Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
- 新标点和合本 - 那些倚仗财货自夸钱财多的人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们那些倚靠财货, 自夸钱财多的人,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们那些倚靠财货, 自夸钱财多的人,
- 当代译本 - 他们倚靠金钱、夸耀财富,
- 圣经新译本 - 他们倚靠财富, 自夸多财。
- 中文标准译本 - 他们只是依靠财富、 自夸多财的人。
- 现代标点和合本 - 那些倚仗财货,自夸钱财多的人,
- 和合本(拼音版) - 那些倚仗财货自夸钱财多的人,
- New International Version - those who trust in their wealth and boast of their great riches?
- New International Reader's Version - They trust in their wealth. They brag about how rich they are.
- English Standard Version - those who trust in their wealth and boast of the abundance of their riches?
- New Living Translation - They trust in their wealth and boast of great riches.
- Christian Standard Bible - They trust in their wealth and boast of their abundant riches.
- New American Standard Bible - Those who trust in their wealth And boast in the abundance of their riches?
- New King James Version - Those who trust in their wealth And boast in the multitude of their riches,
- Amplified Bible - Even those who trust in and rely on their wealth And boast of the abundance of their riches?
- American Standard Version - They that trust in their wealth, And boast themselves in the multitude of their riches;
- King James Version - They that trust in their wealth, and boast themselves in the multitude of their riches;
- New English Translation - They trust in their wealth and boast in their great riches.
- World English Bible - Those who trust in their wealth, and boast in the multitude of their riches—
- 新標點和合本 - 那些倚仗財貨自誇錢財多的人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們那些倚靠財貨, 自誇錢財多的人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們那些倚靠財貨, 自誇錢財多的人,
- 當代譯本 - 他們倚靠金錢、誇耀財富,
- 聖經新譯本 - 他們倚靠財富, 自誇多財。
- 呂振中譯本 - 那些倚仗資財、 自誇財富多的人、
- 中文標準譯本 - 他們只是依靠財富、 自誇多財的人。
- 現代標點和合本 - 那些倚仗財貨,自誇錢財多的人,
- 文理和合譯本 - 恃其貨財、誇其富足者、
- 文理委辦譯本 - 彼恃貨財、誇豐富兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼倚賴金寶、矜誇多財、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 橫逆縱頻仍。心泰何憂否。
- Nueva Versión Internacional - ¿Temeré a los que confían en sus riquezas y se jactan de sus muchas posesiones?
- 현대인의 성경 - 그들은 자기들의 재산을 의지하고 그 부유함을 자랑하는 자들이다.
- Новый Русский Перевод - И небеса возвещают о праведности Его, потому что Сам Бог – судья. Пауза
- Восточный перевод - И небеса возвещают о праведности Его, потому что Сам Всевышний – судья. Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И небеса возвещают о праведности Его, потому что Сам Аллах – судья. Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И небеса возвещают о праведности Его, потому что Сам Всевышний – судья. Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc craindrais-je, ╵aux jours du malheur, où je suis environné ╵des méfaits des fourbes ?
- リビングバイブル - 彼らは金に信頼し、 財産を誇っています。
- Nova Versão Internacional - aqueles que confiam em seus bens e se gabam de suas muitas riquezas?
- Hoffnung für alle - Warum sollte ich mich fürchten, wenn ein Unglück naht, wenn ich umgeben bin von boshaften und hinterhältigen Menschen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนพวกนั้นพึ่งพิงทรัพย์สมบัติ และอวดอ้างความร่ำรวยเหลือล้นของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกที่วางใจในความมั่งมีของตน และโอ้อวดว่าร่ำรวยล้นฟ้า
Cross Reference
- Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
- Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
- Châm Ngôn 11:28 - Tin cậy tiền của sẽ suy bại! Tin cậy Đức Chúa Trời sẽ như cây tốt tươi.
- Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
- Châm Ngôn 10:15 - Tiền của là sức mạnh người giàu có, nghèo nàn là thảm cảnh người lầm than
- Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
- Gióp 31:24 - Tôi để lòng tin cậy nơi bạc tiền, hay cảm thấy an toàn vì vàng của tôi không?
- Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
- Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
- Mác 10:24 - Nghe lời ấy, các môn đệ đều ngạc nhiên. Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Này các con, người nào cậy mình giàu có, rất khó vào Nước của Đức Chúa Trời.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”