Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
46:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • 新标点和合本 - 有一道河,这河的分汊使 神的城欢喜; 这城就是至高者居住的圣所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一道河,这河的分汊使上帝的城欢喜, 这城就是至高者居住的圣所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一道河,这河的分汊使 神的城欢喜, 这城就是至高者居住的圣所。
  • 当代译本 - 有一条河的支流给上帝的城, 给至高者的圣所带来喜乐。
  • 圣经新译本 - 有一条河,它众多的支流使 神的城充满快乐; 这城就是至高者居住的圣所。
  • 中文标准译本 - 有一条河,它的众支流使神的城欢喜; 这城是至高者神圣的居所。
  • 现代标点和合本 - 有一道河,这河的分汊使神的城欢喜, 这城就是至高者居住的圣所。
  • 和合本(拼音版) - 有一道河,这河的分汊,使上帝的城欢喜。 这城就是至高者居住的圣所。
  • New International Version - There is a river whose streams make glad the city of God, the holy place where the Most High dwells.
  • New International Reader's Version - God’s blessings are like a river. They fill the city of God with joy. That city is the holy place where the Most High God lives.
  • English Standard Version - There is a river whose streams make glad the city of God, the holy habitation of the Most High.
  • New Living Translation - A river brings joy to the city of our God, the sacred home of the Most High.
  • The Message - River fountains splash joy, cooling God’s city, this sacred haunt of the Most High. God lives here, the streets are safe, God at your service from crack of dawn. Godless nations rant and rave, kings and kingdoms threaten, but Earth does anything he says.
  • Christian Standard Bible - There is a river — its streams delight the city of God, the holy dwelling place of the Most High.
  • New American Standard Bible - There is a river whose streams make the city of God happy, The holy dwelling places of the Most High.
  • New King James Version - There is a river whose streams shall make glad the city of God, The holy place of the tabernacle of the Most High.
  • Amplified Bible - There is a river whose streams make glad the city of God, The holy dwelling places of the Most High.
  • American Standard Version - There is a river, the streams whereof make glad the city of God, The holy place of the tabernacles of the Most High.
  • King James Version - There is a river, the streams whereof shall make glad the city of God, the holy place of the tabernacles of the most High.
  • New English Translation - The river’s channels bring joy to the city of God, the special, holy dwelling place of the sovereign One.
  • World English Bible - There is a river, the streams of which make the city of God glad, the holy place of the tents of the Most High.
  • 新標點和合本 - 有一道河,這河的分汊使神的城歡喜; 這城就是至高者居住的聖所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一道河,這河的分汊使上帝的城歡喜, 這城就是至高者居住的聖所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一道河,這河的分汊使 神的城歡喜, 這城就是至高者居住的聖所。
  • 當代譯本 - 有一條河的支流給上帝的城, 給至高者的聖所帶來喜樂。
  • 聖經新譯本 - 有一條河,它眾多的支流使 神的城充滿快樂; 這城就是至高者居住的聖所。
  • 呂振中譯本 - 有一道河、它的支流使上帝的城歡喜; 這城是 聖所,至高者的住處。
  • 中文標準譯本 - 有一條河,它的眾支流使神的城歡喜; 這城是至高者神聖的居所。
  • 現代標點和合本 - 有一道河,這河的分汊使神的城歡喜, 這城就是至高者居住的聖所。
  • 文理和合譯本 - 有河支流、以悅上帝之邑、即至上者帷幕之聖所兮、
  • 文理委辦譯本 - 至高上帝、厥有邑垣、中有聖室、河水環繞、小民悅懌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一河、支派分流、使天主之城喜樂、此城即至上主所居之聖地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 洪濤洶湧眾嶽駭。神助在咫尺。方寸無震惕。
  • Nueva Versión Internacional - Hay un río cuyas corrientes alegran la ciudad de Dios, la santa habitación del Altísimo.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 성으로 흐르는 시내가 있으니 가장 높으신 분이 계시는 거룩한 곳을 기쁘게 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Он покорил нам народы, бросил нам под ноги племена.
  • Восточный перевод - Он покорил нам народы, ногами мы попираем племена.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он покорил нам народы, ногами мы попираем племена.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он покорил нам народы, ногами мы попираем племена.
  • La Bible du Semeur 2015 - quand, grondants et bouillonnants, ╵les flots des mers se soulèvent et ébranlent les montagnes. Pause
  • リビングバイブル - 喜びの川が、 あらゆる神々にまさる神であられるお方の 聖なる住まいのある都を流れます。
  • Nova Versão Internacional - Há um rio cujos canais alegram a cidade de Deus, o Santo Lugar onde habita o Altíssimo.
  • Hoffnung für alle - Auch dann nicht, wenn die Wogen tosen und schäumen und die Berge von ihrem Wüten erschüttert werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีแม่น้ำสายหนึ่งที่ให้ความยินดีแก่นครของพระเจ้า ซึ่งเป็นที่ประทับบริสุทธิ์ขององค์ผู้สูงสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​แม่น้ำ​ซึ่ง​สายน้ำ​ได้​นำ​ความ​ยินดี​มา​สู่​เมือง​ของ​พระ​เจ้า เป็น​กระโจม​ที่​พำนัก​ของ​องค์​ผู้​สูง​สุด
Cross Reference
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Thi Thiên 92:8 - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Thi Thiên 87:3 - Ôi thành trì của Đức Chúa Trời vinh quang thành Chúa được đề cao!
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:2 - Rồi người đem tôi vượt qua hành lang phía bắc, ra khỏi bức tường bên ngoài, vòng qua cổng đông. Tại đó, tôi thấy dòng suối chảy từ phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:4 - Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua. Lần này nước lên tới đầu gối tôi. Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua, nước lên tới hông tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:5 - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
  • Ê-xê-chi-ên 47:6 - Người hỏi tôi: “Ngươi có thấy không, hỡi con người?” Rồi người dẫn tôi quay lại đi dọc theo bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 47:7 - Lúc về, tôi thấy hai bên bờ rất nhiều cây cối.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Ê-xê-chi-ên 47:9 - Nơi nào sông này chảy đến, tất cả các loài sinh vật, thực vật đều sống. Nước sẽ có cá thật nhiều vì sông chảy đến đâu sẽ làm cho nước tại đó ngọt. Sông này nhuần tưới đến đâu, tất cả đều hồi sinh và sống mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 47:10 - Nhờ đó, dọc bờ có nhiều người đánh cá, từ hoang mạc Ên-ghê-đi đến Ên-ê-lam. Suốt bờ biển, ngư phủ phơi lưới san sát. Biển Chết sẽ đầy cá đủ loại như Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Thi Thiên 48:8 - Những điều chúng tôi nghe về vinh quang của thành, nhưng nay chúng tôi được thấy— thành Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Đó là thành của Đức Chúa Trời chúng tôi; Ngài bảo vệ thành thánh muôn đời.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • 新标点和合本 - 有一道河,这河的分汊使 神的城欢喜; 这城就是至高者居住的圣所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一道河,这河的分汊使上帝的城欢喜, 这城就是至高者居住的圣所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一道河,这河的分汊使 神的城欢喜, 这城就是至高者居住的圣所。
  • 当代译本 - 有一条河的支流给上帝的城, 给至高者的圣所带来喜乐。
  • 圣经新译本 - 有一条河,它众多的支流使 神的城充满快乐; 这城就是至高者居住的圣所。
  • 中文标准译本 - 有一条河,它的众支流使神的城欢喜; 这城是至高者神圣的居所。
  • 现代标点和合本 - 有一道河,这河的分汊使神的城欢喜, 这城就是至高者居住的圣所。
  • 和合本(拼音版) - 有一道河,这河的分汊,使上帝的城欢喜。 这城就是至高者居住的圣所。
  • New International Version - There is a river whose streams make glad the city of God, the holy place where the Most High dwells.
  • New International Reader's Version - God’s blessings are like a river. They fill the city of God with joy. That city is the holy place where the Most High God lives.
  • English Standard Version - There is a river whose streams make glad the city of God, the holy habitation of the Most High.
  • New Living Translation - A river brings joy to the city of our God, the sacred home of the Most High.
  • The Message - River fountains splash joy, cooling God’s city, this sacred haunt of the Most High. God lives here, the streets are safe, God at your service from crack of dawn. Godless nations rant and rave, kings and kingdoms threaten, but Earth does anything he says.
  • Christian Standard Bible - There is a river — its streams delight the city of God, the holy dwelling place of the Most High.
  • New American Standard Bible - There is a river whose streams make the city of God happy, The holy dwelling places of the Most High.
  • New King James Version - There is a river whose streams shall make glad the city of God, The holy place of the tabernacle of the Most High.
  • Amplified Bible - There is a river whose streams make glad the city of God, The holy dwelling places of the Most High.
  • American Standard Version - There is a river, the streams whereof make glad the city of God, The holy place of the tabernacles of the Most High.
  • King James Version - There is a river, the streams whereof shall make glad the city of God, the holy place of the tabernacles of the most High.
  • New English Translation - The river’s channels bring joy to the city of God, the special, holy dwelling place of the sovereign One.
