Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
47:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • 新标点和合本 - 万民哪,你们都要拍掌! 要用夸胜的声音向 神呼喊!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万民哪,你们都要鼓掌! 用欢呼的声音向上帝呼喊!
  • 和合本2010(神版-简体) - 万民哪,你们都要鼓掌! 用欢呼的声音向 神呼喊!
  • 当代译本 - 万民啊,你们要鼓掌, 向上帝高声欢呼!
  • 圣经新译本 - 万民哪!你们都要鼓掌, 要向 神欢声呼喊;
  • 中文标准译本 - 万民哪,你们当鼓掌, 当用欢呼的声音向神呼喊!
  • 现代标点和合本 - 万民哪,你们都要拍掌, 要用夸胜的声音向神呼喊!
  • 和合本(拼音版) - 万民哪,你们都要拍掌! 要用夸胜的声音向上帝呼喊。
  • New International Version - Clap your hands, all you nations; shout to God with cries of joy.
  • New International Reader's Version - Clap your hands, all you nations. Shout to God with cries of joy.
  • English Standard Version - Clap your hands, all peoples! Shout to God with loud songs of joy!
  • New Living Translation - Come, everyone! Clap your hands! Shout to God with joyful praise!
  • The Message - Applause, everyone. Bravo, bravissimo! Shout God-songs at the top of your lungs! God Most High is stunning, astride land and ocean. He crushes hostile people, puts nations at our feet. He set us at the head of the line, prize-winning Jacob, his favorite. Loud cheers as God climbs the mountain, a ram’s horn blast at the summit. Sing songs to God, sing out! Sing to our King, sing praise! He’s Lord over earth, so sing your best songs to God. God is Lord of godless nations— sovereign, he’s King of the mountain. Princes from all over are gathered, people of Abraham’s God. The powers of earth are God’s— he soars over all.
  • Christian Standard Bible - Clap your hands, all you peoples; shout to God with a jubilant cry.
  • New American Standard Bible - Clap your hands, all you peoples; Shout to God with a voice of joy.
  • New King James Version - Oh, clap your hands, all you peoples! Shout to God with the voice of triumph!
  • Amplified Bible - O clap your hands, all you people; Shout to God with the voice of triumph and songs of joy.
  • American Standard Version - Oh clap your hands, all ye peoples; Shout unto God with the voice of triumph.
  • King James Version - O clap your hands, all ye people; shout unto God with the voice of triumph.
  • New English Translation - All you nations, clap your hands! Shout out to God in celebration!
  • World English Bible - Oh clap your hands, all you nations. Shout to God with the voice of triumph!
  • 新標點和合本 - 萬民哪,你們都要拍掌! 要用誇勝的聲音向神呼喊!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民哪,你們都要鼓掌! 用歡呼的聲音向上帝呼喊!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬民哪,你們都要鼓掌! 用歡呼的聲音向 神呼喊!
  • 當代譯本 - 萬民啊,你們要鼓掌, 向上帝高聲歡呼!
  • 聖經新譯本 - 萬民哪!你們都要鼓掌, 要向 神歡聲呼喊;
  • 呂振中譯本 - 萬族之民哪、你們都要拍掌; 要用呼勝的聲音歡呼頌讚上帝。
  • 中文標準譯本 - 萬民哪,你們當鼓掌, 當用歡呼的聲音向神呼喊!
  • 現代標點和合本 - 萬民哪,你們都要拍掌, 要用誇勝的聲音向神呼喊!
  • 文理和合譯本 - 萬民皆宜鼓掌、以獲勝之聲、歡呼上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼億兆、當鼓掌凱歌、頌美上帝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國乎、爾當鼓掌、以喜樂之聲、向天主歡呼頌揚、
  • Nueva Versión Internacional - Aplaudan, pueblos todos; aclamen a Dios con gritos de alegría.
  • 현대인의 성경 - 너희 모든 백성들아, 손뼉을 치며 즐거운 소리로 하나님께 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Песня. Псалом потомков Кораха.
  • Восточный перевод - Песнопение потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнопение потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнопение потомков Кораха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Un psaume des Qoréites .
  • リビングバイブル - さあ、皆さん、喜んで手をたたきましょう。 大声を上げて主をほめたたえましょう。
  • Nova Versão Internacional - Batam palmas, vocês, todos os povos; aclamem a Deus com cantos de alegria.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied der Nachkommen von Korach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติทั้งปวงเอ๋ย จงปรบมือ จงโห่ร้องยินดีถวายแด่พระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​เอ๋ย จง​ปรบ​มือ​เถิด ตะโกน​ร้อง​เพลง​แห่ง​ความ​ยินดี​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า
Cross Reference
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • 2 Sa-mu-ên 6:15 - Và như thế, Đa-vít cùng cả nhà Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu giữa tiếng reo hò và tiếng kèn vang dậy.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • 新标点和合本 - 万民哪,你们都要拍掌! 要用夸胜的声音向 神呼喊!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万民哪,你们都要鼓掌! 用欢呼的声音向上帝呼喊!
  • 和合本2010(神版-简体) - 万民哪,你们都要鼓掌! 用欢呼的声音向 神呼喊!
  • 当代译本 - 万民啊,你们要鼓掌, 向上帝高声欢呼!
  • 圣经新译本 - 万民哪!你们都要鼓掌, 要向 神欢声呼喊;
  • 中文标准译本 - 万民哪,你们当鼓掌, 当用欢呼的声音向神呼喊!
  • 现代标点和合本 - 万民哪,你们都要拍掌, 要用夸胜的声音向神呼喊!
  • 和合本(拼音版) - 万民哪,你们都要拍掌! 要用夸胜的声音向上帝呼喊。
  • New International Version - Clap your hands, all you nations; shout to God with cries of joy.
  • New International Reader's Version - Clap your hands, all you nations. Shout to God with cries of joy.
  • English Standard Version - Clap your hands, all peoples! Shout to God with loud songs of joy!
  • New Living Translation - Come, everyone! Clap your hands! Shout to God with joyful praise!
  • The Message - Applause, everyone. Bravo, bravissimo! Shout God-songs at the top of your lungs! God Most High is stunning, astride land and ocean. He crushes hostile people, puts nations at our feet. He set us at the head of the line, prize-winning Jacob, his favorite. Loud cheers as God climbs the mountain, a ram’s horn blast at the summit. Sing songs to God, sing out! Sing to our King, sing praise! He’s Lord over earth, so sing your best songs to God. God is Lord of godless nations— sovereign, he’s King of the mountain. Princes from all over are gathered, people of Abraham’s God. The powers of earth are God’s— he soars over all.
  • Christian Standard Bible - Clap your hands, all you peoples; shout to God with a jubilant cry.
  • New American Standard Bible - Clap your hands, all you peoples; Shout to God with a voice of joy.
  • New King James Version - Oh, clap your hands, all you peoples! Shout to God with the voice of triumph!
  • Amplified Bible - O clap your hands, all you people; Shout to God with the voice of triumph and songs of joy.
  • American Standard Version - Oh clap your hands, all ye peoples; Shout unto God with the voice of triumph.
  • King James Version - O clap your hands, all ye people; shout unto God with the voice of triumph.
  • New English Translation - All you nations, clap your hands! Shout out to God in celebration!
  • World English Bible - Oh clap your hands, all you nations. Shout to God with the voice of triumph!
  • 新標點和合本 - 萬民哪,你們都要拍掌! 要用誇勝的聲音向神呼喊!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民哪,你們都要鼓掌! 用歡呼的聲音向上帝呼喊!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬民哪,你們都要鼓掌! 用歡呼的聲音向 神呼喊!
  • 當代譯本 - 萬民啊,你們要鼓掌, 向上帝高聲歡呼!
  • 聖經新譯本 - 萬民哪!你們都要鼓掌, 要向 神歡聲呼喊;
  • 呂振中譯本 - 萬族之民哪、你們都要拍掌; 要用呼勝的聲音歡呼頌讚上帝。
  • 中文標準譯本 - 萬民哪,你們當鼓掌, 當用歡呼的聲音向神呼喊!
  • 現代標點和合本 - 萬民哪,你們都要拍掌, 要用誇勝的聲音向神呼喊!
  • 文理和合譯本 - 萬民皆宜鼓掌、以獲勝之聲、歡呼上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼億兆、當鼓掌凱歌、頌美上帝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國乎、爾當鼓掌、以喜樂之聲、向天主歡呼頌揚、
  • Nueva Versión Internacional - Aplaudan, pueblos todos; aclamen a Dios con gritos de alegría.
  • 현대인의 성경 - 너희 모든 백성들아, 손뼉을 치며 즐거운 소리로 하나님께 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Песня. Псалом потомков Кораха.
  • Восточный перевод - Песнопение потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнопение потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнопение потомков Кораха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Un psaume des Qoréites .
  • リビングバイブル - さあ、皆さん、喜んで手をたたきましょう。 大声を上げて主をほめたたえましょう。
  • Nova Versão Internacional - Batam palmas, vocês, todos os povos; aclamem a Deus com cantos de alegria.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied der Nachkommen von Korach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติทั้งปวงเอ๋ย จงปรบมือ จงโห่ร้องยินดีถวายแด่พระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​เอ๋ย จง​ปรบ​มือ​เถิด ตะโกน​ร้อง​เพลง​แห่ง​ความ​ยินดี​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • 2 Sa-mu-ên 6:15 - Và như thế, Đa-vít cùng cả nhà Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu giữa tiếng reo hò và tiếng kèn vang dậy.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate