Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
42:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.
  • 新标点和合本 - 白昼,耶和华必向我施慈爱; 黑夜,我要歌颂祷告赐我生命的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 白昼,耶和华必施慈爱; 黑夜,我要歌颂祈祷赐我生命的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 白昼,耶和华必施慈爱; 黑夜,我要歌颂祈祷赐我生命的 神。
  • 当代译本 - 白天耶和华将祂的慈爱浇灌我; 夜间我歌颂祂, 向赐我生命的上帝祷告。
  • 圣经新译本 - 白天耶和华赐下他的慈爱; 夜间我要 向他歌颂, 向 赐我生命的 神祷告。
  • 中文标准译本 - 白天,耶和华赐下他的慈爱; 夜间,称颂他的歌与我相伴; 我向着我的生命之神祷告。
  • 现代标点和合本 - 白昼,耶和华必向我施慈爱; 黑夜,我要歌颂、祷告赐我生命的神。
  • 和合本(拼音版) - 白昼,耶和华必向我施慈爱; 黑夜,我要歌颂祷告赐我生命的上帝。
  • New International Version - By day the Lord directs his love, at night his song is with me— a prayer to the God of my life.
  • New International Reader's Version - During the day the Lord sends his love to me. During the night I sing about him. I say a prayer to the God who gives me life.
  • English Standard Version - By day the Lord commands his steadfast love, and at night his song is with me, a prayer to the God of my life.
  • New Living Translation - But each day the Lord pours his unfailing love upon me, and through each night I sing his songs, praying to God who gives me life.
  • Christian Standard Bible - The Lord will send his faithful love by day; his song will be with me in the night — a prayer to the God of my life.
  • New American Standard Bible - The Lord will send His goodness in the daytime; And His song will be with me in the night, A prayer to the God of my life.
  • New King James Version - The Lord will command His lovingkindness in the daytime, And in the night His song shall be with me— A prayer to the God of my life.
  • Amplified Bible - Yet the Lord will command His lovingkindness in the daytime, And in the night His song will be with me, A prayer to the God of my life.
  • American Standard Version - Yet Jehovah will command his lovingkindness in the day-time; And in the night his song shall be with me, Even a prayer unto the God of my life.
  • King James Version - Yet the Lord will command his lovingkindness in the daytime, and in the night his song shall be with me, and my prayer unto the God of my life.
  • New English Translation - By day the Lord decrees his loyal love, and by night he gives me a song, a prayer to the living God.
  • World English Bible - Yahweh will command his loving kindness in the daytime. In the night his song shall be with me: a prayer to the God of my life.
  • 新標點和合本 - 白晝,耶和華必向我施慈愛; 黑夜,我要歌頌禱告賜我生命的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 白晝,耶和華必施慈愛; 黑夜,我要歌頌祈禱賜我生命的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 白晝,耶和華必施慈愛; 黑夜,我要歌頌祈禱賜我生命的 神。
  • 當代譯本 - 白天耶和華將祂的慈愛澆灌我; 夜間我歌頌祂, 向賜我生命的上帝禱告。
  • 聖經新譯本 - 白天耶和華賜下他的慈愛; 夜間我要 向他歌頌, 向 賜我生命的 神禱告。
  • 呂振中譯本 - 我晝夜所思慕的, 我向我生命之上帝所禱告的就是: 願上帝吩咐他的堅愛 來救助我 。
  • 中文標準譯本 - 白天,耶和華賜下他的慈愛; 夜間,稱頌他的歌與我相伴; 我向著我的生命之神禱告。
  • 現代標點和合本 - 白晝,耶和華必向我施慈愛; 黑夜,我要歌頌、禱告賜我生命的神。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華晝施慈惠、夜則其歌在於我口、而禱賜我生命之上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、耶和華錫予以恩、予朝夕作歌以頌之兮、今籲救我生命之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主日間仍復施恩、夜間我歌頌主、祈求賜我生命之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聆瀑布之喧豗兮。淵與淵其相應。一波未平而一波又起兮。傷夫洪濤之沒頂。
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la oración al Dios de mi vida: que de día el Señor mande su amor, y de noche su canto me acompañe.
  • 현대인의 성경 - 낮에는 여호와께서 나에게 한결같은 사랑을 베푸시니 밤에는 내가 그에게 찬송하고 내 생명의 하나님께 기도하리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un abîme en appelle un autre, ╵au grondement de tes cascades ; tous tes flots et tes lames ╵ont déferlé sur moi.
  • リビングバイブル - しかし主は 日ごとに変わらない愛を注いでくださいます。 私は夜通し賛美の歌を歌い、 このいのちを授けてくださった神に祈りをささげます。
  • Nova Versão Internacional - Conceda-me o Senhor o seu fiel amor de dia; de noite esteja comigo a sua canção. É a minha oração ao Deus que me dá vida.
  • Hoffnung für alle - Von den Bergen stürzen Wildbäche tosend in die Tiefe. Mir ist zumute, als würden die Fluten mich mitreißen und fortspülen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามกลางวัน องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาความรักมั่นคงของพระองค์ ยามกลางคืน บทเพลงของพระองค์อยู่กับข้าพเจ้า เป็นคำอธิษฐานต่อพระเจ้าแห่งชีวิตของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ให้​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ใน​ยาม​กลาง​วัน และ​เพลง​ของ​พระ​องค์​อยู่​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​ยาม​ค่ำ คำ​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​เจ้า​แห่ง​ชีวิต​ของ​ข้าพเจ้า
Cross Reference
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:21 - Ta sẽ ban phước cho các ngươi được mùa gấp ba lần trong năm thứ sáu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 16:7 - Con ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng khuyên bảo con; Đêm đêm, lòng con hằng nhắc nhở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Gióp 35:10 - Nhưng không ai hỏi: ‘Đức Chúa Trời, Đấng tạo nên tôi, Đấng cho những bài ca vang lên trong đêm tối, ở đâu?
  • Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
  • Thi Thiên 149:5 - Người tin kính vui mừng, vinh dự. Trổi giọng hoan ca trên giường.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.
  • 新标点和合本 - 白昼,耶和华必向我施慈爱; 黑夜,我要歌颂祷告赐我生命的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 白昼,耶和华必施慈爱; 黑夜,我要歌颂祈祷赐我生命的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 白昼,耶和华必施慈爱; 黑夜,我要歌颂祈祷赐我生命的 神。
  • 当代译本 - 白天耶和华将祂的慈爱浇灌我; 夜间我歌颂祂, 向赐我生命的上帝祷告。
  • 圣经新译本 - 白天耶和华赐下他的慈爱; 夜间我要 向他歌颂, 向 赐我生命的 神祷告。
  • 中文标准译本 - 白天,耶和华赐下他的慈爱; 夜间,称颂他的歌与我相伴; 我向着我的生命之神祷告。
  • 现代标点和合本 - 白昼,耶和华必向我施慈爱; 黑夜,我要歌颂、祷告赐我生命的神。
  • 和合本(拼音版) - 白昼,耶和华必向我施慈爱; 黑夜,我要歌颂祷告赐我生命的上帝。
  • New International Version - By day the Lord directs his love, at night his song is with me— a prayer to the God of my life.
  • New International Reader's Version - During the day the Lord sends his love to me. During the night I sing about him. I say a prayer to the God who gives me life.
  • English Standard Version - By day the Lord commands his steadfast love, and at night his song is with me, a prayer to the God of my life.
  • New Living Translation - But each day the Lord pours his unfailing love upon me, and through each night I sing his songs, praying to God who gives me life.
  • Christian Standard Bible - The Lord will send his faithful love by day; his song will be with me in the night — a prayer to the God of my life.
  • New American Standard Bible - The Lord will send His goodness in the daytime; And His song will be with me in the night, A prayer to the God of my life.
  • New King James Version - The Lord will command His lovingkindness in the daytime, And in the night His song shall be with me— A prayer to the God of my life.
  • Amplified Bible - Yet the Lord will command His lovingkindness in the daytime, And in the night His song will be with me, A prayer to the God of my life.
  • American Standard Version - Yet Jehovah will command his lovingkindness in the day-time; And in the night his song shall be with me, Even a prayer unto the God of my life.
  • King James Version - Yet the Lord will command his lovingkindness in the daytime, and in the night his song shall be with me, and my prayer unto the God of my life.
  • New English Translation - By day the Lord decrees his loyal love, and by night he gives me a song, a prayer to the living God.
  • World English Bible - Yahweh will command his loving kindness in the daytime. In the night his song shall be with me: a prayer to the God of my life.
  • 新標點和合本 - 白晝,耶和華必向我施慈愛; 黑夜,我要歌頌禱告賜我生命的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 白晝,耶和華必施慈愛; 黑夜,我要歌頌祈禱賜我生命的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 白晝,耶和華必施慈愛; 黑夜,我要歌頌祈禱賜我生命的 神。
  • 當代譯本 - 白天耶和華將祂的慈愛澆灌我; 夜間我歌頌祂, 向賜我生命的上帝禱告。
  • 聖經新譯本 - 白天耶和華賜下他的慈愛; 夜間我要 向他歌頌, 向 賜我生命的 神禱告。
  • 呂振中譯本 - 我晝夜所思慕的, 我向我生命之上帝所禱告的就是: 願上帝吩咐他的堅愛 來救助我 。
  • 中文標準譯本 - 白天,耶和華賜下他的慈愛; 夜間,稱頌他的歌與我相伴; 我向著我的生命之神禱告。
  • 現代標點和合本 - 白晝,耶和華必向我施慈愛; 黑夜,我要歌頌、禱告賜我生命的神。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華晝施慈惠、夜則其歌在於我口、而禱賜我生命之上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、耶和華錫予以恩、予朝夕作歌以頌之兮、今籲救我生命之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主日間仍復施恩、夜間我歌頌主、祈求賜我生命之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聆瀑布之喧豗兮。淵與淵其相應。一波未平而一波又起兮。傷夫洪濤之沒頂。
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la oración al Dios de mi vida: que de día el Señor mande su amor, y de noche su canto me acompañe.
  • 현대인의 성경 - 낮에는 여호와께서 나에게 한결같은 사랑을 베푸시니 밤에는 내가 그에게 찬송하고 내 생명의 하나님께 기도하리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un abîme en appelle un autre, ╵au grondement de tes cascades ; tous tes flots et tes lames ╵ont déferlé sur moi.
  • リビングバイブル - しかし主は 日ごとに変わらない愛を注いでくださいます。 私は夜通し賛美の歌を歌い、 このいのちを授けてくださった神に祈りをささげます。
  • Nova Versão Internacional - Conceda-me o Senhor o seu fiel amor de dia; de noite esteja comigo a sua canção. É a minha oração ao Deus que me dá vida.
  • Hoffnung für alle - Von den Bergen stürzen Wildbäche tosend in die Tiefe. Mir ist zumute, als würden die Fluten mich mitreißen und fortspülen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามกลางวัน องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาความรักมั่นคงของพระองค์ ยามกลางคืน บทเพลงของพระองค์อยู่กับข้าพเจ้า เป็นคำอธิษฐานต่อพระเจ้าแห่งชีวิตของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ให้​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ใน​ยาม​กลาง​วัน และ​เพลง​ของ​พระ​องค์​อยู่​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​ยาม​ค่ำ คำ​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​เจ้า​แห่ง​ชีวิต​ของ​ข้าพเจ้า
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:21 - Ta sẽ ban phước cho các ngươi được mùa gấp ba lần trong năm thứ sáu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 16:7 - Con ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng khuyên bảo con; Đêm đêm, lòng con hằng nhắc nhở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Gióp 35:10 - Nhưng không ai hỏi: ‘Đức Chúa Trời, Đấng tạo nên tôi, Đấng cho những bài ca vang lên trong đêm tối, ở đâu?
  • Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
  • Thi Thiên 149:5 - Người tin kính vui mừng, vinh dự. Trổi giọng hoan ca trên giường.
Bible
Resources
Plans
Donate