Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Chúa tìm được nơi an định, và hưởng nhiều vụ mùa phong phú, lạy Đức Chúa Trời, Ngài cung ứng đủ nhu cầu cho người nghèo khổ.
- 新标点和合本 - 你的会众住在其中; 神啊,你的恩惠是为困苦人预备的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的会众住在境内; 上帝啊,你在恩惠中为困苦人预备所需的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的会众住在境内; 神啊,你在恩惠中为困苦人预备所需的。
- 当代译本 - 让你的子民得以安居在那里。 上帝啊, 你满怀恩慈地供养穷苦人。
- 圣经新译本 - 你的子民住在其中; 神啊,你满有恩慈,为贫苦的人预备了一切。
- 中文标准译本 - 你的会众住在那地, 神哪,你在恩惠中为困苦人预备了一切!
- 现代标点和合本 - 你的会众住在其中, 神啊,你的恩惠是为困苦人预备的。
- 和合本(拼音版) - 你的会众住在其中。 上帝啊,你的恩惠是为困苦人预备的。
- New International Version - Your people settled in it, and from your bounty, God, you provided for the poor.
- New International Reader's Version - God, your people made their homes in it. From all your riches, you provided for those who were poor.
- English Standard Version - your flock found a dwelling in it; in your goodness, O God, you provided for the needy.
- New Living Translation - There your people finally settled, and with a bountiful harvest, O God, you provided for your needy people.
- Christian Standard Bible - Your people settled in it; God, you provided for the poor by your goodness.
- New American Standard Bible - Your creatures settled in it; In Your kindness You provided for the poor, God.
- New King James Version - Your congregation dwelt in it; You, O God, provided from Your goodness for the poor.
- Amplified Bible - Your flock found a dwelling place in it; O God, in Your goodness You provided for the poor.
- American Standard Version - Thy congregation dwelt therein: Thou, O God, didst prepare of thy goodness for the poor.
- King James Version - Thy congregation hath dwelt therein: thou, O God, hast prepared of thy goodness for the poor.
- New English Translation - for you live among them. You sustain the oppressed with your good blessings, O God.
- World English Bible - Your congregation lived therein. You, God, prepared your goodness for the poor.
- 新標點和合本 - 你的會眾住在其中; 神啊,你的恩惠是為困苦人預備的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的會眾住在境內; 上帝啊,你在恩惠中為困苦人預備所需的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的會眾住在境內; 神啊,你在恩惠中為困苦人預備所需的。
- 當代譯本 - 讓你的子民得以安居在那裡。 上帝啊, 你滿懷恩慈地供養窮苦人。
- 聖經新譯本 - 你的子民住在其中; 神啊,你滿有恩慈,為貧苦的人預備了一切。
- 呂振中譯本 - 你的眾生住在其中; 上帝啊,你用你的慈恩 為困苦 眾生 供備 所需要的 。
- 中文標準譯本 - 你的會眾住在那地, 神哪,你在恩惠中為困苦人預備了一切!
- 現代標點和合本 - 你的會眾住在其中, 神啊,你的恩惠是為困苦人預備的。
- 文理和合譯本 - 爾之會眾居於其中、上帝歟、爾為貧者備其恩澤兮、
- 文理委辦譯本 - 選民居之、上帝恩澤覃敷、供彼貧乏兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之子民、安居其上、天主歟、主賜恩澤、撫養貧民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖民家焉。
- Nueva Versión Internacional - Tu familia se estableció en la tierra que en tu bondad, oh Dios, preparaste para el pobre.
- 현대인의 성경 - 주의 백성이 그 곳에 정착하게 되었습니다. 하나님이시여, 이것은 주의 은혜로 가난한 자를 위해 예비한 것이었습니다.
- Новый Русский Перевод - потому что ревность о доме Твоем снедает меня, и оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на меня.
- Восточный перевод - потому что ревность о доме Твоём снедает меня, и оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что ревность о доме Твоём снедает меня, и оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что ревность о доме Твоём снедает меня, и оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu répandis, ô Dieu, ╵une pluie bienfaisante pour affermir le peuple ╵qui t’appartient ╵alors qu’il était épuisé.
- Nova Versão Internacional - O teu povo nela se instalou, e da tua bondade, ó Deus, supriste os pobres.
- Hoffnung für alle - Du ließest so viel Regen fallen, dass das ausgedörrte Land wieder fruchtbar wurde. Das Land, das du uns zum Erbe gegeben hattest,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ประชากรของพระองค์ตั้งถิ่นฐานอยู่ที่นั่น พระองค์ประทานแก่ผู้อัตคัดแร้นแค้นจากความอุดมสมบูรณ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งมีชีวิตทั้งปวงอาศัยอยู่ในที่นั้น โอ พระเจ้า พระองค์จัดหาให้คนยากไร้ เพราะพระองค์ประเสริฐ
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
- Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
- Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
- Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
- Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
- Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
- Thi Thiên 74:19 - Xin đừng để dã thú hủy diệt bồ câu của Ngài. Xin đừng quên người khốn khổ mãi mãi.