Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
64:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng tai nghe tiếng con than thở. Bảo vệ mạng sống con khỏi quân thù đe dọa.
  • 新标点和合本 - 神啊,我哀叹的时候,求你听我的声音! 求你保护我的性命,不受仇敌的惊恐!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我哀叹的时候,求你听我的声音! 求你保护我的性命,不受仇敌的惊吓!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我哀叹的时候,求你听我的声音! 求你保护我的性命,不受仇敌的惊吓!
  • 当代译本 - 上帝啊,求你倾听我的苦诉, 求你保护我的性命不受仇敌的威胁。
  • 圣经新译本 -  神啊!我哀诉的时候,求你垂听我的声音; 求你保护我的性命,脱离仇敌的恐吓。
  • 中文标准译本 - 神哪,我诉苦的时候,求你垂听我的声音! 求你守护我的性命,不受仇敌的恐吓。
  • 现代标点和合本 - 神啊,我哀叹的时候,求你听我的声音。 求你保护我的性命,不受仇敌的惊恐。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我哀叹的时候,求你听我的声音; 求你保护我的性命,不受仇敌的惊恐;
  • New International Version - Hear me, my God, as I voice my complaint; protect my life from the threat of the enemy.
  • New International Reader's Version - God, hear me as I tell you my problem. Don’t let my enemies kill me.
  • English Standard Version - Hear my voice, O God, in my complaint; preserve my life from dread of the enemy.
  • New Living Translation - O God, listen to my complaint. Protect my life from my enemies’ threats.
  • The Message - Listen and help, O God. I’m reduced to a whine And a whimper, obsessed with feelings of doomsday.
  • Christian Standard Bible - God, hear my voice when I am in anguish. Protect my life from the terror of the enemy.
  • New American Standard Bible - Hear my voice, God, in my complaint; Protect my life from dread of the enemy.
  • New King James Version - Hear my voice, O God, in my meditation; Preserve my life from fear of the enemy.
  • Amplified Bible - Hear my voice, O God, in my complaint; Guard my life from the terror of the enemy.
  • American Standard Version - Hear my voice, O God, in my complaint: Preserve my life from fear of the enemy.
  • King James Version - Hear my voice, O God, in my prayer: preserve my life from fear of the enemy.
  • New English Translation - Listen to me, O God, as I offer my lament! Protect my life from the enemy’s terrifying attacks.
  • World English Bible - Hear my voice, God, in my complaint. Preserve my life from fear of the enemy.
  • 新標點和合本 - 神啊,我哀歎的時候,求你聽我的聲音! 求你保護我的性命,不受仇敵的驚恐!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我哀嘆的時候,求你聽我的聲音! 求你保護我的性命,不受仇敵的驚嚇!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我哀嘆的時候,求你聽我的聲音! 求你保護我的性命,不受仇敵的驚嚇!
  • 當代譯本 - 上帝啊,求你傾聽我的苦訴, 求你保護我的性命不受仇敵的威脅。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我哀訴的時候,求你垂聽我的聲音; 求你保護我的性命,脫離仇敵的恐嚇。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,我哀歎時、求你聽我的聲音; 守護我的性命,不受敵人的震懾。
  • 中文標準譯本 - 神哪,我訴苦的時候,求你垂聽我的聲音! 求你守護我的性命,不受仇敵的恐嚇。
  • 現代標點和合本 - 神啊,我哀嘆的時候,求你聽我的聲音。 求你保護我的性命,不受仇敵的驚恐。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、聽我悲歎之聲、保我生命、免懼仇敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 今予畏敵祈禱、望爾俯聞、救我生命兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我哀求時、願主俯聽我聲、我畏懼仇敵、求主保護我命、
  • Nueva Versión Internacional - Escucha, oh Dios, la voz de mi queja; protégeme del temor al enemigo.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 내가 호소하는 소리를 들으시고 원수의 위협에서 나의 생명을 보호하소서.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида. Песнь.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнопение Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнопение Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнопение Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Psaume de David.
  • リビングバイブル - 神よ、この訴えに耳を傾け、 残忍な悪者どもの企みから守ってください。
  • Nova Versão Internacional - Ouve-me, ó Deus, quando faço a minha queixa; protege a minha vida do inimigo ameaçador.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงฟังคำร้องทุกข์ของข้าพระองค์ ขอทรงปกป้องชีวิตข้าพระองค์ให้พ้นจากการคุกคามของเหล่าศัตรู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า โปรด​ฟัง​คำ​รำพัน​ของ​ข้าพเจ้า โปรด​ไว้​ชีวิต​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​กลัว​พวก​ศัตรู
Cross Reference
  • Thi Thiên 27:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe con kêu cầu. Xin thương xót đáp lời khẩn nguyện!
  • Thi Thiên 141:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu cầu Ngài. Xin mau đến! Xin Chúa lắng nghe khi con kêu nài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ai Ca 3:56 - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
  • Thi Thiên 31:15 - Tương lai con ở trong tay Chúa. Xin giải thoát con khỏi những người săn đuổi tính mạng con.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
  • Thi Thiên 55:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng nghe con cầu nguyện. Xin đừng làm ngơ lời khẩn nài của con!
  • Thi Thiên 55:2 - Xin Chúa nghe và đáp lời con, con bối rối, bồn chồn, và quẫn trí.
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng tai nghe tiếng con than thở. Bảo vệ mạng sống con khỏi quân thù đe dọa.
  • 新标点和合本 - 神啊,我哀叹的时候,求你听我的声音! 求你保护我的性命,不受仇敌的惊恐!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我哀叹的时候,求你听我的声音! 求你保护我的性命,不受仇敌的惊吓!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我哀叹的时候,求你听我的声音! 求你保护我的性命,不受仇敌的惊吓!
  • 当代译本 - 上帝啊,求你倾听我的苦诉, 求你保护我的性命不受仇敌的威胁。
  • 圣经新译本 -  神啊!我哀诉的时候,求你垂听我的声音; 求你保护我的性命,脱离仇敌的恐吓。
  • 中文标准译本 - 神哪,我诉苦的时候,求你垂听我的声音! 求你守护我的性命,不受仇敌的恐吓。
  • 现代标点和合本 - 神啊,我哀叹的时候,求你听我的声音。 求你保护我的性命,不受仇敌的惊恐。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我哀叹的时候,求你听我的声音; 求你保护我的性命,不受仇敌的惊恐;
  • New International Version - Hear me, my God, as I voice my complaint; protect my life from the threat of the enemy.
  • New International Reader's Version - God, hear me as I tell you my problem. Don’t let my enemies kill me.
  • English Standard Version - Hear my voice, O God, in my complaint; preserve my life from dread of the enemy.
  • New Living Translation - O God, listen to my complaint. Protect my life from my enemies’ threats.
  • The Message - Listen and help, O God. I’m reduced to a whine And a whimper, obsessed with feelings of doomsday.
  • Christian Standard Bible - God, hear my voice when I am in anguish. Protect my life from the terror of the enemy.
  • New American Standard Bible - Hear my voice, God, in my complaint; Protect my life from dread of the enemy.
  • New King James Version - Hear my voice, O God, in my meditation; Preserve my life from fear of the enemy.
  • Amplified Bible - Hear my voice, O God, in my complaint; Guard my life from the terror of the enemy.
  • American Standard Version - Hear my voice, O God, in my complaint: Preserve my life from fear of the enemy.
  • King James Version - Hear my voice, O God, in my prayer: preserve my life from fear of the enemy.
  • New English Translation - Listen to me, O God, as I offer my lament! Protect my life from the enemy’s terrifying attacks.
  • World English Bible - Hear my voice, God, in my complaint. Preserve my life from fear of the enemy.
  • 新標點和合本 - 神啊,我哀歎的時候,求你聽我的聲音! 求你保護我的性命,不受仇敵的驚恐!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我哀嘆的時候,求你聽我的聲音! 求你保護我的性命,不受仇敵的驚嚇!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我哀嘆的時候,求你聽我的聲音! 求你保護我的性命,不受仇敵的驚嚇!
  • 當代譯本 - 上帝啊,求你傾聽我的苦訴, 求你保護我的性命不受仇敵的威脅。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我哀訴的時候,求你垂聽我的聲音; 求你保護我的性命,脫離仇敵的恐嚇。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,我哀歎時、求你聽我的聲音; 守護我的性命,不受敵人的震懾。
  • 中文標準譯本 - 神哪,我訴苦的時候,求你垂聽我的聲音! 求你守護我的性命,不受仇敵的恐嚇。
  • 現代標點和合本 - 神啊,我哀嘆的時候,求你聽我的聲音。 求你保護我的性命,不受仇敵的驚恐。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、聽我悲歎之聲、保我生命、免懼仇敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 今予畏敵祈禱、望爾俯聞、救我生命兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我哀求時、願主俯聽我聲、我畏懼仇敵、求主保護我命、
  • Nueva Versión Internacional - Escucha, oh Dios, la voz de mi queja; protégeme del temor al enemigo.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 내가 호소하는 소리를 들으시고 원수의 위협에서 나의 생명을 보호하소서.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида. Песнь.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнопение Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнопение Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнопение Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Psaume de David.
  • リビングバイブル - 神よ、この訴えに耳を傾け、 残忍な悪者どもの企みから守ってください。
  • Nova Versão Internacional - Ouve-me, ó Deus, quando faço a minha queixa; protege a minha vida do inimigo ameaçador.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงฟังคำร้องทุกข์ของข้าพระองค์ ขอทรงปกป้องชีวิตข้าพระองค์ให้พ้นจากการคุกคามของเหล่าศัตรู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า โปรด​ฟัง​คำ​รำพัน​ของ​ข้าพเจ้า โปรด​ไว้​ชีวิต​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​กลัว​พวก​ศัตรู
  • Thi Thiên 27:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe con kêu cầu. Xin thương xót đáp lời khẩn nguyện!
  • Thi Thiên 141:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu cầu Ngài. Xin mau đến! Xin Chúa lắng nghe khi con kêu nài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ai Ca 3:56 - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
  • Thi Thiên 31:15 - Tương lai con ở trong tay Chúa. Xin giải thoát con khỏi những người săn đuổi tính mạng con.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
  • Thi Thiên 55:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng nghe con cầu nguyện. Xin đừng làm ngơ lời khẩn nài của con!
  • Thi Thiên 55:2 - Xin Chúa nghe và đáp lời con, con bối rối, bồn chồn, và quẫn trí.
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
Bible
Resources
Plans
Donate