Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
64:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • 新标点和合本 - 他们图谋奸恶, 说:“我们是极力图谋的。” 他们各人的意念心思是深的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们图谋奸恶: “我们完成了精密的策划。” 各人的意念心思是深沉的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们图谋奸恶: “我们完成了精密的策划。” 各人的意念心思是深沉的。
  • 当代译本 - 他们图谋不义之事, 认为策划得无懈可击。 人心真是狡猾。
  • 圣经新译本 - 他们图谋奸恶,说: “我们设计了最精密的阴谋!” 人的意念和心思实在深不可测。
  • 中文标准译本 - 他们筹划不义,说: “我们所筹划的计谋定好了。” 人的意念和心思实在深不可测。
  • 现代标点和合本 - 他们图谋奸恶, 说:“我们是极力图谋的!” 他们各人的意念心思是深的。
  • 和合本(拼音版) - 他们图谋奸恶说: “我们是极力图谋的。” 他们各人的意念心思是深的。
  • New International Version - They plot injustice and say, “We have devised a perfect plan!” Surely the human mind and heart are cunning.
  • New International Reader's Version - They make plans to do what is evil. They say, “We have thought up a perfect plan!” The hearts and minds of people are so clever!
  • English Standard Version - They search out injustice, saying, “We have accomplished a diligent search.” For the inward mind and heart of a man are deep.
  • New Living Translation - As they plot their crimes, they say, “We have devised the perfect plan!” Yes, the human heart and mind are cunning.
  • Christian Standard Bible - They devise crimes and say, “We have perfected a secret plan.” The inner man and the heart are mysterious.
  • New American Standard Bible - They devise injustices, saying, “We are ready with a well-conceived plot”; For the inward thought and the heart of a person are deep.
  • New King James Version - They devise iniquities: “We have perfected a shrewd scheme.” Both the inward thought and the heart of man are deep.
  • Amplified Bible - They devise acts of injustice, saying, “We are ready with a well-conceived plan.” For the inward thought and the heart of a man are deep (mysterious, unsearchable).
  • American Standard Version - They search out iniquities; We have accomplished, say they, a diligent search: And the inward thought and the heart of every one is deep.
  • King James Version - They search out iniquities; they accomplish a diligent search: both the inward thought of every one of them, and the heart, is deep.
  • New English Translation - They devise unjust schemes; they disguise a well-conceived plot. Man’s inner thoughts cannot be discovered.
  • World English Bible - They plot injustice, saying, “We have made a perfect plan!” Surely man’s mind and heart are cunning.
  • 新標點和合本 - 他們圖謀奸惡, 說:我們是極力圖謀的。 他們各人的意念心思是深的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們圖謀奸惡: 「我們完成了精密的策劃。」 各人的意念心思是深沉的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們圖謀奸惡: 「我們完成了精密的策劃。」 各人的意念心思是深沉的。
  • 當代譯本 - 他們圖謀不義之事, 認為策劃得無懈可擊。 人心真是狡猾。
  • 聖經新譯本 - 他們圖謀奸惡,說: “我們設計了最精密的陰謀!” 人的意念和心思實在深不可測。
  • 呂振中譯本 - 而 搜索出我們所作成的奸惡呢?』 深思熟慮的設計、 人的內裏和心思是深沉的啊 。
  • 中文標準譯本 - 他們籌劃不義,說: 「我們所籌劃的計謀定好了。」 人的意念和心思實在深不可測。
  • 現代標點和合本 - 他們圖謀奸惡, 說:「我們是極力圖謀的!」 他們各人的意念心思是深的。
  • 文理和合譯本 - 圖維奸惡、自謂我成妙策兮、所存心意、乃甚深兮、
  • 文理委辦譯本 - 居心深險、用志不紛、圖維惡事兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 籌思奸謀、自謂我輩已有定意、妙計亦已尋得、各人所藏之意念心思、深險莫測、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以惡相勸。逞其猖狂。設阱陷人。自誇謀臧。
  • Nueva Versión Internacional - Maquinan injusticias, y dicen: «¡Hemos tramado un plan perfecto!» ¡Cuán incomprensibles son la mente y los pensamientos humanos!
  • 현대인의 성경 - 그들은 악한 계획을 세우고서 “우리가 묘안을 생각해 내었다” 하니 참으로 헤아리기 어려운 것은 사람의 마음이다.
  • Новый Русский Перевод - Ты отвечаешь нам устрашающими делами, даруя избавление, Боже, Спаситель наш. Ты – надежда всех краев земли и самых дальних морей.
