Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
65:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • 新标点和合本 - 拯救我们的 神啊,你必以威严秉公义应允我们; 你本是一切地极和海上远处的人所倚靠的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拯救我们的上帝啊,你必以威严秉公义应允我们; 地极和海角远方的人都倚靠你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拯救我们的 神啊,你必以威严秉公义应允我们; 地极和海角远方的人都倚靠你。
  • 当代译本 - 拯救我们的上帝啊, 你凭公义、行可畏之事来应允我们的祈求。 你是天涯海角普世人的盼望。
  • 圣经新译本 - 拯救我们的 神啊! 你必充满威严,按公义应允我们; 你本是一切地极和海洋远处的人所倚靠的。
  • 中文标准译本 - 拯救我们的神哪, 你以公义、用可畏的事回应我们, 你是一切远在天涯海角的人所依赖的!
  • 现代标点和合本 - 拯救我们的神啊,你必以威严秉公义应允我们, 你本是一切地极和海上远处的人所倚靠的。
  • 和合本(拼音版) - 拯救我们的上帝啊,你必以威严秉公义应允我们。 你本是一切地极和海上远处的人所倚靠的。
  • New International Version - You answer us with awesome and righteous deeds, God our Savior, the hope of all the ends of the earth and of the farthest seas,
  • New International Reader's Version - God our Savior, you answer us with right and wonderful deeds. People all over the world and beyond the farthest oceans put their hope in you.
  • English Standard Version - By awesome deeds you answer us with righteousness, O God of our salvation, the hope of all the ends of the earth and of the farthest seas;
  • New Living Translation - You faithfully answer our prayers with awesome deeds, O God our savior. You are the hope of everyone on earth, even those who sail on distant seas.
  • Christian Standard Bible - You answer us in righteousness, with awe-inspiring works, God of our salvation, the hope of all the ends of the earth and of the distant seas.
  • New American Standard Bible - By awesome deeds You answer us in righteousness, God of our salvation, You who are the trust of all the ends of the earth and the farthest sea;
  • New King James Version - By awesome deeds in righteousness You will answer us, O God of our salvation, You who are the confidence of all the ends of the earth, And of the far-off seas;
  • Amplified Bible - By awesome and wondrous things You answer us in righteousness, O God of our salvation, You who are the trust and hope of all the ends of the earth and of the farthest sea;
  • American Standard Version - By terrible things thou wilt answer us in righteousness, Oh God of our salvation, Thou that art the confidence of all the ends of the earth, And of them that are afar off upon the sea:
  • King James Version - By terrible things in righteousness wilt thou answer us, O God of our salvation; who art the confidence of all the ends of the earth, and of them that are afar off upon the sea:
  • New English Translation - You answer our prayers by performing awesome acts of deliverance, O God, our savior. All the ends of the earth trust in you, as well as those living across the wide seas.
  • World English Bible - By awesome deeds of righteousness, you answer us, God of our salvation. You who are the hope of all the ends of the earth, of those who are far away on the sea.
  • 新標點和合本 - 拯救我們的神啊,你必以威嚴秉公義應允我們; 你本是一切地極和海上遠處的人所倚靠的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拯救我們的上帝啊,你必以威嚴秉公義應允我們; 地極和海角遠方的人都倚靠你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拯救我們的 神啊,你必以威嚴秉公義應允我們; 地極和海角遠方的人都倚靠你。
  • 當代譯本 - 拯救我們的上帝啊, 你憑公義、行可畏之事來應允我們的祈求。 你是天涯海角普世人的盼望。
  • 聖經新譯本 - 拯救我們的 神啊! 你必充滿威嚴,按公義應允我們; 你本是一切地極和海洋遠處的人所倚靠的。
  • 呂振中譯本 - 拯救我們、的上帝啊,你以可怕的事 申張正義來應我們; 你本是地儘邊各處 和遠方海 角的人 所倚靠的;
  • 中文標準譯本 - 拯救我們的神哪, 你以公義、用可畏的事回應我們, 你是一切遠在天涯海角的人所依賴的!
  • 現代標點和合本 - 拯救我們的神啊,你必以威嚴秉公義應允我們, 你本是一切地極和海上遠處的人所倚靠的。
  • 文理和合譯本 - 拯我之上帝歟、爾秉義施威應我、為地極遠海之人所恃兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、我之救主、爾之待我、惟秉公義、神妙莫測、自彼地極、至於海隅、咸仰望兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救我儕之天主、循主之公義、顯威嚴、應允我儕、地極海角極遠之人、皆仰賴天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何幸蒙恩簡。得與主相近。居主廊廡下。怡怡共相慶。會當昇其堂。會當入其室。聖堂洵全美。聖室何純潔。願獲常在斯。酣暢主之德。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios y Salvador nuestro, nos respondes con imponentes obras de justicia; tú eres la esperanza de los confines de la tierra y de los más lejanos mares.
  • 현대인의 성경 - 우리 구원의 하나님이시여, 의를 좇아 주께서 우리에게 놀라운 일로 응답하시니 세상 모든 사람이 주를 신뢰합니다.
