Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
44:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • 新标点和合本 - 我们靠你要推倒我们的敌人, 靠你的名要践踏那起来攻击我们的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠你,我们要推倒我们的敌人; 靠你的名,我们要践踏那兴起攻击我们的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠你,我们要推倒我们的敌人; 靠你的名,我们要践踏那兴起攻击我们的人。
  • 当代译本 - 我们靠你击退敌人, 靠你的名践踏仇敌。
  • 圣经新译本 - 我们靠着你,必打倒我们的敌人; 靠着你的名,必践踏那些起来攻击我们的。
  • 中文标准译本 - 藉着你,我们冲垮我们的敌人; 奉你的名,我们践踏那些起来攻击我们的人;
  • 现代标点和合本 - 我们靠你要推倒我们的敌人, 靠你的名要践踏那起来攻击我们的人。
  • 和合本(拼音版) - 我们靠你要推倒我们的敌人, 靠你的名要践踏那起来攻击我们的人。
  • New International Version - Through you we push back our enemies; through your name we trample our foes.
  • New International Reader's Version - With your help we push back our enemies. By your power we walk all over them.
  • English Standard Version - Through you we push down our foes; through your name we tread down those who rise up against us.
  • New Living Translation - Only by your power can we push back our enemies; only in your name can we trample our foes.
  • Christian Standard Bible - Through you we drive back our foes; through your name we trample our enemies.
  • New American Standard Bible - Through You we will push back our adversaries; Through Your name we will trample down those who rise up against us.
  • New King James Version - Through You we will push down our enemies; Through Your name we will trample those who rise up against us.
  • Amplified Bible - Through You we will gore our enemies [like a bull]; Through Your name we will trample down those who rise up against us.
  • American Standard Version - Through thee will we push down our adversaries: Through thy name will we tread them under that rise up against us.
  • King James Version - Through thee will we push down our enemies: through thy name will we tread them under that rise up against us.
  • New English Translation - By your power we will drive back our enemies; by your strength we will trample down our foes!
  • World English Bible - Through you, will we push down our adversaries. Through your name, we will tread down those who rise up against us.
  • 新標點和合本 - 我們靠你要推倒我們的敵人, 靠你的名要踐踏那起來攻擊我們的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠你,我們要推倒我們的敵人; 靠你的名,我們要踐踏那興起攻擊我們的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠你,我們要推倒我們的敵人; 靠你的名,我們要踐踏那興起攻擊我們的人。
  • 當代譯本 - 我們靠你擊退敵人, 靠你的名踐踏仇敵。
  • 聖經新譯本 - 我們靠著你,必打倒我們的敵人; 靠著你的名,必踐踏那些起來攻擊我們的。
  • 呂振中譯本 - 靠着你、我們牴觸倒我們的敵人; 靠你的名、我們踐踏那起來攻擊我們的。
  • 中文標準譯本 - 藉著你,我們衝垮我們的敵人; 奉你的名,我們踐踏那些起來攻擊我們的人;
  • 現代標點和合本 - 我們靠你要推倒我們的敵人, 靠你的名要踐踏那起來攻擊我們的人。
  • 文理和合譯本 - 敵我者、我藉爾手傾覆之、起而攻我者、我藉爾名踐踏之、
  • 文理委辦譯本 - 我蒙爾祐、維彼敵人、我得而觝之兮、我恃爾名、維彼寇讐、我得而踐之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我倚賴主、方能攻敗敵人、仰賴主名、方能蹂躪仇人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃吾族王。請佑我 雅谷 。
  • Nueva Versión Internacional - Por ti derrotamos a nuestros enemigos; en tu nombre aplastamos a nuestros agresores.
  • 현대인의 성경 - 우리가 주를 통해 우리 대적을 물리치고 주의 이름으로 우리 원수들을 짓밟습니다.
  • Новый Русский Перевод - И величия полон, победоносно поезжай верхом ради истины, смирения и праведности. Пусть рука Твоя вершит грозные подвиги.
  • Восточный перевод - И величия полон, победоносно поезжай верхом ради истины, смирения и праведности. Пусть рука твоя вершит грозные подвиги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И величия полон, победоносно поезжай верхом ради истины, смирения и праведности. Пусть рука твоя вершит грозные подвиги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И величия полон, победоносно поезжай верхом ради истины, смирения и праведности. Пусть рука твоя вершит грозные подвиги.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est toi, ô Dieu, qui es mon roi et qui décides ╵le salut de Jacob .
  • リビングバイブル - その力と御名のご威光によらなければ、 敵を踏みにじることはできません。
  • Nova Versão Internacional - Contigo pomos em fuga os nossos adversários; pelo teu nome pisoteamos os que nos atacam.
  • Hoffnung für alle - Du bist mein Gott und mein König. Auf deinen Befehl erringt Israel den Sieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายจึงขับไล่เหล่าศัตรูให้ล่าถอย โดยพระนามของพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายจึงบดขยี้ข้าศึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ทำให้​ศัตรู​พ่ายแพ้​ได้​ก็​เพราะ​พระ​องค์ พวก​เรา​ทำให้​ข้าศึก​ทลาย​ราบ​เป็น​หน้า​กลอง​ได้​โดย​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • 1 Các Vua 22:11 - Tiên tri Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Với các sừng này, ngươi sẽ húc người A-ram cho đến khi tiêu diệt họ!’”