  • Восточный перевод - Ты отвечаешь нам устрашающими делами, даруя избавление, о Всевышний, Спаситель наш. Ты – надежда всех концов земли и самых дальних морей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты отвечаешь нам устрашающими делами, даруя избавление, о Аллах, Спаситель наш. Ты – надежда всех концов земли и самых дальних морей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты отвечаешь нам устрашающими делами, даруя избавление, о Всевышний, Спаситель наш. Ты – надежда всех концов земли и самых дальних морей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’enhardissent ╵pour de mauvais desseins, ils se concertent ╵pour bien cacher leurs pièges, en se disant : ╵« Qui s’en apercevra ? »
  • リビングバイブル - 目を光らせて悪事を重ねる機会をねらっているのです。 いくらでも時間をかけて、際限のない悪知恵を働かせ、 策略を巡らします。
  • Nova Versão Internacional - Tramam a injustiça e dizem: “Fizemos um plano perfeito!” A mente e o coração de cada um deles o escondem!
  • Hoffnung für alle - Sie stacheln sich gegenseitig zum Bösen an und wollen heimlich Fallen legen. Hämisch fragen sie: »Wer wird’s schon merken?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาวางแผนการที่อยุติธรรมและพูดว่า “เราได้วางแผนไว้อย่างยอดเยี่ยม!” แน่นอน ความคิดและจิตใจของมนุษย์นั้นเจ้าเล่ห์นัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​สืบสวน​หา​ความ​ผิด​ของ​เรา​ได้ ใน​เมื่อ​พวก​เรา​คิด​แผน​ลวง​อย่าง​รอบคอบ​แล้ว” ด้วย​ว่า ความ​คิด​และ​จิตใจ​ของ​มนุษย์​ช่าง​ลึก​ล้ำ
Cross Reference
  • Châm Ngôn 20:5 - Mưu kế lòng người như giếng nước sâu, người thông sáng chỉ việc múc lấy.
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Đa-ni-ên 6:5 - Cuối cùng họ bảo nhau: “Chúng ta không thể nào tìm ra một lỗi lầm gì để tố cáo Đa-ni-ên, chỉ còn cách dùng luật lệ tôn giáo của nó để hạ nó.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
  • Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
  • Giăng 18:29 - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • 新标点和合本 - 他们图谋奸恶, 说:“我们是极力图谋的。” 他们各人的意念心思是深的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们图谋奸恶: “我们完成了精密的策划。” 各人的意念心思是深沉的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们图谋奸恶: “我们完成了精密的策划。” 各人的意念心思是深沉的。
  • 当代译本 - 他们图谋不义之事, 认为策划得无懈可击。 人心真是狡猾。
  • 圣经新译本 - 他们图谋奸恶,说: “我们设计了最精密的阴谋!” 人的意念和心思实在深不可测。
  • 中文标准译本 - 他们筹划不义,说: “我们所筹划的计谋定好了。” 人的意念和心思实在深不可测。
  • 现代标点和合本 - 他们图谋奸恶, 说:“我们是极力图谋的!” 他们各人的意念心思是深的。
  • 和合本(拼音版) - 他们图谋奸恶说: “我们是极力图谋的。” 他们各人的意念心思是深的。
  • New International Version - They plot injustice and say, “We have devised a perfect plan!” Surely the human mind and heart are cunning.
  • New International Reader's Version - They make plans to do what is evil. They say, “We have thought up a perfect plan!” The hearts and minds of people are so clever!
  • English Standard Version - They search out injustice, saying, “We have accomplished a diligent search.” For the inward mind and heart of a man are deep.
  • New Living Translation - As they plot their crimes, they say, “We have devised the perfect plan!” Yes, the human heart and mind are cunning.
  • Christian Standard Bible - They devise crimes and say, “We have perfected a secret plan.” The inner man and the heart are mysterious.
  • New American Standard Bible - They devise injustices, saying, “We are ready with a well-conceived plot”; For the inward thought and the heart of a person are deep.
  • New King James Version - They devise iniquities: “We have perfected a shrewd scheme.” Both the inward thought and the heart of man are deep.
  • Amplified Bible - They devise acts of injustice, saying, “We are ready with a well-conceived plan.” For the inward thought and the heart of a man are deep (mysterious, unsearchable).
  • American Standard Version - They search out iniquities; We have accomplished, say they, a diligent search: And the inward thought and the heart of every one is deep.
  • King James Version - They search out iniquities; they accomplish a diligent search: both the inward thought of every one of them, and the heart, is deep.
