Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
  • 新标点和合本 - 因为,在死地无人记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为死了的人不会记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为死了的人不会记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • 当代译本 - 因为死去的人不会记得你, 谁会在阴间赞美你呢?
  • 圣经新译本 - 因为在死亡之地无人记念你, 在阴间有谁称谢你呢?
  • 中文标准译本 - 因为在死地没有人记念你, 在阴间有谁会称谢你呢?
  • 现代标点和合本 - 因为在死地无人记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • 和合本(拼音版) - 因为在死地无人记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • New International Version - Among the dead no one proclaims your name. Who praises you from the grave?
  • New International Reader's Version - Dead people can’t call out your name. How can they praise you when they are in the grave?
  • English Standard Version - For in death there is no remembrance of you; in Sheol who will give you praise?
  • New Living Translation - For the dead do not remember you. Who can praise you from the grave?
  • Christian Standard Bible - For there is no remembrance of you in death; who can thank you in Sheol?
  • New American Standard Bible - For there is no mention of You in death; In Sheol, who will praise You?
  • New King James Version - For in death there is no remembrance of You; In the grave who will give You thanks?
  • Amplified Bible - For in death there is no mention of You; In Sheol (the nether world, the place of the dead) who will praise You and give You thanks?
  • American Standard Version - For in death there is no remembrance of thee: In Sheol who shall give thee thanks?
  • King James Version - For in death there is no remembrance of thee: in the grave who shall give thee thanks?
  • New English Translation - For no one remembers you in the realm of death, In Sheol who gives you thanks?
  • World English Bible - For in death there is no memory of you. In Sheol, who shall give you thanks?
  • 新標點和合本 - 因為,在死地無人記念你, 在陰間有誰稱謝你?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為死了的人不會記念你, 在陰間有誰稱謝你?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為死了的人不會記念你, 在陰間有誰稱謝你?
  • 當代譯本 - 因為死去的人不會記得你, 誰會在陰間讚美你呢?
  • 聖經新譯本 - 因為在死亡之地無人記念你, 在陰間有誰稱謝你呢?
  • 呂振中譯本 - 因為在死地無人記念着你; 在陰間有誰稱謝你?
  • 中文標準譯本 - 因為在死地沒有人記念你, 在陰間有誰會稱謝你呢?
  • 現代標點和合本 - 因為在死地無人記念你, 在陰間有誰稱謝你?
  • 文理和合譯本 - 死亡中無記憶爾、陰府中誰稱謝爾、
  • 文理委辦譯本 - 墟墓間、孰能憶爾、幽冥中、誰克頌爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 死後無人記憶主、在示阿勒、 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓 誰能稱讚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈主一顧盼。援手昭慈仁。
  • Nueva Versión Internacional - En la muerte nadie te recuerda; en el sepulcro, ¿quién te alabará?
  • 현대인의 성경 - 죽으면 아무도 주를 기억하지 못합니다. 누가 무덤에서 주를 찬양하겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Господи, обратись ко мне и избавь, спаси меня по милости Твоей.
  • Восточный перевод - О Вечный, обратись ко мне и избавь, спаси меня по милости Твоей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, обратись ко мне и избавь, спаси меня по милости Твоей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, обратись ко мне и избавь, спаси меня по милости Твоей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne voudrais-tu pas ╵revenir vers moi ╵pour me délivrer ? Dans ton amour, sauve-moi !
  • リビングバイブル - 死んでしまっては、 友の前であなたをほめたたえることもできません。
  • Nova Versão Internacional - Quem morreu não se lembra de ti. Entre os mortos , quem te louvará?
  • Hoffnung für alle - Wende dich mir wieder zu, Herr, und rette mich! Hilf mir, du bist doch ein barmherziger Gott!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครที่ตายไปแล้วจะระลึกถึงพระองค์ได้ ผู้ใดเล่าจะสรรเสริญพระองค์จากหลุมฝังศพได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใน​ความ​ตาย​ไม่​มี​การ​ระลึก​ถึง​พระ​องค์ ใคร​เล่า​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์​ได้​ใน​แดน​คน​ตาย
Cross Reference
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 115:17 - Người đã chết làm sao ca tụng Chúa Hằng Hữu, an giấc rồi, nín lặng cả thiên thu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
  • 新标点和合本 - 因为,在死地无人记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为死了的人不会记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为死了的人不会记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • 当代译本 - 因为死去的人不会记得你, 谁会在阴间赞美你呢?
  • 圣经新译本 - 因为在死亡之地无人记念你, 在阴间有谁称谢你呢?
  • 中文标准译本 - 因为在死地没有人记念你, 在阴间有谁会称谢你呢?
  • 现代标点和合本 - 因为在死地无人记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • 和合本(拼音版) - 因为在死地无人记念你, 在阴间有谁称谢你?
  • New International Version - Among the dead no one proclaims your name. Who praises you from the grave?
  • New International Reader's Version - Dead people can’t call out your name. How can they praise you when they are in the grave?
  • English Standard Version - For in death there is no remembrance of you; in Sheol who will give you praise?
  • New Living Translation - For the dead do not remember you. Who can praise you from the grave?
  • Christian Standard Bible - For there is no remembrance of you in death; who can thank you in Sheol?
  • New American Standard Bible - For there is no mention of You in death; In Sheol, who will praise You?
  • New King James Version - For in death there is no remembrance of You; In the grave who will give You thanks?
  • Amplified Bible - For in death there is no mention of You; In Sheol (the nether world, the place of the dead) who will praise You and give You thanks?
  • American Standard Version - For in death there is no remembrance of thee: In Sheol who shall give thee thanks?
  • King James Version - For in death there is no remembrance of thee: in the grave who shall give thee thanks?
  • New English Translation - For no one remembers you in the realm of death, In Sheol who gives you thanks?
  • World English Bible - For in death there is no memory of you. In Sheol, who shall give you thanks?
  • 新標點和合本 - 因為,在死地無人記念你, 在陰間有誰稱謝你?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為死了的人不會記念你, 在陰間有誰稱謝你?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為死了的人不會記念你, 在陰間有誰稱謝你?
  • 當代譯本 - 因為死去的人不會記得你, 誰會在陰間讚美你呢?
  • 聖經新譯本 - 因為在死亡之地無人記念你, 在陰間有誰稱謝你呢?
  • 呂振中譯本 - 因為在死地無人記念着你; 在陰間有誰稱謝你?
  • 中文標準譯本 - 因為在死地沒有人記念你, 在陰間有誰會稱謝你呢?
  • 現代標點和合本 - 因為在死地無人記念你, 在陰間有誰稱謝你?
  • 文理和合譯本 - 死亡中無記憶爾、陰府中誰稱謝爾、
  • 文理委辦譯本 - 墟墓間、孰能憶爾、幽冥中、誰克頌爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 死後無人記憶主、在示阿勒、 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓 誰能稱讚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈主一顧盼。援手昭慈仁。
  • Nueva Versión Internacional - En la muerte nadie te recuerda; en el sepulcro, ¿quién te alabará?
  • 현대인의 성경 - 죽으면 아무도 주를 기억하지 못합니다. 누가 무덤에서 주를 찬양하겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Господи, обратись ко мне и избавь, спаси меня по милости Твоей.
  • Восточный перевод - О Вечный, обратись ко мне и избавь, спаси меня по милости Твоей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, обратись ко мне и избавь, спаси меня по милости Твоей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, обратись ко мне и избавь, спаси меня по милости Твоей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne voudrais-tu pas ╵revenir vers moi ╵pour me délivrer ? Dans ton amour, sauve-moi !
  • リビングバイブル - 死んでしまっては、 友の前であなたをほめたたえることもできません。
  • Nova Versão Internacional - Quem morreu não se lembra de ti. Entre os mortos , quem te louvará?
  • Hoffnung für alle - Wende dich mir wieder zu, Herr, und rette mich! Hilf mir, du bist doch ein barmherziger Gott!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครที่ตายไปแล้วจะระลึกถึงพระองค์ได้ ผู้ใดเล่าจะสรรเสริญพระองค์จากหลุมฝังศพได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใน​ความ​ตาย​ไม่​มี​การ​ระลึก​ถึง​พระ​องค์ ใคร​เล่า​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์​ได้​ใน​แดน​คน​ตาย
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 115:17 - Người đã chết làm sao ca tụng Chúa Hằng Hữu, an giấc rồi, nín lặng cả thiên thu.
Bible
Resources
Plans
Donate