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 91:13 - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Thi Thiên 108:13 - Nhờ sức Đức Chúa Trời, chúng con đấu tranh anh dũng, vì chính Ngài chà nát quân thù chúng con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • 新标点和合本 - 我们靠你要推倒我们的敌人, 靠你的名要践踏那起来攻击我们的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠你,我们要推倒我们的敌人; 靠你的名,我们要践踏那兴起攻击我们的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠你,我们要推倒我们的敌人; 靠你的名,我们要践踏那兴起攻击我们的人。
  • 当代译本 - 我们靠你击退敌人, 靠你的名践踏仇敌。
  • 圣经新译本 - 我们靠着你,必打倒我们的敌人; 靠着你的名,必践踏那些起来攻击我们的。
  • 中文标准译本 - 藉着你,我们冲垮我们的敌人; 奉你的名,我们践踏那些起来攻击我们的人;
  • 现代标点和合本 - 我们靠你要推倒我们的敌人, 靠你的名要践踏那起来攻击我们的人。
  • 和合本(拼音版) - 我们靠你要推倒我们的敌人, 靠你的名要践踏那起来攻击我们的人。
  • New International Version - Through you we push back our enemies; through your name we trample our foes.
  • New International Reader's Version - With your help we push back our enemies. By your power we walk all over them.
  • English Standard Version - Through you we push down our foes; through your name we tread down those who rise up against us.
  • New Living Translation - Only by your power can we push back our enemies; only in your name can we trample our foes.
  • Christian Standard Bible - Through you we drive back our foes; through your name we trample our enemies.
  • New American Standard Bible - Through You we will push back our adversaries; Through Your name we will trample down those who rise up against us.
  • New King James Version - Through You we will push down our enemies; Through Your name we will trample those who rise up against us.
  • Amplified Bible - Through You we will gore our enemies [like a bull]; Through Your name we will trample down those who rise up against us.
  • American Standard Version - Through thee will we push down our adversaries: Through thy name will we tread them under that rise up against us.
  • King James Version - Through thee will we push down our enemies: through thy name will we tread them under that rise up against us.
  • New English Translation - By your power we will drive back our enemies; by your strength we will trample down our foes!
  • World English Bible - Through you, will we push down our adversaries. Through your name, we will tread down those who rise up against us.
  • 新標點和合本 - 我們靠你要推倒我們的敵人, 靠你的名要踐踏那起來攻擊我們的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠你,我們要推倒我們的敵人; 靠你的名,我們要踐踏那興起攻擊我們的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠你,我們要推倒我們的敵人; 靠你的名,我們要踐踏那興起攻擊我們的人。
  • 當代譯本 - 我們靠你擊退敵人, 靠你的名踐踏仇敵。
  • 聖經新譯本 - 我們靠著你,必打倒我們的敵人; 靠著你的名,必踐踏那些起來攻擊我們的。
  • 呂振中譯本 - 靠着你、我們牴觸倒我們的敵人; 靠你的名、我們踐踏那起來攻擊我們的。
  • 中文標準譯本 - 藉著你,我們衝垮我們的敵人; 奉你的名,我們踐踏那些起來攻擊我們的人;
  • 現代標點和合本 - 我們靠你要推倒我們的敵人, 靠你的名要踐踏那起來攻擊我們的人。
  • 文理和合譯本 - 敵我者、我藉爾手傾覆之、起而攻我者、我藉爾名踐踏之、
  • 文理委辦譯本 - 我蒙爾祐、維彼敵人、我得而觝之兮、我恃爾名、維彼寇讐、我得而踐之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我倚賴主、方能攻敗敵人、仰賴主名、方能蹂躪仇人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃吾族王。請佑我 雅谷 。
  • Nueva Versión Internacional - Por ti derrotamos a nuestros enemigos; en tu nombre aplastamos a nuestros agresores.
  • 현대인의 성경 - 우리가 주를 통해 우리 대적을 물리치고 주의 이름으로 우리 원수들을 짓밟습니다.
  • Новый Русский Перевод - И величия полон, победоносно поезжай верхом ради истины, смирения и праведности. Пусть рука Твоя вершит грозные подвиги.
  • Восточный перевод - И величия полон, победоносно поезжай верхом ради истины, смирения и праведности. Пусть рука твоя вершит грозные подвиги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И величия полон, победоносно поезжай верхом ради истины, смирения и праведности. Пусть рука твоя вершит грозные подвиги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И величия полон, победоносно поезжай верхом ради истины, смирения и праведности. Пусть рука твоя вершит грозные подвиги.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est toi, ô Dieu, qui es mon roi et qui décides ╵le salut de Jacob .
  • リビングバイブル - その力と御名のご威光によらなければ、 敵を踏みにじることはできません。
  • Nova Versão Internacional - Contigo pomos em fuga os nossos adversários; pelo teu nome pisoteamos os que nos atacam.
  • Hoffnung für alle - Du bist mein Gott und mein König. Auf deinen Befehl erringt Israel den Sieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายจึงขับไล่เหล่าศัตรูให้ล่าถอย โดยพระนามของพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายจึงบดขยี้ข้าศึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ทำให้​ศัตรู​พ่ายแพ้​ได้​ก็​เพราะ​พระ​องค์ พวก​เรา​ทำให้​ข้าศึก​ทลาย​ราบ​เป็น​หน้า​กลอง​ได้​โดย​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • 1 Các Vua 22:11 - Tiên tri Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Với các sừng này, ngươi sẽ húc người A-ram cho đến khi tiêu diệt họ!’”
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 91:13 - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Thi Thiên 108:13 - Nhờ sức Đức Chúa Trời, chúng con đấu tranh anh dũng, vì chính Ngài chà nát quân thù chúng con.
Bible
Resources
Plans
Donate