Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
- 新标点和合本 - 你们要向 神歌颂,歌颂! 向我们王歌颂,歌颂!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要向上帝歌颂,歌颂! 向我们的王歌颂,歌颂!
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要向 神歌颂,歌颂! 向我们的王歌颂,歌颂!
- 当代译本 - 要歌颂,歌颂上帝! 要歌颂,歌颂我们的君王!
- 圣经新译本 - 你们要歌颂,歌颂 神; 你们要歌颂,歌颂我们的王。
- 中文标准译本 - 你们当歌颂,歌颂神! 你们当歌颂,歌颂我们的王;
- 现代标点和合本 - 你们要向神歌颂,歌颂! 向我们王歌颂,歌颂!
- 和合本(拼音版) - 你们要向上帝歌颂,歌颂! 向我们王歌颂,歌颂!
- New International Version - Sing praises to God, sing praises; sing praises to our King, sing praises.
- New International Reader's Version - Sing praises to God. Sing praises. Sing praises to our King. Sing praises.
- English Standard Version - Sing praises to God, sing praises! Sing praises to our King, sing praises!
- New Living Translation - Sing praises to God, sing praises; sing praises to our King, sing praises!
- Christian Standard Bible - Sing praise to God, sing praise; sing praise to our King, sing praise!
- New American Standard Bible - Sing praises to God, sing praises; Sing praises to our King, sing praises.
- New King James Version - Sing praises to God, sing praises! Sing praises to our King, sing praises!
- Amplified Bible - Sing praises to God, sing praises; Sing praises to our King, sing praises.
- American Standard Version - Sing praises to God, sing praises: Sing praises unto our King, sing praises.
- King James Version - Sing praises to God, sing praises: sing praises unto our King, sing praises.
- New English Translation - Sing to God! Sing! Sing to our king! Sing!
- World English Bible - Sing praises to God! Sing praises! Sing praises to our King! Sing praises!
- 新標點和合本 - 你們要向神歌頌,歌頌! 向我們王歌頌,歌頌!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要向上帝歌頌,歌頌! 向我們的王歌頌,歌頌!
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要向 神歌頌,歌頌! 向我們的王歌頌,歌頌!
- 當代譯本 - 要歌頌,歌頌上帝! 要歌頌,歌頌我們的君王!
- 聖經新譯本 - 你們要歌頌,歌頌 神; 你們要歌頌,歌頌我們的王。
- 呂振中譯本 - 你們要唱揚上帝,要用樂曲來讚揚; 要唱揚我們的王,用樂曲來讚揚。
- 中文標準譯本 - 你們當歌頌,歌頌神! 你們當歌頌,歌頌我們的王;
- 現代標點和合本 - 你們要向神歌頌,歌頌! 向我們王歌頌,歌頌!
- 文理和合譯本 - 宜歌頌、歌頌上帝兮、宜歌頌、歌頌我王兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、為我之王、當謳歌而頌美之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹須歌頌、須歌頌天主、須謳歌、須謳歌我儕之王、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶類歡騰。慶主之升。允宜吹角。響徹天雲。
- Nueva Versión Internacional - Canten salmos a Dios, cántenle salmos; canten, cántenle salmos a nuestro rey.
- 현대인의 성경 - 찬양하라. 하나님을 찬양하라. 찬양하라. 우리의 왕을 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - но, увидев Сион, поразились, ужаснулись и обратились в бегство.
- Восточный перевод - но, увидев его, поразились, ужаснулись и обратились в бегство.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но, увидев его, поразились, ужаснулись и обратились в бегство.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но, увидев его, поразились, ужаснулись и обратились в бегство.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu est monté ╵parmi les cris de joie, il est monté ╵au son du cor , ╵lui, l’Eternel.
- リビングバイブル - 私たちの主である神に向かって、 賛美の歌を高らかに歌いなさい。 全世界の王である神をほめ歌いなさい。 心からほめ歌いなさい。
- Nova Versão Internacional - Ofereçam música a Deus, cantem louvores! Ofereçam música ao nosso Rei, cantem louvores!
- Hoffnung für alle - Gott, der Herr, ist auf seinen Thron gestiegen, begleitet von Jubelrufen und dem Klang von Hörnern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงสรรเสริญพระเจ้า จงร้องสรรเสริญ จงร้องเพลงสรรเสริญองค์กษัตริย์ของเรา จงร้องสรรเสริญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงร้องเพลงสรรเสริญพระเจ้า ร้องเพลงสรรเสริญเถิด จงร้องเพลงถวายแด่กษัตริย์ของเรา ร้องเพลงสรรเสริญเถิด
Cross Reference
- Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
- Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
- Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
- 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
- 1 Sử Ký 16:9 - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
- Ma-thi-ơ 27:37 - Họ treo trên đầu Ngài tấm bảng ghi tội trạng: “Đây là Giê-xu, Vua người Do Thái.”
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
- Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
- Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
- Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
- Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Thi Thiên 149:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy hát cho Chúa Hằng Hữu bài ca mới. Ca tụng Ngài giữa đại hội đồng dân Chúa.
- Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
- Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
- Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.