Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
41:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
  • 新标点和合本 - 他们说:“有怪病贴在他身上; 他已躺卧,必不能再起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“他有怪病缠身, 他已躺下,必不能再起来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“他有怪病缠身, 他已躺下,必不能再起来。”
  • 当代译本 - 他们说:“他患了恶病, 再也从卧榻上起不来了!”
  • 圣经新译本 - “有恶疾临到他身上; 他既然躺下了,就必一病不起。”
  • 中文标准译本 - “恶疾已临到他身上, 他躺下就再也不会起来!”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“有怪病贴在他身上, 他已躺卧,必不能再起来。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“有怪病贴在他身上。 他已躺卧,必不能再起来。”
  • New International Version - “A vile disease has afflicted him; he will never get up from the place where he lies.”
  • New International Reader's Version - They say, “He is sick and will die very soon. He will never get up from his bed again.”
  • English Standard Version - They say, “A deadly thing is poured out on him; he will not rise again from where he lies.”
  • New Living Translation - “He has some fatal disease,” they say. “He will never get out of that bed!”
  • The Message - The rumor goes out, “He’s got some dirty, deadly disease. The doctors have given up on him.” Even my best friend, the one I always told everything —he ate meals at my house all the time!— has bitten my hand.
  • Christian Standard Bible - “Something awful has overwhelmed him, and he won’t rise again from where he lies!”
  • New American Standard Bible - “A wicked thing is poured out upon him, So that when he lies down, he will not get up again.”
  • New King James Version - “An evil disease,” they say, “clings to him. And now that he lies down, he will rise up no more.”
  • Amplified Bible - “A wicked thing is poured out upon him and holds him; And when he lies down, he will not rise up again.”
  • American Standard Version - An evil disease, say they, cleaveth fast unto him; And now that he lieth he shall rise up no more.
  • King James Version - An evil disease, say they, cleaveth fast unto him: and now that he lieth he shall rise up no more.
  • New English Translation - They say, ‘An awful disease overwhelms him, and now that he is bed-ridden he will never recover.’
  • World English Bible - “An evil disease”, they say, “has afflicted him. Now that he lies he shall rise up no more.”
  • 新標點和合本 - 他們說:有怪病貼在他身上; 他已躺臥,必不能再起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「他有怪病纏身, 他已躺下,必不能再起來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「他有怪病纏身, 他已躺下,必不能再起來。」
  • 當代譯本 - 他們說:「他患了惡病, 再也從臥榻上起不來了!」
  • 聖經新譯本 - “有惡疾臨到他身上; 他既然躺下了,就必一病不起。”
  • 呂振中譯本 - 他們說 :『有惡疾湧進他身上; 他既已躺下,必不能再起。
  • 中文標準譯本 - 「惡疾已臨到他身上, 他躺下就再也不會起來!」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「有怪病貼在他身上, 他已躺臥,必不能再起來。」
  • 文理和合譯本 - 彼謂惡疾附於其身、既已偃臥、永不復起兮、
  • 文理委辦譯本 - 見我卧床、謂受惡報、不復振兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云惡疾臨於其身、其偃臥必不復起、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 幸災樂禍。竊竊私議。
  • Nueva Versión Internacional - «Lo que le ha sobrevenido es cosa del demonio; de esa cama no volverá a levantarse».
  • 현대인의 성경 - “저가 고질병에 걸렸으니 다시는 병상에서 일어나지 못하리라” 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Бездна бездну зовет шумом Твоих водопадов; все волны Твои, все Твои валы прошли надо мною.
  • Восточный перевод - Шумят горные потоки, словно перекликаясь друг с другом; все волны Твои, все Твои валы прошли надо мною.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шумят горные потоки, словно перекликаясь друг с другом; все волны Твои, все Твои валы прошли надо мною.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шумят горные потоки, словно перекликаясь друг с другом; все волны Твои, все Твои валы прошли надо мною.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ennemis ╵chuchotent tous ensemble ╵à mon sujet, en formant des projets ╵pour mon malheur :
  • リビングバイブル - 彼らはこう言います。 「どんな病気か知らないが、もうすぐおしまいだ。 二度と起き上がれるものか。」
  • Nova Versão Internacional - “Uma praga terrível o derrubou; está de cama e jamais se levantará”.
  • Hoffnung für alle - Alle, die mich hassen, tun sich zusammen und tuscheln hinter meinem Rücken. Sie planen Böses gegen mich und verfluchen mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โรคร้ายกัดกินเขา เขาไม่มีวันลุกจากเตียงนั่นได้หรอก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “มี​โรค​ร้ายแรง​ถึง​ชีวิต​เกาะ​ติด​อยู่​กับ​ตัว​เขา เขา​จะ​ลุก​ขึ้น​จาก​ที่​เขา​นอน​อยู่​ไม่​ได้​อีก​เลย”
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Ma-thi-ơ 27:46 - Lúc ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, lam-ma-sa-bách-ta-ni?” nghĩa là: “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
  • 新标点和合本 - 他们说:“有怪病贴在他身上; 他已躺卧,必不能再起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“他有怪病缠身, 他已躺下,必不能再起来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“他有怪病缠身, 他已躺下,必不能再起来。”
  • 当代译本 - 他们说:“他患了恶病, 再也从卧榻上起不来了!”
  • 圣经新译本 - “有恶疾临到他身上; 他既然躺下了,就必一病不起。”
  • 中文标准译本 - “恶疾已临到他身上, 他躺下就再也不会起来!”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“有怪病贴在他身上, 他已躺卧,必不能再起来。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“有怪病贴在他身上。 他已躺卧,必不能再起来。”
  • New International Version - “A vile disease has afflicted him; he will never get up from the place where he lies.”
  • New International Reader's Version - They say, “He is sick and will die very soon. He will never get up from his bed again.”
  • English Standard Version - They say, “A deadly thing is poured out on him; he will not rise again from where he lies.”
  • New Living Translation - “He has some fatal disease,” they say. “He will never get out of that bed!”
  • The Message - The rumor goes out, “He’s got some dirty, deadly disease. The doctors have given up on him.” Even my best friend, the one I always told everything —he ate meals at my house all the time!— has bitten my hand.
  • Christian Standard Bible - “Something awful has overwhelmed him, and he won’t rise again from where he lies!”
  • New American Standard Bible - “A wicked thing is poured out upon him, So that when he lies down, he will not get up again.”
  • New King James Version - “An evil disease,” they say, “clings to him. And now that he lies down, he will rise up no more.”
  • Amplified Bible - “A wicked thing is poured out upon him and holds him; And when he lies down, he will not rise up again.”
  • American Standard Version - An evil disease, say they, cleaveth fast unto him; And now that he lieth he shall rise up no more.
  • King James Version - An evil disease, say they, cleaveth fast unto him: and now that he lieth he shall rise up no more.
  • New English Translation - They say, ‘An awful disease overwhelms him, and now that he is bed-ridden he will never recover.’
  • World English Bible - “An evil disease”, they say, “has afflicted him. Now that he lies he shall rise up no more.”
  • 新標點和合本 - 他們說:有怪病貼在他身上; 他已躺臥,必不能再起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「他有怪病纏身, 他已躺下,必不能再起來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「他有怪病纏身, 他已躺下,必不能再起來。」
  • 當代譯本 - 他們說:「他患了惡病, 再也從臥榻上起不來了!」
  • 聖經新譯本 - “有惡疾臨到他身上; 他既然躺下了,就必一病不起。”
  • 呂振中譯本 - 他們說 :『有惡疾湧進他身上; 他既已躺下,必不能再起。
  • 中文標準譯本 - 「惡疾已臨到他身上, 他躺下就再也不會起來!」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「有怪病貼在他身上, 他已躺臥,必不能再起來。」
  • 文理和合譯本 - 彼謂惡疾附於其身、既已偃臥、永不復起兮、
  • 文理委辦譯本 - 見我卧床、謂受惡報、不復振兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云惡疾臨於其身、其偃臥必不復起、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 幸災樂禍。竊竊私議。
  • Nueva Versión Internacional - «Lo que le ha sobrevenido es cosa del demonio; de esa cama no volverá a levantarse».
  • 현대인의 성경 - “저가 고질병에 걸렸으니 다시는 병상에서 일어나지 못하리라” 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Бездна бездну зовет шумом Твоих водопадов; все волны Твои, все Твои валы прошли надо мною.
  • Восточный перевод - Шумят горные потоки, словно перекликаясь друг с другом; все волны Твои, все Твои валы прошли надо мною.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шумят горные потоки, словно перекликаясь друг с другом; все волны Твои, все Твои валы прошли надо мною.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шумят горные потоки, словно перекликаясь друг с другом; все волны Твои, все Твои валы прошли надо мною.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ennemis ╵chuchotent tous ensemble ╵à mon sujet, en formant des projets ╵pour mon malheur :
  • リビングバイブル - 彼らはこう言います。 「どんな病気か知らないが、もうすぐおしまいだ。 二度と起き上がれるものか。」
  • Nova Versão Internacional - “Uma praga terrível o derrubou; está de cama e jamais se levantará”.
  • Hoffnung für alle - Alle, die mich hassen, tun sich zusammen und tuscheln hinter meinem Rücken. Sie planen Böses gegen mich und verfluchen mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โรคร้ายกัดกินเขา เขาไม่มีวันลุกจากเตียงนั่นได้หรอก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “มี​โรค​ร้ายแรง​ถึง​ชีวิต​เกาะ​ติด​อยู่​กับ​ตัว​เขา เขา​จะ​ลุก​ขึ้น​จาก​ที่​เขา​นอน​อยู่​ไม่​ได้​อีก​เลย”
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Ma-thi-ơ 27:46 - Lúc ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, lam-ma-sa-bách-ta-ni?” nghĩa là: “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
Bible
Resources
Plans
Donate