Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
46:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • 新标点和合本 - 神是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • 当代译本 - 上帝是我们的避难所, 是我们的力量, 是我们患难中随时的帮助。
  • 圣经新译本 -  神是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时都可得到的帮助。
  • 中文标准译本 - 神是我们的避难所和力量, 是患难中随时可得的帮助,
  • 现代标点和合本 - 神是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • 和合本(拼音版) - 上帝是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • New International Version - God is our refuge and strength, an ever-present help in trouble.
  • New International Reader's Version - God is our place of safety. He gives us strength. He is always there to help us in times of trouble.
  • English Standard Version - God is our refuge and strength, a very present help in trouble.
  • New Living Translation - God is our refuge and strength, always ready to help in times of trouble.
  • The Message - God is a safe place to hide, ready to help when we need him. We stand fearless at the cliff-edge of doom, courageous in seastorm and earthquake, Before the rush and roar of oceans, the tremors that shift mountains. Jacob-wrestling God fights for us, God-of-Angel-Armies protects us.
  • Christian Standard Bible - God is our refuge and strength, a helper who is always found in times of trouble.
  • New American Standard Bible - God is our refuge and strength, A very ready help in trouble.
  • New King James Version - God is our refuge and strength, A very present help in trouble.
  • Amplified Bible - God is our refuge and strength [mighty and impenetrable], A very present and well-proved help in trouble.
  • American Standard Version - God is our refuge and strength, A very present help in trouble.
  • King James Version - God is our refuge and strength, a very present help in trouble.
  • New English Translation - God is our strong refuge; he is truly our helper in times of trouble.
  • World English Bible - God is our refuge and strength, a very present help in trouble.
  • 新標點和合本 - 神是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時的幫助。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時的幫助。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時的幫助。
  • 當代譯本 - 上帝是我們的避難所, 是我們的力量, 是我們患難中隨時的幫助。
  • 聖經新譯本 -  神是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時都可得到的幫助。
  • 呂振中譯本 - 上帝是我們的避難所、我們的力量、 我們 患難中的幫助、 隨時隨地可得到的。
  • 中文標準譯本 - 神是我們的避難所和力量, 是患難中隨時可得的幫助,
  • 現代標點和合本 - 神是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時的幫助。
  • 文理和合譯本 - 上帝為我避所、為我能力、在患難中、大顯輔助兮、
  • 文理委辦譯本 - 我逢患難、上帝範衛我、扶翼我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主護庇我儕、賜力於我儕、當患難時、極顯救濟、
  • Nueva Versión Internacional - Dios es nuestro amparo y nuestra fortaleza, nuestra ayuda segura en momentos de angustia.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 우리의 피난처시요 힘이시며 환난 때에 언제나 돕는 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом потомков Кораха.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь потомков Кораха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Un cantique des Qoréites pour voix de soprano.
  • リビングバイブル - 神は私たちの隠れ家、また力、 苦難にあえぐときの確かな助けです。
  • Nova Versão Internacional - Deus é o nosso refúgio e a nossa fortaleza, auxílio sempre presente na adversidade.
  • Hoffnung für alle - Von den Nachkommen Korachs. Ein Lied für hohe Frauenstimmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงเป็นที่ลี้ภัยและเป็นกำลังของเรา เป็นความช่วยเหลือที่พร้อมเสมอในยามทุกข์ร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​เป็น​ที่​พักพิง​และ​พละ​กำลัง​ของ​เรา ช่วยเหลือ​เรา​ได้​เสมอ​ใน​ยาม​ทุกข์ยาก
Cross Reference
  • 1 Sử Ký 15:20 - Xa-cha-ri, A-xiên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Ma-a-xê-gia, và Bê-na-gia được chọn đệm đàn hạc.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • 2 Sa-mu-ên 22:17 - Chúa xuống từ trời cao; kéo tôi khỏi nước sâu.
  • 2 Sa-mu-ên 22:18 - Thoát kẻ thù kiêu ngạo, cường bạo và hỗn hào.
  • 2 Sa-mu-ên 22:19 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • 2 Sa-mu-ên 22:20 - Chúa đem tôi vào chỗ an toàn; chỉ vì tôi được Ngài ưa thích.
