Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
55:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • 新标点和合本 - 邪恶在其中; 欺压和诡诈不离街市。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 邪恶在其中, 欺压和诡诈不离街市。
  • 和合本2010(神版-简体) - 邪恶在其中, 欺压和诡诈不离街市。
  • 当代译本 - 毁坏的势力在城内肆虐, 恐吓与欺诈遍布街市。
  • 圣经新译本 - 城中也有毁灭人的事, 欺压和诡诈不离城里的街道。
  • 中文标准译本 - 奸恶在城中, 欺压和诡诈不离它的街市。
  • 现代标点和合本 - 邪恶在其中, 欺压和诡诈不离街市。
  • 和合本(拼音版) - 邪恶在其中, 欺压和诡诈不离街市。
  • New International Version - Destructive forces are at work in the city; threats and lies never leave its streets.
  • New International Reader's Version - Forces that destroy are at work inside it. Its streets are full of people who cheat others and take advantage of them.
  • English Standard Version - ruin is in its midst; oppression and fraud do not depart from its marketplace.
  • New Living Translation - Everything is falling apart; threats and cheating are rampant in the streets.
  • Christian Standard Bible - destruction is inside it; oppression and deceit never leave its marketplace.
  • New American Standard Bible - Destruction is in her midst; Oppression and deceit do not depart from her streets.
  • New King James Version - Destruction is in its midst; Oppression and deceit do not depart from its streets.
  • Amplified Bible - Destruction is within her; Oppression and deceit do not depart from her streets and market places.
  • American Standard Version - Wickedness is in the midst thereof: Oppression and guile depart not from its streets.
  • King James Version - Wickedness is in the midst thereof: deceit and guile depart not from her streets.
  • New English Translation - Disaster is within it; violence and deceit do not depart from its public square.
  • World English Bible - Destructive forces are within her. Threats and lies don’t depart from her streets.
  • 新標點和合本 - 邪惡在其中; 欺壓和詭詐不離街市。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 邪惡在其中, 欺壓和詭詐不離街市。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 邪惡在其中, 欺壓和詭詐不離街市。
  • 當代譯本 - 毀壞的勢力在城內肆虐, 恐嚇與欺詐遍佈街市。
  • 聖經新譯本 - 城中也有毀滅人的事, 欺壓和詭詐不離城裡的街道。
  • 呂振中譯本 - 有毁滅於其中, 欺凌和詭詐不離開其街市。
  • 中文標準譯本 - 奸惡在城中, 欺壓和詭詐不離它的街市。
  • 現代標點和合本 - 邪惡在其中, 欺壓和詭詐不離街市。
  • 文理和合譯本 - 奸惡在於其中、暴虐詭譎、不離其衢兮、
  • 文理委辦譯本 - 逵衢之間、恆有惡黨、或行詭譎、或尚詐偽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殘害之事、常在其中、強暴與奸詐之事、不離街市、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 營營城垣上。晝夜不曾息。悠悠都邑中。觸目皆罪孽。
  • Nueva Versión Internacional - En su seno hay fuerzas destructivas; de sus calles no se apartan la opresión y el engaño.
  • 현대인의 성경 - 그 곳에는 폭력이 판을 치고 거리에는 협박과 사기 행위가 떠날 날이 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - На Бога, Чье слово я славлю, на Господа, Чье слово я славлю,
  • Восточный перевод - На Всевышнего, Чьё слово я славлю, на Вечного, Чьё слово я славлю,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Аллаха, Чьё слово я славлю, на Вечного, Чьё слово я славлю,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Всевышнего, Чьё слово я славлю, на Вечного, Чьё слово я славлю,
  • La Bible du Semeur 2015 - qui rôdent, nuit et jour, ╵sur ses remparts . Des malheurs, des misères ╵sont dans son sein ;
  • リビングバイブル - そこには殺人や盗みがあふれ、 市場ばかりか至る所で 詐欺がまかり通っています。
  • Nova Versão Internacional - A destruição impera na cidade; a opressão e a fraude jamais deixam suas ruas.
