Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
42:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • 新标点和合本 - 我的 神啊,我的心在我里面忧闷, 所以我从约旦地, 从黑门岭,从米萨山记念你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝。我的心在我里面忧闷 , 所以我从约旦地, 从黑门岭,从米萨山记念你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神。我的心在我里面忧闷 , 所以我从约旦地, 从黑门岭,从米萨山记念你。
  • 当代译本 - 我的上帝啊,我心中沮丧, 便在约旦之地、黑门山和米萨山想起你。
  • 圣经新译本 - 我的心在我里面沮丧; 因此我从 约旦地,从黑门岭, 从 米萨山,记念你。
  • 中文标准译本 - 我的神哪,我的灵魂在我里面沮丧! 因此我从约旦地、黑门岭、米萨山记念你。
  • 现代标点和合本 - 我的神啊,我的心在我里面忧闷, 所以我从约旦地, 从黑门岭,从米萨山,记念你。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,我的心在我里面忧闷, 所以我从约旦地、 从黑门岭、从米萨山记念你。
  • New International Version - My soul is downcast within me; therefore I will remember you from the land of the Jordan, the heights of Hermon—from Mount Mizar.
  • New International Reader's Version - My spirit is very sad deep down inside me. So I will remember you here where the Jordan River begins. I will remember you here on the Hermon mountains and on Mount Mizar.
  • English Standard Version - and my God. My soul is cast down within me; therefore I remember you from the land of Jordan and of Hermon, from Mount Mizar.
  • New Living Translation - my God! Now I am deeply discouraged, but I will remember you— even from distant Mount Hermon, the source of the Jordan, from the land of Mount Mizar.
  • The Message - When my soul is in the dumps, I rehearse everything I know of you, From Jordan depths to Hermon heights, including Mount Mizar. Chaos calls to chaos, to the tune of whitewater rapids. Your breaking surf, your thundering breakers crash and crush me. Then God promises to love me all day, sing songs all through the night! My life is God’s prayer.
  • Christian Standard Bible - I am deeply depressed; therefore I remember you from the land of Jordan and the peaks of Hermon, from Mount Mizar.
  • New American Standard Bible - My soul is in despair within me; Therefore I remember You from the land of the Jordan And the peaks of Hermon, from Mount Mizar.
  • New King James Version - O my God, my soul is cast down within me; Therefore I will remember You from the land of the Jordan, And from the heights of Hermon, From the Hill Mizar.
  • Amplified Bible - O my God, my soul is in despair within me [the burden more than I can bear]; Therefore I will [fervently] remember You from the land of the Jordan And the peaks of [Mount] Hermon, from Mount Mizar.
  • American Standard Version - O my God, my soul is cast down within me: Therefore do I remember thee from the land of the Jordan, And the Hermons, from the hill Mizar.
  • King James Version - O my God, my soul is cast down within me: therefore will I remember thee from the land of Jordan, and of the Hermonites, from the hill Mizar.
  • New English Translation - I am depressed, so I will pray to you while I am trapped here in the region of the upper Jordan, from Hermon, from Mount Mizar.
  • World English Bible - My God, my soul is in despair within me. Therefore I remember you from the land of the Jordan, the heights of Hermon, from the hill Mizar.
  • 新標點和合本 - 我的神啊,我的心在我裏面憂悶, 所以我從約旦地, 從黑門嶺,從米薩山記念你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝。我的心在我裏面憂悶 , 所以我從約旦地, 從黑門嶺,從米薩山記念你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神。我的心在我裏面憂悶 , 所以我從約旦地, 從黑門嶺,從米薩山記念你。
  • 當代譯本 - 我的上帝啊,我心中沮喪, 便在約旦之地、黑門山和米薩山想起你。
  • 聖經新譯本 - 我的心在我裡面沮喪; 因此我從 約旦地,從黑門嶺, 從 米薩山,記念你。
  • 呂振中譯本 - 我心裏有沮喪壓着我; 所以我從 約但 地、從 黑門 嶺、 從 米薩 山、想起你來。
  • 中文標準譯本 - 我的神哪,我的靈魂在我裡面沮喪! 因此我從約旦地、黑門嶺、米薩山記念你。
  • 現代標點和合本 - 我的神啊,我的心在我裡面憂悶, 所以我從約旦地, 從黑門嶺,從米薩山,記念你。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、我心抑鬱於中、故由約但地、黑門嶺、米薩山、記憶爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 予今在約但河濱、黑門地、米薩山、中心屈抑、追念上帝之恩兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主歟、我心抑鬱、因我在 約但 地、在 黑門 嶺、在 米薩 山記念主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 于嗟予心胡為乎鬱悒以悲苦兮。盍不委心於天帝。望天帝之莞爾兮。若久雨之新霽。
  • Nueva Versión Internacional - Me siento sumamente angustiado; por eso, mi Dios, pienso en ti desde la tierra del Jordán, desde las alturas del Hermón, desde el monte Mizar.
  • 현대인의 성경 - 내 하나님이시여, 내 영혼이 내 속에서 낙심하므로 요단강이 흐르고 헤르몬산과 미살산이 우뚝 선 이 곳에서 내가 주를 기억합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc, ô mon âme, ╵es-tu si abattue et gémis-tu sur moi ? Mets ton espoir en Dieu ! ╵je le louerai encore, car il est mon Sauveur.
  • リビングバイブル - それでもなお、私は気落ちし、ふさぎ込んでいます。 しかし、やがて私は、ヨルダン川が流れ、 ヘルモン山やミツァル山のそびえる美しいこの地に 注がれている、神の恵みを思い巡らします。
  • Nova Versão Internacional - o meu Deus . A minha alma está profundamente triste; por isso de ti me lembro desde a terra do Jordão, das alturas do Hermom, desde o monte Mizar.
  • Hoffnung für alle - Warum nur bin ich so traurig? Warum ist mein Herz so schwer? Auf Gott will ich hoffen, denn ich weiß: Ich werde ihm wieder danken. Er ist mein Gott, er wird mir beistehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณ ของข้าพระองค์ท้อแท้อยู่ภายในข้าพระองค์ ฉะนั้นข้าพระองค์จะระลึกถึงพระองค์ จากดินแดนแห่งแม่น้ำจอร์แดน จากยอดภูเขาเฮอร์โมน จากภูเขามิซาร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​เศร้า​สลด​หดหู่​อยู่​ภาย​ใน ฉะนั้น​ข้าพเจ้า​ระลึก​ถึง​พระ​องค์ จาก​ดินแดน​แห่ง​แม่น้ำ​จอร์แดน​และ​แห่ง​เทือก​เขา​เฮอร์โมน จาก​ภูเขา​มิซาร์
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 17:27 - Khi Đa-vít tới Ma-ha-na-im, Sô-bi, con của Na-hách ở Ráp-ba, thành của người Am-môn, Ma-ki, con của A-mi-ên ở Lô-đê-ba, và Bát-xi-lai, người Ga-la-át ở Rô-ghê-lim,
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 27:46 - Lúc ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, lam-ma-sa-bách-ta-ni?” nghĩa là: “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • Thi Thiên 88:2 - Xin nghe lời con cầu nguyện, xin lắng nghe tiếng con kêu khóc.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:47 - Họ chiếm lấy lãnh thổ này và lãnh thổ của Óc, vua Ba-san, là hai vua A-mô-rít ở phía đông Giô-đan,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:48 - vùng đất này kéo dài từ A-rô-e, bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Núi Si-ri-ôn, còn gọi là Núi Hẹt-môn,
  • 2 Sa-mu-ên 17:22 - Đa-vít và những người theo ông qua đến bờ bên kia Sông Giô-đan trước khi trời sáng.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:8 - Như vậy, chúng ta chiếm hết đất của hai vua A-mô-rít, bên bờ phía đông Sông Giô-đan, từ Khe Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • 新标点和合本 - 我的 神啊,我的心在我里面忧闷, 所以我从约旦地, 从黑门岭,从米萨山记念你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝。我的心在我里面忧闷 , 所以我从约旦地, 从黑门岭,从米萨山记念你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神。我的心在我里面忧闷 , 所以我从约旦地, 从黑门岭,从米萨山记念你。
  • 当代译本 - 我的上帝啊,我心中沮丧, 便在约旦之地、黑门山和米萨山想起你。
  • 圣经新译本 - 我的心在我里面沮丧; 因此我从 约旦地,从黑门岭, 从 米萨山,记念你。
  • 中文标准译本 - 我的神哪,我的灵魂在我里面沮丧! 因此我从约旦地、黑门岭、米萨山记念你。
  • 现代标点和合本 - 我的神啊,我的心在我里面忧闷, 所以我从约旦地, 从黑门岭,从米萨山,记念你。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,我的心在我里面忧闷, 所以我从约旦地、 从黑门岭、从米萨山记念你。
  • New International Version - My soul is downcast within me; therefore I will remember you from the land of the Jordan, the heights of Hermon—from Mount Mizar.
  • New International Reader's Version - My spirit is very sad deep down inside me. So I will remember you here where the Jordan River begins. I will remember you here on the Hermon mountains and on Mount Mizar.
  • English Standard Version - and my God. My soul is cast down within me; therefore I remember you from the land of Jordan and of Hermon, from Mount Mizar.
  • New Living Translation - my God! Now I am deeply discouraged, but I will remember you— even from distant Mount Hermon, the source of the Jordan, from the land of Mount Mizar.
  • The Message - When my soul is in the dumps, I rehearse everything I know of you, From Jordan depths to Hermon heights, including Mount Mizar. Chaos calls to chaos, to the tune of whitewater rapids. Your breaking surf, your thundering breakers crash and crush me. Then God promises to love me all day, sing songs all through the night! My life is God’s prayer.
  • Christian Standard Bible - I am deeply depressed; therefore I remember you from the land of Jordan and the peaks of Hermon, from Mount Mizar.
  • New American Standard Bible - My soul is in despair within me; Therefore I remember You from the land of the Jordan And the peaks of Hermon, from Mount Mizar.
  • New King James Version - O my God, my soul is cast down within me; Therefore I will remember You from the land of the Jordan, And from the heights of Hermon, From the Hill Mizar.
  • Amplified Bible - O my God, my soul is in despair within me [the burden more than I can bear]; Therefore I will [fervently] remember You from the land of the Jordan And the peaks of [Mount] Hermon, from Mount Mizar.
  • American Standard Version - O my God, my soul is cast down within me: Therefore do I remember thee from the land of the Jordan, And the Hermons, from the hill Mizar.
  • King James Version - O my God, my soul is cast down within me: therefore will I remember thee from the land of Jordan, and of the Hermonites, from the hill Mizar.
  • New English Translation - I am depressed, so I will pray to you while I am trapped here in the region of the upper Jordan, from Hermon, from Mount Mizar.
  • World English Bible - My God, my soul is in despair within me. Therefore I remember you from the land of the Jordan, the heights of Hermon, from the hill Mizar.
  • 新標點和合本 - 我的神啊,我的心在我裏面憂悶, 所以我從約旦地, 從黑門嶺,從米薩山記念你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝。我的心在我裏面憂悶 , 所以我從約旦地, 從黑門嶺,從米薩山記念你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神。我的心在我裏面憂悶 , 所以我從約旦地, 從黑門嶺,從米薩山記念你。
  • 當代譯本 - 我的上帝啊,我心中沮喪, 便在約旦之地、黑門山和米薩山想起你。
  • 聖經新譯本 - 我的心在我裡面沮喪; 因此我從 約旦地,從黑門嶺, 從 米薩山,記念你。
  • 呂振中譯本 - 我心裏有沮喪壓着我; 所以我從 約但 地、從 黑門 嶺、 從 米薩 山、想起你來。
  • 中文標準譯本 - 我的神哪,我的靈魂在我裡面沮喪! 因此我從約旦地、黑門嶺、米薩山記念你。
  • 現代標點和合本 - 我的神啊,我的心在我裡面憂悶, 所以我從約旦地, 從黑門嶺,從米薩山,記念你。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、我心抑鬱於中、故由約但地、黑門嶺、米薩山、記憶爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 予今在約但河濱、黑門地、米薩山、中心屈抑、追念上帝之恩兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主歟、我心抑鬱、因我在 約但 地、在 黑門 嶺、在 米薩 山記念主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 于嗟予心胡為乎鬱悒以悲苦兮。盍不委心於天帝。望天帝之莞爾兮。若久雨之新霽。
  • Nueva Versión Internacional - Me siento sumamente angustiado; por eso, mi Dios, pienso en ti desde la tierra del Jordán, desde las alturas del Hermón, desde el monte Mizar.
  • 현대인의 성경 - 내 하나님이시여, 내 영혼이 내 속에서 낙심하므로 요단강이 흐르고 헤르몬산과 미살산이 우뚝 선 이 곳에서 내가 주를 기억합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc, ô mon âme, ╵es-tu si abattue et gémis-tu sur moi ? Mets ton espoir en Dieu ! ╵je le louerai encore, car il est mon Sauveur.
  • リビングバイブル - それでもなお、私は気落ちし、ふさぎ込んでいます。 しかし、やがて私は、ヨルダン川が流れ、 ヘルモン山やミツァル山のそびえる美しいこの地に 注がれている、神の恵みを思い巡らします。
  • Nova Versão Internacional - o meu Deus . A minha alma está profundamente triste; por isso de ti me lembro desde a terra do Jordão, das alturas do Hermom, desde o monte Mizar.
  • Hoffnung für alle - Warum nur bin ich so traurig? Warum ist mein Herz so schwer? Auf Gott will ich hoffen, denn ich weiß: Ich werde ihm wieder danken. Er ist mein Gott, er wird mir beistehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณ ของข้าพระองค์ท้อแท้อยู่ภายในข้าพระองค์ ฉะนั้นข้าพระองค์จะระลึกถึงพระองค์ จากดินแดนแห่งแม่น้ำจอร์แดน จากยอดภูเขาเฮอร์โมน จากภูเขามิซาร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​เศร้า​สลด​หดหู่​อยู่​ภาย​ใน ฉะนั้น​ข้าพเจ้า​ระลึก​ถึง​พระ​องค์ จาก​ดินแดน​แห่ง​แม่น้ำ​จอร์แดน​และ​แห่ง​เทือก​เขา​เฮอร์โมน จาก​ภูเขา​มิซาร์
  • 2 Sa-mu-ên 17:27 - Khi Đa-vít tới Ma-ha-na-im, Sô-bi, con của Na-hách ở Ráp-ba, thành của người Am-môn, Ma-ki, con của A-mi-ên ở Lô-đê-ba, và Bát-xi-lai, người Ga-la-át ở Rô-ghê-lim,
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 27:46 - Lúc ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, lam-ma-sa-bách-ta-ni?” nghĩa là: “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • Thi Thiên 88:2 - Xin nghe lời con cầu nguyện, xin lắng nghe tiếng con kêu khóc.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:47 - Họ chiếm lấy lãnh thổ này và lãnh thổ của Óc, vua Ba-san, là hai vua A-mô-rít ở phía đông Giô-đan,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:48 - vùng đất này kéo dài từ A-rô-e, bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Núi Si-ri-ôn, còn gọi là Núi Hẹt-môn,
  • 2 Sa-mu-ên 17:22 - Đa-vít và những người theo ông qua đến bờ bên kia Sông Giô-đan trước khi trời sáng.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:8 - Như vậy, chúng ta chiếm hết đất của hai vua A-mô-rít, bên bờ phía đông Sông Giô-đan, từ Khe Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
Bible
Resources
Plans
Donate