓然而立、為我醒起、按主所定者施行審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 任憑彼凌虐。雖死亦無憾。身敗不足論。名裂固所願。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Levántate, Señor, en tu ira; enfréntate al furor de mis enemigos! ¡Despierta, oh Dios, e imparte justicia!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 분개한 마음으로 일어나소서. 미쳐 날뛰는 나의 대적들을 막아 주시고 나를 위해 심판을 내려 주소서.
  • Новый Русский Перевод - то пусть враг за мною погонится и настигнет, пусть он жизнь мою втопчет в землю и повергнет славу мою в прах. Пауза
  • Восточный перевод - то пусть враг за мною погонится и настигнет, пусть он жизнь мою втопчет в землю и повергнет славу мою в прах. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть враг за мною погонится и настигнет, пусть он жизнь мою втопчет в землю и повергнет славу мою в прах. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть враг за мною погонится и настигнет, пусть он жизнь мою втопчет в землю и повергнет славу мою в прах. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - alors, qu’un ennemi ╵se mette à me poursuivre, qu’il me rattrape et me piétine, qu’il traîne mon honneur ╵dans la poussière. Pause
  • リビングバイブル - しかし、主よ。 怒り狂う敵に対しては、 どうぞ怒りをもって立ち上がってください。 目を覚ましてください。 どうか、正しいさばきを行ってください、主よ。
  • Nova Versão Internacional - Levanta-te, Senhor, na tua ira; ergue-te contra o furor dos meus adversários. Desperta-te, meu Deus! Ordena a justiça!
  • Hoffnung für alle - dann sollen meine Feinde mich verfolgen, mich einholen und zu Boden treten. Dann habe ich diesen ehrlosen Tod verdient!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงลุกขึ้นด้วยพระพิโรธของพระองค์ ขอทรงลุกขึ้นต่อสู้กับความเกรี้ยวกราดของศัตรูของข้าพระองค์ ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงตื่นขึ้น ขอทรงบัญชาความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​ลุก​ขึ้น​ขณะ​ที่​พระ​องค์​กริ้ว​เถิด ขอ​ให้​พระ​องค์​ลุก​ขึ้น​ต่อต้าน​พวก​ศัตรู​ผู้​เดือดดาล​ของ​ข้าพเจ้า ตื่น​ขึ้น​เถิด พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​เตรียม​การ​พิพากษา​ไว้​แล้ว
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
  • Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • Thi Thiên 59:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin trỗi dậy trừng phạt các dân. Xin đừng thương xót bọn vô đạo bạo tàn.
  • Y-sai 3:13 - Chúa Hằng Hữu ngự tại tòa phán xét Ngài đứng lên xét xử chúng dân!
  • Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Y-sai 33:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ Ta sẽ đứng dậy! Bây giờ Ta sẽ tỏ uy quyền và sức mạnh của Ta.
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Thi Thiên 35:23 - Xin thức giấc! Xin trỗi dậy bênh vực con! Xin tranh cãi cho con, Đức Chúa Trời con và Chúa con.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
Bible
Resources
Plans
Donate