Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
68:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • 新标点和合本 - 神是为我们施行诸般救恩的 神; 人能脱离死亡是在乎主耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝是为我们施行拯救的上帝; 人能脱离死亡是在乎主—耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神是为我们施行拯救的 神; 人能脱离死亡是在乎主—耶和华。
  • 当代译本 - 我们的上帝是拯救的上帝, 主耶和华救我们脱离死亡。
  • 圣经新译本 - 我们的 神是施行拯救的 神; 人能逃脱死亡,是在于主耶和华。
  • 中文标准译本 - 我们的神是施行拯救的神, 脱离死亡的出路在于主耶和华。
  • 现代标点和合本 - 神是为我们施行诸般救恩的神, 人能脱离死亡是在乎主耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 上帝是为我们施行诸般救恩的上帝; 人能脱离死亡是在乎主耶和华。
  • New International Version - Our God is a God who saves; from the Sovereign Lord comes escape from death.
  • New International Reader's Version - Our God is a God who saves. He is the King and the Lord. He saves us from death.
  • English Standard Version - Our God is a God of salvation, and to God, the Lord, belong deliverances from death.
  • New Living Translation - Our God is a God who saves! The Sovereign Lord rescues us from death.
  • Christian Standard Bible - Our God is a God of salvation, and escape from death belongs to the Lord my Lord.
  • New American Standard Bible - God is to us a God of salvation; And to God the Lord belong ways of escape from death.
  • New King James Version - Our God is the God of salvation; And to God the Lord belong escapes from death.
  • Amplified Bible - God is to us a God of acts of salvation; And to God the Lord belong escapes from death [setting us free].
  • American Standard Version - God is unto us a God of deliverances; And unto Jehovah the Lord belongeth escape from death.
  • King James Version - He that is our God is the God of salvation; and unto God the Lord belong the issues from death.
  • New English Translation - Our God is a God who delivers; the Lord, the sovereign Lord, can rescue from death.
  • World English Bible - God is to us a God of deliverance. To Yahweh, the Lord, belongs escape from death.
  • 新標點和合本 - 神是為我們施行諸般救恩的神; 人能脫離死亡是在乎主耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝是為我們施行拯救的上帝; 人能脫離死亡是在乎主-耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神是為我們施行拯救的 神; 人能脫離死亡是在乎主—耶和華。
  • 當代譯本 - 我們的上帝是拯救的上帝, 主耶和華救我們脫離死亡。
  • 聖經新譯本 - 我們的 神是施行拯救的 神; 人能逃脫死亡,是在於主耶和華。
  • 呂振中譯本 - 上帝是為我們行各樣救法的上帝; 人能脫出死亡、是在於主永恆主。
  • 中文標準譯本 - 我們的神是施行拯救的神, 脫離死亡的出路在於主耶和華。
  • 現代標點和合本 - 神是為我們施行諸般救恩的神, 人能脫離死亡是在乎主耶和華。
  • 文理和合譯本 - 上帝乃屢救我之上帝、得免死亡、在於主耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 援予於死亡、惟我之主上帝耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主乃解救我儕之天主、主萬有之天主、救我儕得免於死亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈哉雅瑋。日肩我累。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestro Dios es un Dios que salva; el Señor Soberano nos libra de la muerte.
  • 현대인의 성경 - 우리의 하나님은 구원하는 신이시며 우리를 사망에서 구하시는 여호와이시다.
  • Новый Русский Перевод - Ты знаешь, как меня презирают, как бесчестят и позорят меня; все враги мои пред Тобой.
  • Восточный перевод - Ты знаешь, как меня презирают, как бесчестят и позорят меня; все враги мои пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты знаешь, как меня презирают, как бесчестят и позорят меня; все враги мои пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты знаешь, как меня презирают, как бесчестят и позорят меня; все враги мои пред Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit le Seigneur ╵jour après jour, car il nous prend en charge, ╵ce Dieu qui est notre sauveur. Pause
  • リビングバイブル - 神は私たちを解き放ち、死から救い出されます。
  • Nova Versão Internacional - O nosso Deus é um Deus que salva; ele é o Soberano, ele é o Senhor que nos livra da morte.
