Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
- 新标点和合本 - 我们为你的缘故终日被杀; 人看我们如将宰的羊。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们为你的缘故终日被杀, 人看我们如将宰的羊。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们为你的缘故终日被杀, 人看我们如将宰的羊。
- 当代译本 - 为了你,我们终日出生入死, 被视为待宰的羊。
- 圣经新译本 - 为你的缘故,我们终日被置于死地; 人看我们如同将宰的羊。
- 中文标准译本 - 然而为你的缘故,我们终日被置于死地, 被看为要宰杀的羊。
- 现代标点和合本 - 我们为你的缘故终日被杀, 人看我们如将宰的羊。
- 和合本(拼音版) - 我们为你的缘故终日被杀, 人看我们如将宰的羊。
- New International Version - Yet for your sake we face death all day long; we are considered as sheep to be slaughtered.
- New International Reader's Version - But because of you, we face death all day long. We are considered as sheep to be killed.
- English Standard Version - Yet for your sake we are killed all the day long; we are regarded as sheep to be slaughtered.
- New Living Translation - But for your sake we are killed every day; we are being slaughtered like sheep.
- Christian Standard Bible - Because of you we are being put to death all day long; we are counted as sheep to be slaughtered.
- New American Standard Bible - But for Your sake we are killed all day long; We are regarded as sheep to be slaughtered.
- New King James Version - Yet for Your sake we are killed all day long; We are accounted as sheep for the slaughter.
- Amplified Bible - But for Your sake we are killed all the day long; We are considered as sheep to be slaughtered.
- American Standard Version - Yea, for thy sake are we killed all the day long; We are accounted as sheep for the slaughter.
- King James Version - Yea, for thy sake are we killed all the day long; we are counted as sheep for the slaughter.
- New English Translation - Yet because of you we are killed all day long; we are treated like sheep at the slaughtering block.
- World English Bible - Yes, for your sake we are killed all day long. We are regarded as sheep for the slaughter.
- 新標點和合本 - 我們為你的緣故終日被殺; 人看我們如將宰的羊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們為你的緣故終日被殺, 人看我們如將宰的羊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們為你的緣故終日被殺, 人看我們如將宰的羊。
- 當代譯本 - 為了你,我們終日出生入死, 被視為待宰的羊。
- 聖經新譯本 - 為你的緣故,我們終日被置於死地; 人看我們如同將宰的羊。
- 呂振中譯本 - 事實上我們為你的緣故 是終日不斷地被殺, 被看如將宰的羊呢。
- 中文標準譯本 - 然而為你的緣故,我們終日被置於死地, 被看為要宰殺的羊。
- 現代標點和合本 - 我們為你的緣故終日被殺, 人看我們如將宰的羊。
- 文理和合譯本 - 我以爾故、終日見殺、視如將宰之羊兮、
- 文理委辦譯本 - 我緣爾終日見殺、如羊就死地兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕因信主終日被殺、人視我儕如將宰之羊、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主知心中事。焉能不發覺。
- Nueva Versión Internacional - Por tu causa, siempre nos llevan a la muerte; ¡nos tratan como a ovejas para el matadero!
- 현대인의 성경 - 우리가 주를 위해 하루 종일 죽음의 위험을 당하고 도살할 양 같은 취급을 받습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu ne l’aurait-il pas appris, lui qui connaît tous les secrets ╵qui sont au fond des cœurs ?
- リビングバイブル - ところが私たちは、あなたにお従いしているばかりに、 常に死の恐怖にとらわれています。 まるでほふり場に引かれて行く羊のようになっています。
- Nova Versão Internacional - Contudo, por amor de ti enfrentamos a morte todos os dias; somos considerados como ovelhas destinadas ao matadouro.
- Hoffnung für alle - dann hättest du es ja sofort bemerkt. Denn du kennst unsere geheimsten Gedanken!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เพราะเห็นแก่พระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายก็เผชิญความตายวันยังค่ำ ข้าพระองค์ทั้งหลายถูกนับว่าเป็นแกะที่จะเอาไปฆ่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราเผชิญความตายเพื่อพระองค์ตลอดวันเวลา พวกเราถูกนับว่าเป็นดั่งแกะสำหรับการประหาร
Cross Reference
- Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
- 1 Cô-rinh-tô 15:30 - Và tại sao chúng tôi chịu nguy hiểm từng giờ?
- 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
- Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
- Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
- Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
- Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
- Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
- Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
- Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
- Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
- Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
- 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
- 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
- Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
- Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).