Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- 新标点和合本 - 愿万国都快乐欢呼; 因为你必按公正审判万民, 引导世上的万国。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿万族都快乐欢呼; 因为你必按公正审判万民, 引导地上的万族。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 愿万族都快乐欢呼; 因为你必按公正审判万民, 引导地上的万族。(细拉)
- 当代译本 - 愿列国欢呼歌唱, 因为你以公义审判列邦, 引导世上的列国。(细拉)
- 圣经新译本 - 愿万族都快乐欢呼, 因为你按正直统管众民, 并引导地上的万族。 (细拉)
- 中文标准译本 - 愿万族欢喜、欢唱, 因为你按正直审判万民, 并引导地上的万族。细拉
- 现代标点和合本 - 愿万国都快乐欢呼, 因为你必按公正审判万民, 引导世上的万国。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 愿万国都快乐欢呼, 因为你必按公正审判万民, 引导世上的万国。细拉
- New International Version - May the nations be glad and sing for joy, for you rule the peoples with equity and guide the nations of the earth.
- New International Reader's Version - May the nations be glad and sing for joy. You rule the people of the earth fairly. You guide the nations of the earth.
- English Standard Version - Let the nations be glad and sing for joy, for you judge the peoples with equity and guide the nations upon earth. Selah
- New Living Translation - Let the whole world sing for joy, because you govern the nations with justice and guide the people of the whole world. Interlude
- Christian Standard Bible - Let the nations rejoice and shout for joy, for you judge the peoples with fairness and lead the nations on earth. Selah
- New American Standard Bible - May the nations be glad and sing for joy; For You will judge the peoples with fairness And guide the nations on the earth. Selah
- New King James Version - Oh, let the nations be glad and sing for joy! For You shall judge the people righteously, And govern the nations on earth. Selah
- Amplified Bible - Let the nations be glad and sing for joy, For You will judge the people fairly And guide the nations on earth. Selah.
- American Standard Version - Oh let the nations be glad and sing for joy; For thou wilt judge the peoples with equity, And govern the nations upon earth. [Selah
- King James Version - O let the nations be glad and sing for joy: for thou shalt judge the people righteously, and govern the nations upon earth. Selah.
- New English Translation - Let foreigners rejoice and celebrate! For you execute justice among the nations, and govern the people living on earth. (Selah)
- World English Bible - Oh let the nations be glad and sing for joy, for you will judge the peoples with equity, and govern the nations on earth. Selah.
- 新標點和合本 - 願萬國都快樂歡呼; 因為你必按公正審判萬民, 引導世上的萬國。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願萬族都快樂歡呼; 因為你必按公正審判萬民, 引導地上的萬族。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 願萬族都快樂歡呼; 因為你必按公正審判萬民, 引導地上的萬族。(細拉)
- 當代譯本 - 願列國歡呼歌唱, 因為你以公義審判列邦, 引導世上的列國。(細拉)
- 聖經新譯本 - 願萬族都快樂歡呼, 因為你按正直統管眾民, 並引導地上的萬族。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 願萬國之民喜樂歡呼; 因為你按正直統治 萬族之民, 引導地上萬國之民。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 願萬族歡喜、歡唱, 因為你按正直審判萬民, 並引導地上的萬族。細拉
- 現代標點和合本 - 願萬國都快樂歡呼, 因為你必按公正審判萬民, 引導世上的萬國。(細拉)
- 文理和合譯本 - 願萬國喜樂而歡呼、因爾秉公以鞫諸民、引導世上萬國兮、
- 文理委辦譯本 - 爾帝天下以鞫兆民、惟秉公義、人當欣喜、謳歌不已兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬民皆當歡欣歌頌、因主必按公義審判列邦、引導世間萬民、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾我眾生。咸誦大德。萬族欣欣。謳歌不輟。
- Nueva Versión Internacional - Alégrense y canten con júbilo las naciones, porque tú las gobiernas con rectitud; ¡tú guías a las naciones de la tierra! Selah
- 현대인의 성경 - 세상 나라들이 기뻐하며 즐겁게 노래하게 하소서. 주는 모든 민족을 공정하게 심판하시며 세상 나라를 다스리십니다.
- Новый Русский Перевод - А праведные пусть возрадуются, пусть веселятся перед лицом Бога и ликуют от радости.
- Восточный перевод - А праведные пусть возрадуются, пусть веселятся перед Всевышним и ликуют от радости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А праведные пусть возрадуются, пусть веселятся перед Аллахом и ликуют от радости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А праведные пусть возрадуются, пусть веселятся перед Всевышним и ликуют от радости.
- La Bible du Semeur 2015 - Que les peuples te louent, ╵ô Dieu, que tous les peuples ╵t’adressent leurs louanges !
- リビングバイブル - 国々は、あなたが彼らの王となり、 公平にさばいてくださると知れば、 喜び、歌いだすでしょう。
- Nova Versão Internacional - Exultem e cantem de alegria as nações, pois governas os povos com justiça e guias as nações na terra. Pausa
- Hoffnung für alle - Die Völker sollen dir danken, Gott! Ja, alle Völker sollen dich preisen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้นานาประเทศปีติยินดีและร้องเพลงด้วยความชื่นบาน เพราะพระองค์ทรงปกครองชนชาติต่างๆ อย่างเที่ยงธรรม และทรงนำประชาชาติทั้งหลายของโลก เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้บรรดาประชาชาติดีใจและเปล่งเสียงร้องด้วยความยินดี ด้วยว่า พระองค์ตัดสินบรรดาชนชาติด้วยความเป็นธรรม และนำทางให้แก่บรรดาประชาชาติบนแผ่นดินโลก เซล่าห์
Cross Reference
- Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
- Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
- Thi Thiên 9:8 - Chúa phân xử cả thế gian cách công minh, và quản trị các dân tộc cách ngay thẳng.
- Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
- Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
- Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
- Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
- Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
- Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.