  • New English Translation - They devise unjust schemes; they disguise a well-conceived plot. Man’s inner thoughts cannot be discovered.
  • World English Bible - They plot injustice, saying, “We have made a perfect plan!” Surely man’s mind and heart are cunning.
  • 新標點和合本 - 他們圖謀奸惡, 說:我們是極力圖謀的。 他們各人的意念心思是深的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們圖謀奸惡: 「我們完成了精密的策劃。」 各人的意念心思是深沉的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們圖謀奸惡: 「我們完成了精密的策劃。」 各人的意念心思是深沉的。
  • 當代譯本 - 他們圖謀不義之事, 認為策劃得無懈可擊。 人心真是狡猾。
  • 聖經新譯本 - 他們圖謀奸惡,說: “我們設計了最精密的陰謀!” 人的意念和心思實在深不可測。
  • 呂振中譯本 - 而 搜索出我們所作成的奸惡呢?』 深思熟慮的設計、 人的內裏和心思是深沉的啊 。
  • 中文標準譯本 - 他們籌劃不義,說: 「我們所籌劃的計謀定好了。」 人的意念和心思實在深不可測。
  • 現代標點和合本 - 他們圖謀奸惡, 說:「我們是極力圖謀的!」 他們各人的意念心思是深的。
  • 文理和合譯本 - 圖維奸惡、自謂我成妙策兮、所存心意、乃甚深兮、
  • 文理委辦譯本 - 居心深險、用志不紛、圖維惡事兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 籌思奸謀、自謂我輩已有定意、妙計亦已尋得、各人所藏之意念心思、深險莫測、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以惡相勸。逞其猖狂。設阱陷人。自誇謀臧。
  • Nueva Versión Internacional - Maquinan injusticias, y dicen: «¡Hemos tramado un plan perfecto!» ¡Cuán incomprensibles son la mente y los pensamientos humanos!
  • 현대인의 성경 - 그들은 악한 계획을 세우고서 “우리가 묘안을 생각해 내었다” 하니 참으로 헤아리기 어려운 것은 사람의 마음이다.
  • Новый Русский Перевод - Ты отвечаешь нам устрашающими делами, даруя избавление, Боже, Спаситель наш. Ты – надежда всех краев земли и самых дальних морей.
  • Восточный перевод - Ты отвечаешь нам устрашающими делами, даруя избавление, о Всевышний, Спаситель наш. Ты – надежда всех концов земли и самых дальних морей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты отвечаешь нам устрашающими делами, даруя избавление, о Аллах, Спаситель наш. Ты – надежда всех концов земли и самых дальних морей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты отвечаешь нам устрашающими делами, даруя избавление, о Всевышний, Спаситель наш. Ты – надежда всех концов земли и самых дальних морей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’enhardissent ╵pour de mauvais desseins, ils se concertent ╵pour bien cacher leurs pièges, en se disant : ╵« Qui s’en apercevra ? »
  • リビングバイブル - 目を光らせて悪事を重ねる機会をねらっているのです。 いくらでも時間をかけて、際限のない悪知恵を働かせ、 策略を巡らします。
  • Nova Versão Internacional - Tramam a injustiça e dizem: “Fizemos um plano perfeito!” A mente e o coração de cada um deles o escondem!
  • Hoffnung für alle - Sie stacheln sich gegenseitig zum Bösen an und wollen heimlich Fallen legen. Hämisch fragen sie: »Wer wird’s schon merken?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาวางแผนการที่อยุติธรรมและพูดว่า “เราได้วางแผนไว้อย่างยอดเยี่ยม!” แน่นอน ความคิดและจิตใจของมนุษย์นั้นเจ้าเล่ห์นัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​สืบสวน​หา​ความ​ผิด​ของ​เรา​ได้ ใน​เมื่อ​พวก​เรา​คิด​แผน​ลวง​อย่าง​รอบคอบ​แล้ว” ด้วย​ว่า ความ​คิด​และ​จิตใจ​ของ​มนุษย์​ช่าง​ลึก​ล้ำ
  • Châm Ngôn 20:5 - Mưu kế lòng người như giếng nước sâu, người thông sáng chỉ việc múc lấy.
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Đa-ni-ên 6:5 - Cuối cùng họ bảo nhau: “Chúng ta không thể nào tìm ra một lỗi lầm gì để tố cáo Đa-ni-ên, chỉ còn cách dùng luật lệ tôn giáo của nó để hạ nó.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
  • Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
  • Giăng 18:29 - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
Bible
Resources
Plans
Donate