  • Hoffnung für alle - Tag und Nacht machen sie die Runde auf den Mauern. Die Stadt ist erfüllt von Unrecht und Verderben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกบ่อนทำลายปฏิบัติการอยู่ในเมือง การข่มขู่และล่อลวงมีไม่ขาดตามท้องถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​พินาศ​อยู่ ณ ที่​นั้น การ​กดขี่​ข่มเหง​และ​ความ​หลอก​ลวง ไม่​เคย​ห่าง​ไป​จาก​สาธารณ​ชน
Cross Reference
  • Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 22:1 - Bấy giờ, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu truyền cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • 新标点和合本 - 邪恶在其中; 欺压和诡诈不离街市。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 邪恶在其中, 欺压和诡诈不离街市。
  • 和合本2010(神版-简体) - 邪恶在其中, 欺压和诡诈不离街市。
  • 当代译本 - 毁坏的势力在城内肆虐, 恐吓与欺诈遍布街市。
  • 圣经新译本 - 城中也有毁灭人的事, 欺压和诡诈不离城里的街道。
  • 中文标准译本 - 奸恶在城中, 欺压和诡诈不离它的街市。
  • 现代标点和合本 - 邪恶在其中, 欺压和诡诈不离街市。
  • 和合本(拼音版) - 邪恶在其中, 欺压和诡诈不离街市。
  • New International Version - Destructive forces are at work in the city; threats and lies never leave its streets.
  • New International Reader's Version - Forces that destroy are at work inside it. Its streets are full of people who cheat others and take advantage of them.
  • English Standard Version - ruin is in its midst; oppression and fraud do not depart from its marketplace.
  • New Living Translation - Everything is falling apart; threats and cheating are rampant in the streets.
  • Christian Standard Bible - destruction is inside it; oppression and deceit never leave its marketplace.
  • New American Standard Bible - Destruction is in her midst; Oppression and deceit do not depart from her streets.
  • New King James Version - Destruction is in its midst; Oppression and deceit do not depart from its streets.
  • Amplified Bible - Destruction is within her; Oppression and deceit do not depart from her streets and market places.
  • American Standard Version - Wickedness is in the midst thereof: Oppression and guile depart not from its streets.
  • King James Version - Wickedness is in the midst thereof: deceit and guile depart not from her streets.
  • New English Translation - Disaster is within it; violence and deceit do not depart from its public square.
  • World English Bible - Destructive forces are within her. Threats and lies don’t depart from her streets.
  • 新標點和合本 - 邪惡在其中; 欺壓和詭詐不離街市。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 邪惡在其中, 欺壓和詭詐不離街市。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 邪惡在其中, 欺壓和詭詐不離街市。
  • 當代譯本 - 毀壞的勢力在城內肆虐, 恐嚇與欺詐遍佈街市。
  • 聖經新譯本 - 城中也有毀滅人的事, 欺壓和詭詐不離城裡的街道。
  • 呂振中譯本 - 有毁滅於其中, 欺凌和詭詐不離開其街市。
  • 中文標準譯本 - 奸惡在城中, 欺壓和詭詐不離它的街市。
  • 現代標點和合本 - 邪惡在其中, 欺壓和詭詐不離街市。
  • 文理和合譯本 - 奸惡在於其中、暴虐詭譎、不離其衢兮、
  • 文理委辦譯本 - 逵衢之間、恆有惡黨、或行詭譎、或尚詐偽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殘害之事、常在其中、強暴與奸詐之事、不離街市、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 營營城垣上。晝夜不曾息。悠悠都邑中。觸目皆罪孽。
  • Nueva Versión Internacional - En su seno hay fuerzas destructivas; de sus calles no se apartan la opresión y el engaño.
  • 현대인의 성경 - 그 곳에는 폭력이 판을 치고 거리에는 협박과 사기 행위가 떠날 날이 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - На Бога, Чье слово я славлю, на Господа, Чье слово я славлю,
  • Восточный перевод - На Всевышнего, Чьё слово я славлю, на Вечного, Чьё слово я славлю,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Аллаха, Чьё слово я славлю, на Вечного, Чьё слово я славлю,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Всевышнего, Чьё слово я славлю, на Вечного, Чьё слово я славлю,
  • La Bible du Semeur 2015 - qui rôdent, nuit et jour, ╵sur ses remparts . Des malheurs, des misères ╵sont dans son sein ;
  • リビングバイブル - そこには殺人や盗みがあふれ、 市場ばかりか至る所で 詐欺がまかり通っています。
  • Nova Versão Internacional - A destruição impera na cidade; a opressão e a fraude jamais deixam suas ruas.
  • Hoffnung für alle - Tag und Nacht machen sie die Runde auf den Mauern. Die Stadt ist erfüllt von Unrecht und Verderben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกบ่อนทำลายปฏิบัติการอยู่ในเมือง การข่มขู่และล่อลวงมีไม่ขาดตามท้องถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​พินาศ​อยู่ ณ ที่​นั้น การ​กดขี่​ข่มเหง​และ​ความ​หลอก​ลวง ไม่​เคย​ห่าง​ไป​จาก​สาธารณ​ชน
  • Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 22:1 - Bấy giờ, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu truyền cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
Bible
Resources
Plans
Donate