  • Новый Русский Перевод - Придите, смотрите на Божьи дела; как устрашающи Его дела для сынов человеческих!
  • Восточный перевод - Придите, смотрите на дела Всевышнего; как устрашающи Его дела для смертных!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придите, смотрите на дела Аллаха; как устрашающи Его дела для смертных!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придите, смотрите на дела Всевышнего; как устрашающи Его дела для смертных!
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux celui ╵que tu choisis ╵pour l’inviter ╵auprès de toi à demeurer ╵dans tes parvis ! Nous y serons comblés ╵des bienfaits de ton temple, et de la sainteté ╵de ton palais.
  • リビングバイブル - 神は、恐怖におののかせるような行為や、 恐ろしい力を用いて、 私たちを敵から救い出してくださいます。 神は、世界中の人々にとって、唯一の望みです。
  • Nova Versão Internacional - Tu nos respondes com temíveis feitos de justiça, ó Deus, nosso Salvador, esperança de todos os confins da terra e dos mais distantes mares.
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist jeder, den du erwählt hast und den du zu deinem Heiligtum kommen lässt! Er darf in den Vorhöfen des Tempels zu Hause sein. Wir sehnen uns nach all dem Guten, das du in deinem Haus für uns bereithältst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตอบข้าพระองค์ทั้งหลายโดยการสำแดงความชอบธรรมอย่างน่าครั่นคร้าม ข้าแต่พระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของข้าพระองค์ทั้งหลาย ผู้ทรงเป็นความหวังของทั่วทุกมุมโลก และของห้วงทะเลไกลโพ้นที่สุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ตอบ​พวก​เรา​ด้วย​การ​กระทำ​อัน​น่า​เกรงขาม​ใน​ความ​ชอบธรรม โอ พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​รอด​พ้น​ของ​เรา พระ​องค์​เป็น​ความ​หวัง​ของ​ทุก​มุม​โลก และ​ของ​สุด​ปลาย​โพ้น​ทะเล​ทั้ง​ปวง
Cross Reference
  • Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Thi Thiên 85:4 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng con, xin phục hưng chúng con. Xin xóa bỏ các bất mãn đối với chúng con.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
  • Thi Thiên 76:4 - Chúa rực rỡ vinh quang và oai nghi hơn các núi đầy của cướp.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Thi Thiên 107:23 - Những ai làm ăn trên biển, những doanh thương xuôi ngược đại dương.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Thi Thiên 47:3 - Ngài khắc phục các dân tộc, đặt các quốc gia dưới chân chúng ta.
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • 新标点和合本 - 拯救我们的 神啊,你必以威严秉公义应允我们; 你本是一切地极和海上远处的人所倚靠的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拯救我们的上帝啊,你必以威严秉公义应允我们; 地极和海角远方的人都倚靠你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拯救我们的 神啊,你必以威严秉公义应允我们; 地极和海角远方的人都倚靠你。
  • 当代译本 - 拯救我们的上帝啊, 你凭公义、行可畏之事来应允我们的祈求。 你是天涯海角普世人的盼望。
  • 圣经新译本 - 拯救我们的 神啊! 你必充满威严,按公义应允我们; 你本是一切地极和海洋远处的人所倚靠的。
  • 中文标准译本 - 拯救我们的神哪, 你以公义、用可畏的事回应我们, 你是一切远在天涯海角的人所依赖的!
  • 现代标点和合本 - 拯救我们的神啊,你必以威严秉公义应允我们, 你本是一切地极和海上远处的人所倚靠的。
  • 和合本(拼音版) - 拯救我们的上帝啊,你必以威严秉公义应允我们。 你本是一切地极和海上远处的人所倚靠的。
  • New International Version - You answer us with awesome and righteous deeds, God our Savior, the hope of all the ends of the earth and of the farthest seas,
  • New International Reader's Version - God our Savior, you answer us with right and wonderful deeds. People all over the world and beyond the farthest oceans put their hope in you.
  • English Standard Version - By awesome deeds you answer us with righteousness, O God of our salvation, the hope of all the ends of the earth and of the farthest seas;
  • New Living Translation - You faithfully answer our prayers with awesome deeds, O God our savior. You are the hope of everyone on earth, even those who sail on distant seas.
  • Christian Standard Bible - You answer us in righteousness, with awe-inspiring works, God of our salvation, the hope of all the ends of the earth and of the distant seas.
  • New American Standard Bible - By awesome deeds You answer us in righteousness, God of our salvation, You who are the trust of all the ends of the earth and the farthest sea;
  • New King James Version - By awesome deeds in righteousness You will answer us, O God of our salvation, You who are the confidence of all the ends of the earth, And of the far-off seas;
  • Amplified Bible - By awesome and wondrous things You answer us in righteousness, O God of our salvation, You who are the trust and hope of all the ends of the earth and of the farthest sea;
  • American Standard Version - By terrible things thou wilt answer us in righteousness, Oh God of our salvation, Thou that art the confidence of all the ends of the earth, And of them that are afar off upon the sea:
  • King James Version - By terrible things in righteousness wilt thou answer us, O God of our salvation; who art the confidence of all the ends of the earth, and of them that are afar off upon the sea:
  • New English Translation - You answer our prayers by performing awesome acts of deliverance, O God, our savior. All the ends of the earth trust in you, as well as those living across the wide seas.
