Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
50:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 凡以感谢献上为祭的便是荣耀我; 那按正路而行的,我必使他得着我的救恩。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡以感谢献祭的就是荣耀我; 那按正路而行的,我必使他得着上帝的救恩。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡以感谢献祭的就是荣耀我; 那按正路而行的,我必使他得着 神的救恩。”
  • 当代译本 - 向我献上感恩就是尊崇我, 我必拯救走正路的人。”
  • 圣经新译本 - 凡是以感谢为祭献上的,就是尊敬我; 那预备道路的,我必使他得见 神的救恩。”
  • 中文标准译本 - 那献上感谢为祭的,就是荣耀我; 那使自己道路正直的, 我必使他得见神的救恩。”
  • 现代标点和合本 - 凡以感谢献上为祭的,便是荣耀我; 那按正路而行的,我必使他得着我的救恩。”
  • 和合本(拼音版) - 凡以感谢献上为祭的便是荣耀我。 那按正路而行的,我必使他得着我的救恩。”
  • New International Version - Those who sacrifice thank offerings honor me, and to the blameless I will show my salvation.”
  • New International Reader's Version - People who sacrifice thank offerings to me honor me. To those who are without blame I will show my power to save.”
  • English Standard Version - The one who offers thanksgiving as his sacrifice glorifies me; to one who orders his way rightly I will show the salvation of God!”
  • New Living Translation - But giving thanks is a sacrifice that truly honors me. If you keep to my path, I will reveal to you the salvation of God.”
  • Christian Standard Bible - Whoever offers a thanksgiving sacrifice honors me, and whoever orders his conduct, I will show him the salvation of God.”
  • New American Standard Bible - He who offers a sacrifice of thanksgiving honors Me; And to him who sets his way properly I will show the salvation of God.”
  • New King James Version - Whoever offers praise glorifies Me; And to him who orders his conduct aright I will show the salvation of God.”
  • Amplified Bible - He who offers a sacrifice of praise and thanksgiving honors Me; And to him who orders his way rightly [who follows the way that I show him], I shall show the salvation of God.”
  • American Standard Version - Whoso offereth the sacrifice of thanksgiving glorifieth me; And to him that ordereth his way aright Will I show the salvation of God.
  • King James Version - Whoso offereth praise glorifieth me: and to him that ordereth his conversation aright will I shew the salvation of God.
  • New English Translation - Whoever presents a thank-offering honors me. To whoever obeys my commands, I will reveal my power to deliver.”
  • World English Bible - Whoever offers the sacrifice of thanksgiving glorifies me, and prepares his way so that I will show God’s salvation to him.”
  • 新標點和合本 - 凡以感謝獻上為祭的便是榮耀我; 那按正路而行的,我必使他得着我的救恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡以感謝獻祭的就是榮耀我; 那按正路而行的,我必使他得着上帝的救恩。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡以感謝獻祭的就是榮耀我; 那按正路而行的,我必使他得着 神的救恩。」
  • 當代譯本 - 向我獻上感恩就是尊崇我, 我必拯救走正路的人。」
  • 聖經新譯本 - 凡是以感謝為祭獻上的,就是尊敬我; 那預備道路的,我必使他得見 神的救恩。”
  • 呂振中譯本 - 凡以感謝為祭而獻的便是榮耀我; ( 正 路就在那裏) 我必使他得見上帝的拯救。』
  • 中文標準譯本 - 那獻上感謝為祭的,就是榮耀我; 那使自己道路正直的, 我必使他得見神的救恩。」
  • 現代標點和合本 - 凡以感謝獻上為祭的,便是榮耀我; 那按正路而行的,我必使他得著我的救恩。」
  • 文理和合譯本 - 以感謝為祭者、即尊榮我、遵正道者、我必示以上帝之拯救兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡頌美予者、彰我之榮、謹飭之士、予必救之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡以感謝為祭者始是敬奉我、行動謹慎之人、我必使之得見我之救恩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懷恩以為祭。賜爾弘玄德。整飭爾行為。救恩徒手得。
  • Nueva Versión Internacional - Quien me ofrece su gratitud, me honra; al que enmiende su conducta le mostraré mi salvación».
  • 현대인의 성경 - 감사로 제사를 드리는 자가 나를 영화롭게 하나니 자기 행실을 바르게 하는 자에게 내가 구원의 길을 보이리라.”
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui, en guise de sacrifice, ╵m’offre de la reconnaissance, ╵celui-là me rend gloire, et à celui qui règle son chemin, je ferai voir ╵le salut que Dieu donne. »
  • リビングバイブル - 心からの賛美は尊いささげ物。 それこそ、わたしの栄誉である。 わたしの道を進む人は救われる。」
  • Nova Versão Internacional - Quem me oferece sua gratidão como sacrifício honra-me, e eu mostrarei a salvação de Deus ao que anda nos meus caminhos”.
  • Hoffnung für alle - Wer mir dankt, der bringt damit ein Opfer, das mich wirklich ehrt. Er macht den Weg frei, auf dem ich ihm Rettung bringe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ถวายเครื่องบูชาขอบพระคุณก็ให้เกียรติเรา และผู้ที่เตรียมทางของตนไว้ดี เราก็จะสำแดงความรอดของพระเจ้าแก่เขา ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​มอบ​ของ​ถวาย​แห่ง​การ​ขอบคุณ​นับ​ว่า​ให้​เกียรติ​เรา และ​เรา​จะ​ให้​ผู้​ที่​เดิน​ตาม​วิถี​ทาง​อัน​ถูก​ต้อง​ได้​เห็น​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​เจ้า”
Cross Reference
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 85:13 - Công chính đi trước Chúa, sửa soạn đường cho các bước chân của Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 凡以感谢献上为祭的便是荣耀我; 那按正路而行的,我必使他得着我的救恩。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡以感谢献祭的就是荣耀我; 那按正路而行的,我必使他得着上帝的救恩。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡以感谢献祭的就是荣耀我; 那按正路而行的,我必使他得着 神的救恩。”
  • 当代译本 - 向我献上感恩就是尊崇我, 我必拯救走正路的人。”
  • 圣经新译本 - 凡是以感谢为祭献上的,就是尊敬我; 那预备道路的,我必使他得见 神的救恩。”
  • 中文标准译本 - 那献上感谢为祭的,就是荣耀我; 那使自己道路正直的, 我必使他得见神的救恩。”
  • 现代标点和合本 - 凡以感谢献上为祭的,便是荣耀我; 那按正路而行的,我必使他得着我的救恩。”
  • 和合本(拼音版) - 凡以感谢献上为祭的便是荣耀我。 那按正路而行的,我必使他得着我的救恩。”
  • New International Version - Those who sacrifice thank offerings honor me, and to the blameless I will show my salvation.”
  • New International Reader's Version - People who sacrifice thank offerings to me honor me. To those who are without blame I will show my power to save.”
  • English Standard Version - The one who offers thanksgiving as his sacrifice glorifies me; to one who orders his way rightly I will show the salvation of God!”
  • New Living Translation - But giving thanks is a sacrifice that truly honors me. If you keep to my path, I will reveal to you the salvation of God.”
  • Christian Standard Bible - Whoever offers a thanksgiving sacrifice honors me, and whoever orders his conduct, I will show him the salvation of God.”
  • New American Standard Bible - He who offers a sacrifice of thanksgiving honors Me; And to him who sets his way properly I will show the salvation of God.”
  • New King James Version - Whoever offers praise glorifies Me; And to him who orders his conduct aright I will show the salvation of God.”
  • Amplified Bible - He who offers a sacrifice of praise and thanksgiving honors Me; And to him who orders his way rightly [who follows the way that I show him], I shall show the salvation of God.”
  • American Standard Version - Whoso offereth the sacrifice of thanksgiving glorifieth me; And to him that ordereth his way aright Will I show the salvation of God.
  • King James Version - Whoso offereth praise glorifieth me: and to him that ordereth his conversation aright will I shew the salvation of God.
  • New English Translation - Whoever presents a thank-offering honors me. To whoever obeys my commands, I will reveal my power to deliver.”
  • World English Bible - Whoever offers the sacrifice of thanksgiving glorifies me, and prepares his way so that I will show God’s salvation to him.”
  • 新標點和合本 - 凡以感謝獻上為祭的便是榮耀我; 那按正路而行的,我必使他得着我的救恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡以感謝獻祭的就是榮耀我; 那按正路而行的,我必使他得着上帝的救恩。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡以感謝獻祭的就是榮耀我; 那按正路而行的,我必使他得着 神的救恩。」
  • 當代譯本 - 向我獻上感恩就是尊崇我, 我必拯救走正路的人。」
  • 聖經新譯本 - 凡是以感謝為祭獻上的,就是尊敬我; 那預備道路的,我必使他得見 神的救恩。”
  • 呂振中譯本 - 凡以感謝為祭而獻的便是榮耀我; ( 正 路就在那裏) 我必使他得見上帝的拯救。』
  • 中文標準譯本 - 那獻上感謝為祭的,就是榮耀我; 那使自己道路正直的, 我必使他得見神的救恩。」
  • 現代標點和合本 - 凡以感謝獻上為祭的,便是榮耀我; 那按正路而行的,我必使他得著我的救恩。」
  • 文理和合譯本 - 以感謝為祭者、即尊榮我、遵正道者、我必示以上帝之拯救兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡頌美予者、彰我之榮、謹飭之士、予必救之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡以感謝為祭者始是敬奉我、行動謹慎之人、我必使之得見我之救恩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懷恩以為祭。賜爾弘玄德。整飭爾行為。救恩徒手得。
  • Nueva Versión Internacional - Quien me ofrece su gratitud, me honra; al que enmiende su conducta le mostraré mi salvación».
  • 현대인의 성경 - 감사로 제사를 드리는 자가 나를 영화롭게 하나니 자기 행실을 바르게 하는 자에게 내가 구원의 길을 보이리라.”
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui, en guise de sacrifice, ╵m’offre de la reconnaissance, ╵celui-là me rend gloire, et à celui qui règle son chemin, je ferai voir ╵le salut que Dieu donne. »
  • リビングバイブル - 心からの賛美は尊いささげ物。 それこそ、わたしの栄誉である。 わたしの道を進む人は救われる。」
  • Nova Versão Internacional - Quem me oferece sua gratidão como sacrifício honra-me, e eu mostrarei a salvação de Deus ao que anda nos meus caminhos”.
  • Hoffnung für alle - Wer mir dankt, der bringt damit ein Opfer, das mich wirklich ehrt. Er macht den Weg frei, auf dem ich ihm Rettung bringe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ถวายเครื่องบูชาขอบพระคุณก็ให้เกียรติเรา และผู้ที่เตรียมทางของตนไว้ดี เราก็จะสำแดงความรอดของพระเจ้าแก่เขา ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​มอบ​ของ​ถวาย​แห่ง​การ​ขอบคุณ​นับ​ว่า​ให้​เกียรติ​เรา และ​เรา​จะ​ให้​ผู้​ที่​เดิน​ตาม​วิถี​ทาง​อัน​ถูก​ต้อง​ได้​เห็น​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​เจ้า”
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 85:13 - Công chính đi trước Chúa, sửa soạn đường cho các bước chân của Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
Bible
Resources
Plans
Donate