  • Hoffnung für alle - Gepriesen sei der Herr für seine Hilfe! Tag für Tag trägt er unsere Lasten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของเราทรงเป็นพระเจ้าผู้ช่วยให้รอด การรอดพ้นจากความตายมาจากพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​เรา​เป็น​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​รอด​พ้น และ​เรา​จะ​หลุด​พ้น​จาก​ความ​ตาย​ได้ ก็​โดย​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Thi Thiên 118:18 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt tôi nặng biết bao, nhưng không để cho tôi phải chết.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • 新标点和合本 - 神是为我们施行诸般救恩的 神; 人能脱离死亡是在乎主耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝是为我们施行拯救的上帝; 人能脱离死亡是在乎主—耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神是为我们施行拯救的 神; 人能脱离死亡是在乎主—耶和华。
  • 当代译本 - 我们的上帝是拯救的上帝, 主耶和华救我们脱离死亡。
  • 圣经新译本 - 我们的 神是施行拯救的 神; 人能逃脱死亡,是在于主耶和华。
  • 中文标准译本 - 我们的神是施行拯救的神, 脱离死亡的出路在于主耶和华。
  • 现代标点和合本 - 神是为我们施行诸般救恩的神, 人能脱离死亡是在乎主耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 上帝是为我们施行诸般救恩的上帝; 人能脱离死亡是在乎主耶和华。
  • New International Version - Our God is a God who saves; from the Sovereign Lord comes escape from death.
  • New International Reader's Version - Our God is a God who saves. He is the King and the Lord. He saves us from death.
  • English Standard Version - Our God is a God of salvation, and to God, the Lord, belong deliverances from death.
  • New Living Translation - Our God is a God who saves! The Sovereign Lord rescues us from death.
  • Christian Standard Bible - Our God is a God of salvation, and escape from death belongs to the Lord my Lord.
  • New American Standard Bible - God is to us a God of salvation; And to God the Lord belong ways of escape from death.
  • New King James Version - Our God is the God of salvation; And to God the Lord belong escapes from death.
  • Amplified Bible - God is to us a God of acts of salvation; And to God the Lord belong escapes from death [setting us free].
  • American Standard Version - God is unto us a God of deliverances; And unto Jehovah the Lord belongeth escape from death.
  • King James Version - He that is our God is the God of salvation; and unto God the Lord belong the issues from death.
  • New English Translation - Our God is a God who delivers; the Lord, the sovereign Lord, can rescue from death.
  • World English Bible - God is to us a God of deliverance. To Yahweh, the Lord, belongs escape from death.
  • 新標點和合本 - 神是為我們施行諸般救恩的神; 人能脫離死亡是在乎主耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝是為我們施行拯救的上帝; 人能脫離死亡是在乎主-耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神是為我們施行拯救的 神; 人能脫離死亡是在乎主—耶和華。
  • 當代譯本 - 我們的上帝是拯救的上帝, 主耶和華救我們脫離死亡。
  • 聖經新譯本 - 我們的 神是施行拯救的 神; 人能逃脫死亡,是在於主耶和華。
  • 呂振中譯本 - 上帝是為我們行各樣救法的上帝; 人能脫出死亡、是在於主永恆主。
  • 中文標準譯本 - 我們的神是施行拯救的神, 脫離死亡的出路在於主耶和華。
  • 現代標點和合本 - 神是為我們施行諸般救恩的神, 人能脫離死亡是在乎主耶和華。
  • 文理和合譯本 - 上帝乃屢救我之上帝、得免死亡、在於主耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 援予於死亡、惟我之主上帝耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主乃解救我儕之天主、主萬有之天主、救我儕得免於死亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈哉雅瑋。日肩我累。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestro Dios es un Dios que salva; el Señor Soberano nos libra de la muerte.
  • 현대인의 성경 - 우리의 하나님은 구원하는 신이시며 우리를 사망에서 구하시는 여호와이시다.
  • Новый Русский Перевод - Ты знаешь, как меня презирают, как бесчестят и позорят меня; все враги мои пред Тобой.
  • Восточный перевод - Ты знаешь, как меня презирают, как бесчестят и позорят меня; все враги мои пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты знаешь, как меня презирают, как бесчестят и позорят меня; все враги мои пред Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты знаешь, как меня презирают, как бесчестят и позорят меня; все враги мои пред Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit le Seigneur ╵jour après jour, car il nous prend en charge, ╵ce Dieu qui est notre sauveur. Pause
  • リビングバイブル - 神は私たちを解き放ち、死から救い出されます。
  • Nova Versão Internacional - O nosso Deus é um Deus que salva; ele é o Soberano, ele é o Senhor que nos livra da morte.
  • Hoffnung für alle - Gepriesen sei der Herr für seine Hilfe! Tag für Tag trägt er unsere Lasten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของเราทรงเป็นพระเจ้าผู้ช่วยให้รอด การรอดพ้นจากความตายมาจากพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​เรา​เป็น​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​รอด​พ้น และ​เรา​จะ​หลุด​พ้น​จาก​ความ​ตาย​ได้ ก็​โดย​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Thi Thiên 118:18 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt tôi nặng biết bao, nhưng không để cho tôi phải chết.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
Bible
Resources
Plans
Donate