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • 新标点和合本 - 神是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • 当代译本 - 上帝是我们的避难所, 是我们的力量, 是我们患难中随时的帮助。
  • 圣经新译本 -  神是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时都可得到的帮助。
  • 中文标准译本 - 神是我们的避难所和力量, 是患难中随时可得的帮助,
  • 现代标点和合本 - 神是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • 和合本(拼音版) - 上帝是我们的避难所,是我们的力量, 是我们在患难中随时的帮助。
  • New International Version - God is our refuge and strength, an ever-present help in trouble.
  • New International Reader's Version - God is our place of safety. He gives us strength. He is always there to help us in times of trouble.
  • English Standard Version - God is our refuge and strength, a very present help in trouble.
  • New Living Translation - God is our refuge and strength, always ready to help in times of trouble.
  • The Message - God is a safe place to hide, ready to help when we need him. We stand fearless at the cliff-edge of doom, courageous in seastorm and earthquake, Before the rush and roar of oceans, the tremors that shift mountains. Jacob-wrestling God fights for us, God-of-Angel-Armies protects us.
  • Christian Standard Bible - God is our refuge and strength, a helper who is always found in times of trouble.
  • New American Standard Bible - God is our refuge and strength, A very ready help in trouble.
  • New King James Version - God is our refuge and strength, A very present help in trouble.
  • Amplified Bible - God is our refuge and strength [mighty and impenetrable], A very present and well-proved help in trouble.
  • American Standard Version - God is our refuge and strength, A very present help in trouble.
  • King James Version - God is our refuge and strength, a very present help in trouble.
  • New English Translation - God is our strong refuge; he is truly our helper in times of trouble.
  • World English Bible - God is our refuge and strength, a very present help in trouble.
  • 新標點和合本 - 神是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時的幫助。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時的幫助。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時的幫助。
  • 當代譯本 - 上帝是我們的避難所, 是我們的力量, 是我們患難中隨時的幫助。
  • 聖經新譯本 -  神是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時都可得到的幫助。
  • 呂振中譯本 - 上帝是我們的避難所、我們的力量、 我們 患難中的幫助、 隨時隨地可得到的。
  • 中文標準譯本 - 神是我們的避難所和力量, 是患難中隨時可得的幫助,
  • 現代標點和合本 - 神是我們的避難所,是我們的力量, 是我們在患難中隨時的幫助。
  • 文理和合譯本 - 上帝為我避所、為我能力、在患難中、大顯輔助兮、
  • 文理委辦譯本 - 我逢患難、上帝範衛我、扶翼我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主護庇我儕、賜力於我儕、當患難時、極顯救濟、
  • Nueva Versión Internacional - Dios es nuestro amparo y nuestra fortaleza, nuestra ayuda segura en momentos de angustia.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 우리의 피난처시요 힘이시며 환난 때에 언제나 돕는 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом потомков Кораха.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь потомков Кораха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Un cantique des Qoréites pour voix de soprano.
  • リビングバイブル - 神は私たちの隠れ家、また力、 苦難にあえぐときの確かな助けです。
  • Nova Versão Internacional - Deus é o nosso refúgio e a nossa fortaleza, auxílio sempre presente na adversidade.
  • Hoffnung für alle - Von den Nachkommen Korachs. Ein Lied für hohe Frauenstimmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงเป็นที่ลี้ภัยและเป็นกำลังของเรา เป็นความช่วยเหลือที่พร้อมเสมอในยามทุกข์ร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​เป็น​ที่​พักพิง​และ​พละ​กำลัง​ของ​เรา ช่วยเหลือ​เรา​ได้​เสมอ​ใน​ยาม​ทุกข์ยาก
  • 1 Sử Ký 15:20 - Xa-cha-ri, A-xiên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Ma-a-xê-gia, và Bê-na-gia được chọn đệm đàn hạc.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • 2 Sa-mu-ên 22:17 - Chúa xuống từ trời cao; kéo tôi khỏi nước sâu.
  • 2 Sa-mu-ên 22:18 - Thoát kẻ thù kiêu ngạo, cường bạo và hỗn hào.
  • 2 Sa-mu-ên 22:19 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • 2 Sa-mu-ên 22:20 - Chúa đem tôi vào chỗ an toàn; chỉ vì tôi được Ngài ưa thích.
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate