Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời, Đấng cai trị vĩnh viễn, sẽ lắng nghe và báo trả công minh. Kẻ thù con không thay đổi đường mình, cũng không biết kính sợ Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 那没有更变、不敬畏 神的人, 从太古常存的 神必听见而苦待他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那不愿改变、不敬畏上帝的人, 从太古常存的上帝必听见而使他受苦。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 那不愿改变、不敬畏 神的人, 从太古常存的 神必听见而使他受苦。(细拉)
- 当代译本 - 永掌王权的上帝必鉴察并惩罚他们, 因为他们顽固不化、不敬畏上帝。
- 圣经新译本 - 神必听见, 那从亘古坐着 为王的必使他们受苦, (细拉) 因他们不肯改变, 也不敬畏 神。
- 中文标准译本 - 从太初就坐着为王的神听见了, 就苦待他们。细拉 这是因他们不悔改,也不敬畏神。
- 现代标点和合本 - 那没有更变、不敬畏神的人, 从太古常存的神必听见而苦待他。
- 和合本(拼音版) - 那没有更变、不敬畏上帝的人, 从太古常存的上帝必听见而苦待他。
- New International Version - God, who is enthroned from of old, who does not change— he will hear them and humble them, because they have no fear of God.
- New International Reader's Version - God has been on his throne since ancient times and does not change. He will hear my enemies and make them humble. That’s because they have no respect for God.
- English Standard Version - God will give ear and humble them, he who is enthroned from of old, Selah because they do not change and do not fear God.
- New Living Translation - God, who has ruled forever, will hear me and humble them. Interlude For my enemies refuse to change their ways; they do not fear God.
- Christian Standard Bible - God, the one enthroned from long ago, will hear and will humiliate them Selah because they do not change and do not fear God.
- New American Standard Bible - God will hear and humiliate them— Even the one who sits enthroned from ancient times— Selah With whom there is no change, And who do not fear God.
- New King James Version - God will hear, and afflict them, Even He who abides from of old. Selah Because they do not change, Therefore they do not fear God.
- Amplified Bible - God will hear and humble them, Even He who sits enthroned from old— Selah. Because in them there has been no change [of heart], And they do not fear God [at all].
- American Standard Version - God will hear, and answer them, Even he that abideth of old, [Selah The men who have no changes, And who fear not God.
- King James Version - God shall hear, and afflict them, even he that abideth of old. Selah. Because they have no changes, therefore they fear not God.
- New English Translation - God, the one who has reigned as king from long ago, will hear and humiliate them. (Selah) They refuse to change, and do not fear God.
- World English Bible - God, who is enthroned forever, will hear and answer them. Selah. They never change, who don’t fear God.
- 新標點和合本 - 那沒有更變、不敬畏神的人, 從太古常存的神必聽見而苦待他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那不願改變、不敬畏上帝的人, 從太古常存的上帝必聽見而使他受苦。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 那不願改變、不敬畏 神的人, 從太古常存的 神必聽見而使他受苦。(細拉)
- 當代譯本 - 永掌王權的上帝必鑒察並懲罰他們, 因為他們頑固不化、不敬畏上帝。
- 聖經新譯本 - 神必聽見, 那從亙古坐著 為王的必使他們受苦, (細拉) 因他們不肯改變, 也不敬畏 神。
- 呂振中譯本 - 上帝必聽, 那從亙古坐着為王的必使他們受苦, (細拉) 因為他們頑固不改,不敬畏上帝。
- 中文標準譯本 - 從太初就坐著為王的神聽見了, 就苦待他們。細拉 這是因他們不悔改,也不敬畏神。
- 現代標點和合本 - 那沒有更變、不敬畏神的人, 從太古常存的神必聽見而苦待他。
- 文理和合譯本 - 處常不畏上帝者、亙古而有之上帝、必聞而報之兮、
- 文理委辦譯本 - 永生上帝、俯聽我祈、敗亡予敵、維彼敵人、不更故轍、不畏上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主萬古為主、聽我祈禱、遂降禍於我敵、細拉、因其永不悔改、不敬畏天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主必聞吾音。主必來相助。全我於危厄。脫我於眾敵。
- Nueva Versión Internacional - ¡Dios, que reina para siempre, habrá de oírme y los afligirá! Selah Esa gente no cambia de conducta, no tiene temor de Dios.
- 현대인의 성경 - 영원히 계신 하나님이 나의 부르짖음을 들으시고 그들을 벌하실 것이니 그들은 자기들의 태도를 바꾸지 않고 하나님을 두려워하지 않는 자들이다.
- La Bible du Semeur 2015 - et me rendra la paix, ╵il me délivrera du combat qu’on me livre. Car ils sont très nombreux ╵à s’opposer à moi.
- リビングバイブル - 神を敬わず、その戒めを踏みにじった彼らには、 永遠の神が報復なさるのです。
- Nova Versão Internacional - Deus, que reina desde a eternidade, me ouvirá e os castigará. Pausa Pois jamais mudam sua conduta e não têm temor de Deus.
- Hoffnung für alle - Er rettet mich und gibt mir Sicherheit vor den vielen Feinden, nichts können sie mir jetzt noch anhaben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าผู้ทรงครอบครองอยู่นิรันดร์ จะทรงได้ยินและทำให้พวกเขาทุกข์ยาก เสลาห์ ผู้ซึ่งไม่ยอมเปลี่ยนวิถีทาง และไม่ยำเกรงพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าผู้ครองบัลลังก์ตั้งแต่ครั้งกาลก่อน จะฟังและทำให้พวกเขาศิโรราบดั่งหน้ากลอง เพราะเขาไม่ยอมเปลี่ยนแปลง และไม่เกรงกลัวพระเจ้า เซล่าห์
Cross Reference
- Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
- Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
- Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
- Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
- Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
- Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
- Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
- Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
- Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
- Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!