  • World English Bible - By awesome deeds of righteousness, you answer us, God of our salvation. You who are the hope of all the ends of the earth, of those who are far away on the sea.
  • 新標點和合本 - 拯救我們的神啊,你必以威嚴秉公義應允我們; 你本是一切地極和海上遠處的人所倚靠的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拯救我們的上帝啊,你必以威嚴秉公義應允我們; 地極和海角遠方的人都倚靠你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拯救我們的 神啊,你必以威嚴秉公義應允我們; 地極和海角遠方的人都倚靠你。
  • 當代譯本 - 拯救我們的上帝啊, 你憑公義、行可畏之事來應允我們的祈求。 你是天涯海角普世人的盼望。
  • 聖經新譯本 - 拯救我們的 神啊! 你必充滿威嚴,按公義應允我們; 你本是一切地極和海洋遠處的人所倚靠的。
  • 呂振中譯本 - 拯救我們、的上帝啊,你以可怕的事 申張正義來應我們; 你本是地儘邊各處 和遠方海 角的人 所倚靠的;
  • 中文標準譯本 - 拯救我們的神哪, 你以公義、用可畏的事回應我們, 你是一切遠在天涯海角的人所依賴的!
  • 現代標點和合本 - 拯救我們的神啊,你必以威嚴秉公義應允我們, 你本是一切地極和海上遠處的人所倚靠的。
  • 文理和合譯本 - 拯我之上帝歟、爾秉義施威應我、為地極遠海之人所恃兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、我之救主、爾之待我、惟秉公義、神妙莫測、自彼地極、至於海隅、咸仰望兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救我儕之天主、循主之公義、顯威嚴、應允我儕、地極海角極遠之人、皆仰賴天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何幸蒙恩簡。得與主相近。居主廊廡下。怡怡共相慶。會當昇其堂。會當入其室。聖堂洵全美。聖室何純潔。願獲常在斯。酣暢主之德。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios y Salvador nuestro, nos respondes con imponentes obras de justicia; tú eres la esperanza de los confines de la tierra y de los más lejanos mares.
  • 현대인의 성경 - 우리 구원의 하나님이시여, 의를 좇아 주께서 우리에게 놀라운 일로 응답하시니 세상 모든 사람이 주를 신뢰합니다.
  • Новый Русский Перевод - Придите, смотрите на Божьи дела; как устрашающи Его дела для сынов человеческих!
  • Восточный перевод - Придите, смотрите на дела Всевышнего; как устрашающи Его дела для смертных!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придите, смотрите на дела Аллаха; как устрашающи Его дела для смертных!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придите, смотрите на дела Всевышнего; как устрашающи Его дела для смертных!
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux celui ╵que tu choisis ╵pour l’inviter ╵auprès de toi à demeurer ╵dans tes parvis ! Nous y serons comblés ╵des bienfaits de ton temple, et de la sainteté ╵de ton palais.
  • リビングバイブル - 神は、恐怖におののかせるような行為や、 恐ろしい力を用いて、 私たちを敵から救い出してくださいます。 神は、世界中の人々にとって、唯一の望みです。
  • Nova Versão Internacional - Tu nos respondes com temíveis feitos de justiça, ó Deus, nosso Salvador, esperança de todos os confins da terra e dos mais distantes mares.
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist jeder, den du erwählt hast und den du zu deinem Heiligtum kommen lässt! Er darf in den Vorhöfen des Tempels zu Hause sein. Wir sehnen uns nach all dem Guten, das du in deinem Haus für uns bereithältst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตอบข้าพระองค์ทั้งหลายโดยการสำแดงความชอบธรรมอย่างน่าครั่นคร้าม ข้าแต่พระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของข้าพระองค์ทั้งหลาย ผู้ทรงเป็นความหวังของทั่วทุกมุมโลก และของห้วงทะเลไกลโพ้นที่สุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ตอบ​พวก​เรา​ด้วย​การ​กระทำ​อัน​น่า​เกรงขาม​ใน​ความ​ชอบธรรม โอ พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​รอด​พ้น​ของ​เรา พระ​องค์​เป็น​ความ​หวัง​ของ​ทุก​มุม​โลก และ​ของ​สุด​ปลาย​โพ้น​ทะเล​ทั้ง​ปวง
  • Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Thi Thiên 85:4 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng con, xin phục hưng chúng con. Xin xóa bỏ các bất mãn đối với chúng con.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
  • Thi Thiên 76:4 - Chúa rực rỡ vinh quang và oai nghi hơn các núi đầy của cướp.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Thi Thiên 107:23 - Những ai làm ăn trên biển, những doanh thương xuôi ngược đại dương.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Thi Thiên 47:3 - Ngài khắc phục các dân tộc, đặt các quốc gia dưới chân chúng ta.
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
Bible
Resources
Plans
Donate