Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
62:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • 新标点和合本 - 你们众民当时时倚靠他, 在他面前倾心吐意;  神是我们的避难所。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓啊,要时时倚靠他, 在他面前倾心吐意; 上帝是我们的避难所。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓啊,要时时倚靠他, 在他面前倾心吐意;  神是我们的避难所。(细拉)
  • 当代译本 - 众百姓啊, 要时刻信靠上帝, 向祂倾心吐意, 因为祂是我们的避难所。(细拉)
  • 圣经新译本 - 众民哪!你们要常常倚靠他, 在他面前倾心吐意; 因为 神是我们的避难所。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你们作子民的,要时时依靠他, 在他面前倾心吐意, 神是我们的避难所!细拉
  • 现代标点和合本 - 你们众民当时时倚靠他, 在他面前倾心吐意, 神是我们的避难所。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你们众民当时时倚靠他, 在他面前倾心吐意。 上帝是我们的避难所。细拉
  • New International Version - Trust in him at all times, you people; pour out your hearts to him, for God is our refuge.
  • New International Reader's Version - Trust in him at all times, you people. Tell him all your troubles. God is our place of safety.
  • English Standard Version - Trust in him at all times, O people; pour out your heart before him; God is a refuge for us. Selah
  • New Living Translation - O my people, trust in him at all times. Pour out your heart to him, for God is our refuge. Interlude
  • Christian Standard Bible - Trust in him at all times, you people; pour out your hearts before him. God is our refuge. Selah
  • New American Standard Bible - Trust in Him at all times, you people; Pour out your hearts before Him; God is a refuge for us. Selah
  • New King James Version - Trust in Him at all times, you people; Pour out your heart before Him; God is a refuge for us. Selah
  • Amplified Bible - Trust [confidently] in Him at all times, O people; Pour out your heart before Him. God is a refuge for us. Selah.
  • American Standard Version - Trust in him at all times, ye people; Pour out your heart before him: God is a refuge for us. [Selah
  • King James Version - Trust in him at all times; ye people, pour out your heart before him: God is a refuge for us. Selah.
  • New English Translation - Trust in him at all times, you people! Pour out your hearts before him! God is our shelter! (Selah)
  • World English Bible - Trust in him at all times, you people. Pour out your heart before him. God is a refuge for us. Selah.
  • 新標點和合本 - 你們眾民當時時倚靠他, 在他面前傾心吐意; 神是我們的避難所。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓啊,要時時倚靠他, 在他面前傾心吐意; 上帝是我們的避難所。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓啊,要時時倚靠他, 在他面前傾心吐意;  神是我們的避難所。(細拉)
  • 當代譯本 - 眾百姓啊, 要時刻信靠上帝, 向祂傾心吐意, 因為祂是我們的避難所。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 眾民哪!你們要常常倚靠他, 在他面前傾心吐意; 因為 神是我們的避難所。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 眾民哪,你們要時時倚靠他, 在他面前傾心吐意; 上帝是我們的避難所。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你們作子民的,要時時依靠他, 在他面前傾心吐意, 神是我們的避難所!細拉
  • 現代標點和合本 - 你們眾民當時時倚靠他, 在他面前傾心吐意, 神是我們的避難所。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 惟爾眾民、宜時恃之、傾心其前、上帝乃我儕之避所兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝誠可恃兮、爾曹民人、當恆賴之、爾在其前、吐露衷懷兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾眾民、當時常仰賴天主、在天主前傾吐衷懷、因護庇我儕者乃天主、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中君泰然復何怖。
  • Nueva Versión Internacional - Confía siempre en él, pueblo mío; ábrele tu corazón cuando estés ante él. ¡Dios es nuestro refugio! Selah
  • 현대인의 성경 - 나의 백성들아, 항상 하나님을 신뢰하고 그에게 모든 문제를 털어놓아라. 하나님은 우리의 피난처이시다.
  • Новый Русский Перевод - потому что Ты – моя помощь, и в тени Твоих крыльев я возрадуюсь.
  • Восточный перевод - потому что Ты – моя помощь, и в тени Твоих крыльев я возрадуюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Ты – моя помощь, и в тени Твоих крыльев я возрадуюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Ты – моя помощь, и в тени Твоих крыльев я возрадуюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - De Dieu dépendent ╵mon salut et ma gloire, mon rocher fortifié, ╵mon refuge est en Dieu.
  • リビングバイブル - 同胞よ。いつでも神への信頼を失わず、 心にある願いを洗いざらい申し上げなさい。 神はきっと助けてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Confie nele em todos os momentos, ó povo; derrame diante dele o coração, pois ele é o nosso refúgio. Pausa
  • Hoffnung für alle - Gott rettet mich, er steht für meine Ehre ein. Er schützt mich wie ein starker Fels, bei ihm bin ich geborgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนเอ๋ย จงวางใจในพระองค์ตลอดเวลา จงเทความในใจของท่านต่อพระองค์ เพราะพระเจ้าทรงเป็นที่ลี้ภัยของเรา เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ชน​ชาติ​เอ๋ย จง​ไว้​วางใจ​ใน​พระ​องค์​ตลอด​เวลา เปิด​ใจ​ให้​พระ​องค์ พระ​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่งพิง​สำหรับ​พวก​เรา เซล่าห์
Cross Reference
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • 1 Sa-mu-ên 1:15 - Nàng đáp: “Thưa ông, tôi không say! Tôi không bao giờ uống rượu hay những thứ làm cho say. Nhưng tôi rất buồn và đang dốc nỗi khổ tâm của tôi ra trước Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • 新标点和合本 - 你们众民当时时倚靠他, 在他面前倾心吐意;  神是我们的避难所。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓啊,要时时倚靠他, 在他面前倾心吐意; 上帝是我们的避难所。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓啊,要时时倚靠他, 在他面前倾心吐意;  神是我们的避难所。(细拉)
  • 当代译本 - 众百姓啊, 要时刻信靠上帝, 向祂倾心吐意, 因为祂是我们的避难所。(细拉)
  • 圣经新译本 - 众民哪!你们要常常倚靠他, 在他面前倾心吐意; 因为 神是我们的避难所。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你们作子民的,要时时依靠他, 在他面前倾心吐意, 神是我们的避难所!细拉
  • 现代标点和合本 - 你们众民当时时倚靠他, 在他面前倾心吐意, 神是我们的避难所。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你们众民当时时倚靠他, 在他面前倾心吐意。 上帝是我们的避难所。细拉
  • New International Version - Trust in him at all times, you people; pour out your hearts to him, for God is our refuge.
  • New International Reader's Version - Trust in him at all times, you people. Tell him all your troubles. God is our place of safety.
  • English Standard Version - Trust in him at all times, O people; pour out your heart before him; God is a refuge for us. Selah
  • New Living Translation - O my people, trust in him at all times. Pour out your heart to him, for God is our refuge. Interlude
  • Christian Standard Bible - Trust in him at all times, you people; pour out your hearts before him. God is our refuge. Selah
  • New American Standard Bible - Trust in Him at all times, you people; Pour out your hearts before Him; God is a refuge for us. Selah
  • New King James Version - Trust in Him at all times, you people; Pour out your heart before Him; God is a refuge for us. Selah
  • Amplified Bible - Trust [confidently] in Him at all times, O people; Pour out your heart before Him. God is a refuge for us. Selah.
  • American Standard Version - Trust in him at all times, ye people; Pour out your heart before him: God is a refuge for us. [Selah
  • King James Version - Trust in him at all times; ye people, pour out your heart before him: God is a refuge for us. Selah.
  • New English Translation - Trust in him at all times, you people! Pour out your hearts before him! God is our shelter! (Selah)
  • World English Bible - Trust in him at all times, you people. Pour out your heart before him. God is a refuge for us. Selah.
  • 新標點和合本 - 你們眾民當時時倚靠他, 在他面前傾心吐意; 神是我們的避難所。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓啊,要時時倚靠他, 在他面前傾心吐意; 上帝是我們的避難所。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓啊,要時時倚靠他, 在他面前傾心吐意;  神是我們的避難所。(細拉)
  • 當代譯本 - 眾百姓啊, 要時刻信靠上帝, 向祂傾心吐意, 因為祂是我們的避難所。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 眾民哪!你們要常常倚靠他, 在他面前傾心吐意; 因為 神是我們的避難所。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 眾民哪,你們要時時倚靠他, 在他面前傾心吐意; 上帝是我們的避難所。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你們作子民的,要時時依靠他, 在他面前傾心吐意, 神是我們的避難所!細拉
  • 現代標點和合本 - 你們眾民當時時倚靠他, 在他面前傾心吐意, 神是我們的避難所。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 惟爾眾民、宜時恃之、傾心其前、上帝乃我儕之避所兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝誠可恃兮、爾曹民人、當恆賴之、爾在其前、吐露衷懷兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾眾民、當時常仰賴天主、在天主前傾吐衷懷、因護庇我儕者乃天主、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中君泰然復何怖。
  • Nueva Versión Internacional - Confía siempre en él, pueblo mío; ábrele tu corazón cuando estés ante él. ¡Dios es nuestro refugio! Selah
  • 현대인의 성경 - 나의 백성들아, 항상 하나님을 신뢰하고 그에게 모든 문제를 털어놓아라. 하나님은 우리의 피난처이시다.
  • Новый Русский Перевод - потому что Ты – моя помощь, и в тени Твоих крыльев я возрадуюсь.
  • Восточный перевод - потому что Ты – моя помощь, и в тени Твоих крыльев я возрадуюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Ты – моя помощь, и в тени Твоих крыльев я возрадуюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Ты – моя помощь, и в тени Твоих крыльев я возрадуюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - De Dieu dépendent ╵mon salut et ma gloire, mon rocher fortifié, ╵mon refuge est en Dieu.
  • リビングバイブル - 同胞よ。いつでも神への信頼を失わず、 心にある願いを洗いざらい申し上げなさい。 神はきっと助けてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Confie nele em todos os momentos, ó povo; derrame diante dele o coração, pois ele é o nosso refúgio. Pausa
  • Hoffnung für alle - Gott rettet mich, er steht für meine Ehre ein. Er schützt mich wie ein starker Fels, bei ihm bin ich geborgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนเอ๋ย จงวางใจในพระองค์ตลอดเวลา จงเทความในใจของท่านต่อพระองค์ เพราะพระเจ้าทรงเป็นที่ลี้ภัยของเรา เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ชน​ชาติ​เอ๋ย จง​ไว้​วางใจ​ใน​พระ​องค์​ตลอด​เวลา เปิด​ใจ​ให้​พระ​องค์ พระ​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่งพิง​สำหรับ​พวก​เรา เซล่าห์
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • 1 Sa-mu-ên 1:15 - Nàng đáp: “Thưa ông, tôi không say! Tôi không bao giờ uống rượu hay những thứ làm cho say. Nhưng tôi rất buồn và đang dốc nỗi khổ tâm của tôi ra trước Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
Bible
Resources
Plans
Donate