  • World English Bible - There is a river, the streams of which make the city of God glad, the holy place of the tents of the Most High.
  • 新標點和合本 - 有一道河,這河的分汊使神的城歡喜; 這城就是至高者居住的聖所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一道河,這河的分汊使上帝的城歡喜, 這城就是至高者居住的聖所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一道河,這河的分汊使 神的城歡喜, 這城就是至高者居住的聖所。
  • 當代譯本 - 有一條河的支流給上帝的城, 給至高者的聖所帶來喜樂。
  • 聖經新譯本 - 有一條河,它眾多的支流使 神的城充滿快樂; 這城就是至高者居住的聖所。
  • 呂振中譯本 - 有一道河、它的支流使上帝的城歡喜; 這城是 聖所,至高者的住處。
  • 中文標準譯本 - 有一條河,它的眾支流使神的城歡喜; 這城是至高者神聖的居所。
  • 現代標點和合本 - 有一道河,這河的分汊使神的城歡喜, 這城就是至高者居住的聖所。
  • 文理和合譯本 - 有河支流、以悅上帝之邑、即至上者帷幕之聖所兮、
  • 文理委辦譯本 - 至高上帝、厥有邑垣、中有聖室、河水環繞、小民悅懌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一河、支派分流、使天主之城喜樂、此城即至上主所居之聖地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 洪濤洶湧眾嶽駭。神助在咫尺。方寸無震惕。
  • Nueva Versión Internacional - Hay un río cuyas corrientes alegran la ciudad de Dios, la santa habitación del Altísimo.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 성으로 흐르는 시내가 있으니 가장 높으신 분이 계시는 거룩한 곳을 기쁘게 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Он покорил нам народы, бросил нам под ноги племена.
  • Восточный перевод - Он покорил нам народы, ногами мы попираем племена.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он покорил нам народы, ногами мы попираем племена.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он покорил нам народы, ногами мы попираем племена.
  • La Bible du Semeur 2015 - quand, grondants et bouillonnants, ╵les flots des mers se soulèvent et ébranlent les montagnes. Pause
  • リビングバイブル - 喜びの川が、 あらゆる神々にまさる神であられるお方の 聖なる住まいのある都を流れます。
  • Nova Versão Internacional - Há um rio cujos canais alegram a cidade de Deus, o Santo Lugar onde habita o Altíssimo.
  • Hoffnung für alle - Auch dann nicht, wenn die Wogen tosen und schäumen und die Berge von ihrem Wüten erschüttert werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีแม่น้ำสายหนึ่งที่ให้ความยินดีแก่นครของพระเจ้า ซึ่งเป็นที่ประทับบริสุทธิ์ขององค์ผู้สูงสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​แม่น้ำ​ซึ่ง​สายน้ำ​ได้​นำ​ความ​ยินดี​มา​สู่​เมือง​ของ​พระ​เจ้า เป็น​กระโจม​ที่​พำนัก​ของ​องค์​ผู้​สูง​สุด
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Thi Thiên 92:8 - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Thi Thiên 87:3 - Ôi thành trì của Đức Chúa Trời vinh quang thành Chúa được đề cao!
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:2 - Rồi người đem tôi vượt qua hành lang phía bắc, ra khỏi bức tường bên ngoài, vòng qua cổng đông. Tại đó, tôi thấy dòng suối chảy từ phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:4 - Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua. Lần này nước lên tới đầu gối tôi. Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua, nước lên tới hông tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:5 - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
  • Ê-xê-chi-ên 47:6 - Người hỏi tôi: “Ngươi có thấy không, hỡi con người?” Rồi người dẫn tôi quay lại đi dọc theo bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 47:7 - Lúc về, tôi thấy hai bên bờ rất nhiều cây cối.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Ê-xê-chi-ên 47:9 - Nơi nào sông này chảy đến, tất cả các loài sinh vật, thực vật đều sống. Nước sẽ có cá thật nhiều vì sông chảy đến đâu sẽ làm cho nước tại đó ngọt. Sông này nhuần tưới đến đâu, tất cả đều hồi sinh và sống mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 47:10 - Nhờ đó, dọc bờ có nhiều người đánh cá, từ hoang mạc Ên-ghê-đi đến Ên-ê-lam. Suốt bờ biển, ngư phủ phơi lưới san sát. Biển Chết sẽ đầy cá đủ loại như Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Thi Thiên 48:8 - Những điều chúng tôi nghe về vinh quang của thành, nhưng nay chúng tôi được thấy— thành Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Đó là thành của Đức Chúa Trời chúng tôi; Ngài bảo vệ thành thánh muôn đời.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate