Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
40:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện những người tìm kiếm Chúa tràn ngập hân hoan và mừng rỡ trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến sự cứu rỗi của Chúa luôn nói rằng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại!”
  • 新标点和合本 - 愿一切寻求你的,因你高兴欢喜! 愿那些喜爱你救恩的,常说:“当尊耶和华为大!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿一切寻求你的,因你欢喜快乐! 愿那些喜爱你救恩的,常说:“当尊耶和华为大!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿一切寻求你的,因你欢喜快乐! 愿那些喜爱你救恩的,常说:“当尊耶和华为大!”
  • 当代译本 - 愿所有寻求你的人因你而欢喜快乐! 愿渴望蒙你拯救的人时常说: “耶和华至大!”
  • 圣经新译本 - 愿所有寻求你的, 都因你欢喜快乐; 愿那些喜爱你救恩的, 常说:“要尊耶和华为大。”
  • 中文标准译本 - 愿所有寻求你的,都因你而高兴欢喜; 愿那些喜爱你救恩的,常常说: “愿耶和华被尊为大!”
  • 现代标点和合本 - 愿一切寻求你的因你高兴欢喜, 愿那些喜爱你救恩的常说:“当尊耶和华为大!”
  • 和合本(拼音版) - 愿一切寻求你的,因你高兴欢喜; 愿那些喜爱你救恩的,常说:“当尊耶和华为大。”
  • New International Version - But may all who seek you rejoice and be glad in you; may those who long for your saving help always say, “The Lord is great!”
  • New International Reader's Version - But let all those who seek you be joyful and glad because of what you have done. Let those who count on you to save them always say, “The Lord is great!”
  • English Standard Version - But may all who seek you rejoice and be glad in you; may those who love your salvation say continually, “Great is the Lord!”
  • New Living Translation - But may all who search for you be filled with joy and gladness in you. May those who love your salvation repeatedly shout, “The Lord is great!”
  • The Message - But all who are hunting for you— oh, let them sing and be happy. Let those who know what you’re all about tell the world you’re great and not quitting. And me? I’m a mess. I’m nothing and have nothing: make something of me. You can do it; you’ve got what it takes— but God, don’t put it off.
  • Christian Standard Bible - Let all who seek you rejoice and be glad in you; let those who love your salvation continually say, “The Lord is great!”
  • New American Standard Bible - May all who seek You rejoice and be glad in You; May those who love Your salvation continually say, “The Lord be exalted!”
  • New King James Version - Let all those who seek You rejoice and be glad in You; Let such as love Your salvation say continually, “The Lord be magnified!”
  • Amplified Bible - Let all who seek You rejoice and be glad in You; Let those who love Your salvation say continually, “The Lord be magnified!”
  • American Standard Version - Let all those that seek thee rejoice and be glad in thee: Let such as love thy salvation say continually, Jehovah be magnified.
  • King James Version - Let all those that seek thee rejoice and be glad in thee: let such as love thy salvation say continually, The Lord be magnified.
  • New English Translation - May all those who seek you be happy and rejoice in you! May those who love to experience your deliverance say continually, “May the Lord be praised!”
  • World English Bible - Let all those who seek you rejoice and be glad in you. Let such as love your salvation say continually, “Let Yahweh be exalted!”
  • 新標點和合本 - 願一切尋求你的,因你高興歡喜! 願那些喜愛你救恩的,常說:當尊耶和華為大!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願一切尋求你的,因你歡喜快樂! 願那些喜愛你救恩的,常說:「當尊耶和華為大!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願一切尋求你的,因你歡喜快樂! 願那些喜愛你救恩的,常說:「當尊耶和華為大!」
  • 當代譯本 - 願所有尋求你的人因你而歡喜快樂! 願渴望蒙你拯救的人時常說: 「耶和華至大!」
  • 聖經新譯本 - 願所有尋求你的, 都因你歡喜快樂; 願那些喜愛你救恩的, 常說:“要尊耶和華為大。”
  • 呂振中譯本 - 願一切尋求你的、 都因你而高興歡喜; 願那些愛慕你的拯救的、 不斷地說:『要尊永恆主為大。』
  • 中文標準譯本 - 願所有尋求你的,都因你而高興歡喜; 願那些喜愛你救恩的,常常說: 「願耶和華被尊為大!」
  • 現代標點和合本 - 願一切尋求你的因你高興歡喜, 願那些喜愛你救恩的常說:「當尊耶和華為大!」
  • 文理和合譯本 - 惟爾是求者、願其因爾歡欣喜樂、悅爾拯救者、宜恆稱耶和華為大兮、
  • 文理委辦譯本 - 祈求爾者、當懽然忻喜兮、樂爾援手者。當頌耶和華靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡尋求主者、必因主快樂歡欣、慕主救恩者、必常讚云惟主為大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今雖笑呵呵。來日問奈何。
  • Nueva Versión Internacional - Pero que todos los que te buscan se alegren en ti y se regocijen; que los que aman tu salvación digan siempre: «¡Cuán grande es el Señor!»
  • 현대인의 성경 - 그러나 주를 찾는 자들은 모두 주 안에서 기뻐하고 즐거워하게 하시며 주의 구원을 사모하는 자들은 항상 “여호와는 위대하시다!” 하고 말하게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils dépérissent ╵sous le poids de la honte, ceux qui ricanent ╵à mon sujet.
  • リビングバイブル - しかし、あなたとその救いを慕う人は、 喜びにあふれますように。 そして、常にその口からは、 「主はなんとすばらしいお方でしょう」と 賛美があふれますように。
  • Nova Versão Internacional - Mas regozijem-se e alegrem-se em ti todos os que te buscam; digam sempre aqueles que amam a tua salvação: “Grande é o Senhor!”
  • Hoffnung für alle - Alle, die schadenfroh lästern: »Haha, das geschieht dir recht!«, sollen vor Schreck erstarren über ihre selbst verschuldete Schande!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขอให้คนทั้งปวงที่แสวงหาพระองค์ ชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์ในพระองค์ ขอให้บรรดาผู้ที่รักความรอดของพระองค์กล่าวเสมอว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นที่ยกย่องเทิดทูน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ทุก​คน​ที่​แสวงหา​พระ​องค์ ยินดี​และ​เบิก​บาน​ใจ​ใน​พระ​องค์ ขอ​ให้​บรรดา​ผู้​รัก​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์​พูด​เสมอ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยิ่ง​ใหญ่​นัก”
Cross Reference
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 119:166 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hy vọng Ngài giải cứu, và thường xuyên nghiêm chỉnh giữ điều răn.
  • Thi Thiên 119:167 - Con vâng theo luật Chúa, vì yêu thích vô cùng lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện những người tìm kiếm Chúa tràn ngập hân hoan và mừng rỡ trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến sự cứu rỗi của Chúa luôn nói rằng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại!”
  • 新标点和合本 - 愿一切寻求你的,因你高兴欢喜! 愿那些喜爱你救恩的,常说:“当尊耶和华为大!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿一切寻求你的,因你欢喜快乐! 愿那些喜爱你救恩的,常说:“当尊耶和华为大!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿一切寻求你的,因你欢喜快乐! 愿那些喜爱你救恩的,常说:“当尊耶和华为大!”
  • 当代译本 - 愿所有寻求你的人因你而欢喜快乐! 愿渴望蒙你拯救的人时常说: “耶和华至大!”
  • 圣经新译本 - 愿所有寻求你的, 都因你欢喜快乐; 愿那些喜爱你救恩的, 常说:“要尊耶和华为大。”
  • 中文标准译本 - 愿所有寻求你的,都因你而高兴欢喜; 愿那些喜爱你救恩的,常常说: “愿耶和华被尊为大!”
  • 现代标点和合本 - 愿一切寻求你的因你高兴欢喜, 愿那些喜爱你救恩的常说:“当尊耶和华为大!”
  • 和合本(拼音版) - 愿一切寻求你的,因你高兴欢喜; 愿那些喜爱你救恩的,常说:“当尊耶和华为大。”
  • New International Version - But may all who seek you rejoice and be glad in you; may those who long for your saving help always say, “The Lord is great!”
  • New International Reader's Version - But let all those who seek you be joyful and glad because of what you have done. Let those who count on you to save them always say, “The Lord is great!”
  • English Standard Version - But may all who seek you rejoice and be glad in you; may those who love your salvation say continually, “Great is the Lord!”
  • New Living Translation - But may all who search for you be filled with joy and gladness in you. May those who love your salvation repeatedly shout, “The Lord is great!”
  • The Message - But all who are hunting for you— oh, let them sing and be happy. Let those who know what you’re all about tell the world you’re great and not quitting. And me? I’m a mess. I’m nothing and have nothing: make something of me. You can do it; you’ve got what it takes— but God, don’t put it off.
  • Christian Standard Bible - Let all who seek you rejoice and be glad in you; let those who love your salvation continually say, “The Lord is great!”
  • New American Standard Bible - May all who seek You rejoice and be glad in You; May those who love Your salvation continually say, “The Lord be exalted!”
  • New King James Version - Let all those who seek You rejoice and be glad in You; Let such as love Your salvation say continually, “The Lord be magnified!”
  • Amplified Bible - Let all who seek You rejoice and be glad in You; Let those who love Your salvation say continually, “The Lord be magnified!”
  • American Standard Version - Let all those that seek thee rejoice and be glad in thee: Let such as love thy salvation say continually, Jehovah be magnified.
  • King James Version - Let all those that seek thee rejoice and be glad in thee: let such as love thy salvation say continually, The Lord be magnified.
  • New English Translation - May all those who seek you be happy and rejoice in you! May those who love to experience your deliverance say continually, “May the Lord be praised!”
  • World English Bible - Let all those who seek you rejoice and be glad in you. Let such as love your salvation say continually, “Let Yahweh be exalted!”
  • 新標點和合本 - 願一切尋求你的,因你高興歡喜! 願那些喜愛你救恩的,常說:當尊耶和華為大!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願一切尋求你的,因你歡喜快樂! 願那些喜愛你救恩的,常說:「當尊耶和華為大!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願一切尋求你的,因你歡喜快樂! 願那些喜愛你救恩的,常說:「當尊耶和華為大!」
  • 當代譯本 - 願所有尋求你的人因你而歡喜快樂! 願渴望蒙你拯救的人時常說: 「耶和華至大!」
  • 聖經新譯本 - 願所有尋求你的, 都因你歡喜快樂; 願那些喜愛你救恩的, 常說:“要尊耶和華為大。”
  • 呂振中譯本 - 願一切尋求你的、 都因你而高興歡喜; 願那些愛慕你的拯救的、 不斷地說:『要尊永恆主為大。』
  • 中文標準譯本 - 願所有尋求你的,都因你而高興歡喜; 願那些喜愛你救恩的,常常說: 「願耶和華被尊為大!」
  • 現代標點和合本 - 願一切尋求你的因你高興歡喜, 願那些喜愛你救恩的常說:「當尊耶和華為大!」
  • 文理和合譯本 - 惟爾是求者、願其因爾歡欣喜樂、悅爾拯救者、宜恆稱耶和華為大兮、
  • 文理委辦譯本 - 祈求爾者、當懽然忻喜兮、樂爾援手者。當頌耶和華靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡尋求主者、必因主快樂歡欣、慕主救恩者、必常讚云惟主為大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今雖笑呵呵。來日問奈何。
  • Nueva Versión Internacional - Pero que todos los que te buscan se alegren en ti y se regocijen; que los que aman tu salvación digan siempre: «¡Cuán grande es el Señor!»
  • 현대인의 성경 - 그러나 주를 찾는 자들은 모두 주 안에서 기뻐하고 즐거워하게 하시며 주의 구원을 사모하는 자들은 항상 “여호와는 위대하시다!” 하고 말하게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils dépérissent ╵sous le poids de la honte, ceux qui ricanent ╵à mon sujet.
  • リビングバイブル - しかし、あなたとその救いを慕う人は、 喜びにあふれますように。 そして、常にその口からは、 「主はなんとすばらしいお方でしょう」と 賛美があふれますように。
  • Nova Versão Internacional - Mas regozijem-se e alegrem-se em ti todos os que te buscam; digam sempre aqueles que amam a tua salvação: “Grande é o Senhor!”
  • Hoffnung für alle - Alle, die schadenfroh lästern: »Haha, das geschieht dir recht!«, sollen vor Schreck erstarren über ihre selbst verschuldete Schande!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขอให้คนทั้งปวงที่แสวงหาพระองค์ ชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์ในพระองค์ ขอให้บรรดาผู้ที่รักความรอดของพระองค์กล่าวเสมอว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นที่ยกย่องเทิดทูน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ทุก​คน​ที่​แสวงหา​พระ​องค์ ยินดี​และ​เบิก​บาน​ใจ​ใน​พระ​องค์ ขอ​ให้​บรรดา​ผู้​รัก​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์​พูด​เสมอ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยิ่ง​ใหญ่​นัก”
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 119:166 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hy vọng Ngài giải cứu, và thường xuyên nghiêm chỉnh giữ điều răn.
  • Thi Thiên 119:167 - Con vâng theo luật Chúa, vì yêu thích vô cùng lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
Bible
Resources
Plans
Donate