Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
65:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • 新标点和合本 - 你以恩典为年岁的冠冕; 你的路径都滴下脂油,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你以恩惠为年岁的冠冕, 你的路径都滴下油脂,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你以恩惠为年岁的冠冕, 你的路径都滴下油脂,
  • 当代译本 - 你赐下丰年福月, 你的脚踪恩泽满溢。
  • 圣经新译本 - 你以恩典为年岁的冠冕, 你的路径都滴下脂油,
  • 中文标准译本 - 你以恩惠为年岁的冠冕, 你的路径都滴下脂油,
  • 现代标点和合本 - 你以恩典为年岁的冠冕, 你的路径都滴下脂油。
  • 和合本(拼音版) - 你以恩典为年岁的冠冕, 你的路径都滴下脂油,
  • New International Version - You crown the year with your bounty, and your carts overflow with abundance.
  • New International Reader's Version - You bring the year to a close with huge crops. You provide more than enough food.
  • English Standard Version - You crown the year with your bounty; your wagon tracks overflow with abundance.
  • New Living Translation - You crown the year with a bountiful harvest; even the hard pathways overflow with abundance.
  • Christian Standard Bible - You crown the year with your goodness; your carts overflow with plenty.
  • New American Standard Bible - You have crowned the year with Your goodness, And Your paths drip with fatness.
  • New King James Version - You crown the year with Your goodness, And Your paths drip with abundance.
  • Amplified Bible - You crown the year with Your bounty, And Your paths overflow.
  • American Standard Version - Thou crownest the year with thy goodness; And thy paths drop fatness.
  • King James Version - Thou crownest the year with thy goodness; and thy paths drop fatness.
  • New English Translation - You crown the year with your good blessings, and you leave abundance in your wake.
  • World English Bible - You crown the year with your bounty. Your carts overflow with abundance.
  • 新標點和合本 - 你以恩典為年歲的冠冕; 你的路徑都滴下脂油,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你以恩惠為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下油脂,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你以恩惠為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下油脂,
  • 當代譯本 - 你賜下豐年福月, 你的腳蹤恩澤滿溢。
  • 聖經新譯本 - 你以恩典為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下脂油,
  • 呂振中譯本 - 你以你的慈恩給年歲戴上冠冕; 你的轍跡都有脂油漬出,
  • 中文標準譯本 - 你以恩惠為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下脂油,
  • 現代標點和合本 - 你以恩典為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下脂油。
  • 文理和合譯本 - 冠年以恩澤、爾所經之路、滴瀝以恩膏兮、
  • 文理委辦譯本 - 恩惠相加、秋收饒足、爾所經行之地、沐以恩膏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜恩澤、使年歲豐登、主無論何往、悉降恩膏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 清川漑田疇。百榖何與與。犁溝悉以盈。欲與犁脊平。時雨信如膏。潤物細無聲。
  • Nueva Versión Internacional - Tú coronas el año con tus bondades, y tus carretas se desbordan de abundancia.
  • 현대인의 성경 - 주께서 한 해를 이렇게 축복하므로 가는 곳마다 모든 것이 풍성합니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты заключил нас в неволю, возложил нам на спину бремя
  • Восточный перевод - Ты заключил нас в неволю, возложил нам на спину бремя
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты заключил нас в неволю, возложил нам на спину бремя
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты заключил нас в неволю, возложил нам на спину бремя
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fais regorger d’eau ╵tous ses sillons. ╵Tu aplanis ses mottes, tu l’amollis par les averses, ╵et tu bénis ce qui y germe.
  • リビングバイブル - こうして、大地は緑の絨毯で覆われ、 荒れ地にはみずみずしい牧草が生い茂り、 小高い山の木々は嬉々として花を咲かせます。
  • Nova Versão Internacional - Coroas o ano com a tua bondade, e por onde passas emana fartura;
  • Hoffnung für alle - Du befeuchtest das gepflügte Land und tränkst es mit strömendem Regen. Das ausgedörrte Erdreich weichst du auf, und alle Pflanzen lässt du gedeihen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงอวยพรการเก็บเกี่ยวอย่างอุดมสมบูรณ์ และเกวียนของพระองค์ก็มีพืชพันธุ์ธัญญาหารล้นเหลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มอบ​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ใน​ปี​อัน​ยอดเยี่ยม ทิศทาง​ใด​ที่​พระ​องค์​ผ่าน​ไป ที่​นั่น​ก็​มี​แต่​ความ​เจริญ​งอกงาม
Cross Reference
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 2:7 - Chúa tạo người chỉ kém thiên sứ một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Hê-bơ-rơ 2:8 - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Châm Ngôn 14:18 - Người ngây ngô khoác áo dại khờ, người thận trọng đội vòng hoa tri thức.
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Giô-ên 2:21 - Đừng sợ hãi, dân ta ơi. Hãy vui vẻ và hoan hỉ, vì Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại.
  • Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • 新标点和合本 - 你以恩典为年岁的冠冕; 你的路径都滴下脂油,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你以恩惠为年岁的冠冕, 你的路径都滴下油脂,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你以恩惠为年岁的冠冕, 你的路径都滴下油脂,
  • 当代译本 - 你赐下丰年福月, 你的脚踪恩泽满溢。
  • 圣经新译本 - 你以恩典为年岁的冠冕, 你的路径都滴下脂油,
  • 中文标准译本 - 你以恩惠为年岁的冠冕, 你的路径都滴下脂油,
  • 现代标点和合本 - 你以恩典为年岁的冠冕, 你的路径都滴下脂油。
  • 和合本(拼音版) - 你以恩典为年岁的冠冕, 你的路径都滴下脂油,
  • New International Version - You crown the year with your bounty, and your carts overflow with abundance.
  • New International Reader's Version - You bring the year to a close with huge crops. You provide more than enough food.
  • English Standard Version - You crown the year with your bounty; your wagon tracks overflow with abundance.
  • New Living Translation - You crown the year with a bountiful harvest; even the hard pathways overflow with abundance.
  • Christian Standard Bible - You crown the year with your goodness; your carts overflow with plenty.
  • New American Standard Bible - You have crowned the year with Your goodness, And Your paths drip with fatness.
  • New King James Version - You crown the year with Your goodness, And Your paths drip with abundance.
  • Amplified Bible - You crown the year with Your bounty, And Your paths overflow.
  • American Standard Version - Thou crownest the year with thy goodness; And thy paths drop fatness.
  • King James Version - Thou crownest the year with thy goodness; and thy paths drop fatness.
  • New English Translation - You crown the year with your good blessings, and you leave abundance in your wake.
  • World English Bible - You crown the year with your bounty. Your carts overflow with abundance.
  • 新標點和合本 - 你以恩典為年歲的冠冕; 你的路徑都滴下脂油,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你以恩惠為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下油脂,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你以恩惠為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下油脂,
  • 當代譯本 - 你賜下豐年福月, 你的腳蹤恩澤滿溢。
  • 聖經新譯本 - 你以恩典為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下脂油,
  • 呂振中譯本 - 你以你的慈恩給年歲戴上冠冕; 你的轍跡都有脂油漬出,
  • 中文標準譯本 - 你以恩惠為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下脂油,
  • 現代標點和合本 - 你以恩典為年歲的冠冕, 你的路徑都滴下脂油。
  • 文理和合譯本 - 冠年以恩澤、爾所經之路、滴瀝以恩膏兮、
  • 文理委辦譯本 - 恩惠相加、秋收饒足、爾所經行之地、沐以恩膏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜恩澤、使年歲豐登、主無論何往、悉降恩膏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 清川漑田疇。百榖何與與。犁溝悉以盈。欲與犁脊平。時雨信如膏。潤物細無聲。
  • Nueva Versión Internacional - Tú coronas el año con tus bondades, y tus carretas se desbordan de abundancia.
  • 현대인의 성경 - 주께서 한 해를 이렇게 축복하므로 가는 곳마다 모든 것이 풍성합니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты заключил нас в неволю, возложил нам на спину бремя
  • Восточный перевод - Ты заключил нас в неволю, возложил нам на спину бремя
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты заключил нас в неволю, возложил нам на спину бремя
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты заключил нас в неволю, возложил нам на спину бремя
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fais regorger d’eau ╵tous ses sillons. ╵Tu aplanis ses mottes, tu l’amollis par les averses, ╵et tu bénis ce qui y germe.
  • リビングバイブル - こうして、大地は緑の絨毯で覆われ、 荒れ地にはみずみずしい牧草が生い茂り、 小高い山の木々は嬉々として花を咲かせます。
  • Nova Versão Internacional - Coroas o ano com a tua bondade, e por onde passas emana fartura;
  • Hoffnung für alle - Du befeuchtest das gepflügte Land und tränkst es mit strömendem Regen. Das ausgedörrte Erdreich weichst du auf, und alle Pflanzen lässt du gedeihen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงอวยพรการเก็บเกี่ยวอย่างอุดมสมบูรณ์ และเกวียนของพระองค์ก็มีพืชพันธุ์ธัญญาหารล้นเหลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มอบ​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ใน​ปี​อัน​ยอดเยี่ยม ทิศทาง​ใด​ที่​พระ​องค์​ผ่าน​ไป ที่​นั่น​ก็​มี​แต่​ความ​เจริญ​งอกงาม
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 2:7 - Chúa tạo người chỉ kém thiên sứ một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Hê-bơ-rơ 2:8 - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Châm Ngôn 14:18 - Người ngây ngô khoác áo dại khờ, người thận trọng đội vòng hoa tri thức.
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Giô-ên 2:21 - Đừng sợ hãi, dân ta ơi. Hãy vui vẻ và hoan hỉ, vì Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại.
  • Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
Bible
Resources
Plans
Donate