Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
36:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 神啊,你的慈爱何其宝贵! 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你的慈爱何其宝贵! 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你的慈爱何其宝贵! 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • 当代译本 - 上帝啊,你的慈爱无比宝贵! 世人都投靠在你翅膀的荫下。
  • 圣经新译本 -  神啊!你的慈爱多么宝贵; 世人都投靠在你的翅膀荫下。
  • 中文标准译本 - 神哪,你的慈爱多么宝贵, 世人投靠在你翅膀的荫庇下!
  • 现代标点和合本 - 神啊,你的慈爱何其宝贵, 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你的慈爱何其宝贵! 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • New International Version - How priceless is your unfailing love, O God! People take refuge in the shadow of your wings.
  • New International Reader's Version - How priceless your faithful love is! People find safety in the shadow of your wings.
  • English Standard Version - How precious is your steadfast love, O God! The children of mankind take refuge in the shadow of your wings.
  • New Living Translation - How precious is your unfailing love, O God! All humanity finds shelter in the shadow of your wings.
  • The Message - How exquisite your love, O God! How eager we are to run under your wings, To eat our fill at the banquet you spread as you fill our tankards with Eden spring water. You’re a fountain of cascading light, and you open our eyes to light.
  • Christian Standard Bible - How priceless your faithful love is, God! People take refuge in the shadow of your wings.
  • New American Standard Bible - How precious is Your mercy, God! And the sons of mankind take refuge in the shadow of Your wings.
  • New King James Version - How precious is Your lovingkindness, O God! Therefore the children of men put their trust under the shadow of Your wings.
  • Amplified Bible - How precious is Your lovingkindness, O God! The children of men take refuge in the shadow of Your wings.
  • American Standard Version - How precious is thy lovingkindness, O God! And the children of men take refuge under the shadow of thy wings.
  • King James Version - How excellent is thy lovingkindness, O God! therefore the children of men put their trust under the shadow of thy wings.
  • New English Translation - How precious is your loyal love, O God! The human race finds shelter under your wings.
  • World English Bible - How precious is your loving kindness, God! The children of men take refuge under the shadow of your wings.
  • 新標點和合本 - 神啊,你的慈愛何其寶貴! 世人投靠在你翅膀的蔭下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你的慈愛何其寶貴! 世人投靠在你翅膀的蔭下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你的慈愛何其寶貴! 世人投靠在你翅膀的蔭下。
  • 當代譯本 - 上帝啊,你的慈愛無比寶貴! 世人都投靠在你翅膀的蔭下。
  • 聖經新譯本 -  神啊!你的慈愛多麼寶貴; 世人都投靠在你的翅膀蔭下。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,你的堅愛多麼寶貴啊! 世人避難於你翅膀之蔭下。
  • 中文標準譯本 - 神哪,你的慈愛多麼寶貴, 世人投靠在你翅膀的蔭庇下!
  • 現代標點和合本 - 神啊,你的慈愛何其寶貴, 世人投靠在你翅膀的蔭下。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾之慈惠、何其寶貴、爾翼蔭下、世人託庇兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、維爾仁慈、至真至貴、人蒙爾祐、為爾覆翼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主之恩惠、何其寶貴、世人必在主翼之蔭下、得蒙覆庇、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之正直峻於嶽。主之睿斷深於淵。
  • Nueva Versión Internacional - ¡cuán precioso, oh Dios, es tu gran amor! Todo ser humano halla refugio a la sombra de tus alas.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 사랑은 정말 소중합니다. 모든 인류가 주의 날개 그늘 아래 보호를 받고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Будь безмолвен перед Господом и надейся на Него. Не раздражайся, когда нечестивые преуспевают в делах, когда они исполняют свои злые замыслы.
  • Восточный перевод - Будь безмолвен перед Вечным и надейся на Него. Не раздражайся, когда нечестивые преуспевают в делах, когда они исполняют свои злые замыслы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь безмолвен перед Вечным и надейся на Него. Не раздражайся, когда нечестивые преуспевают в делах, когда они исполняют свои злые замыслы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь безмолвен перед Вечным и надейся на Него. Не раздражайся, когда нечестивые преуспевают в делах, когда они исполняют свои злые замыслы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta justice est aussi haute ╵que les plus hautes montagnes. Tes jugements sont profonds ╵comme l’immense océan ! Tu secours, ô Eternel, ╵et les hommes, et les bêtes.
  • リビングバイブル - ああ神よ。 尽きることのない愛を、心から感謝します。 あらゆる人が御翼の陰に身を隠します。
  • Nova Versão Internacional - Como é precioso o teu amor, ó Deus! Os homens encontram refúgio à sombra das tuas asas.
  • Hoffnung für alle - Deine Gerechtigkeit ist unerschütterlich wie die mächtigen Berge, deine Entscheidungen sind unermesslich wie das tiefe Meer. Mensch und Tier erfahren deine Hilfe, Herr!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรักมั่นคงของพระองค์ประเมินค่าไม่ได้! มวลมนุษยชาติ ต่างก็ลี้ภัยอยู่ใต้ร่มปีกพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ช่าง​ล้ำ​ค่า​เสีย​นี่​กระไร บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์​พึ่งพิง​อยู่​ภาย​ใต้​ร่ม​เงา​ปีก​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • 新标点和合本 - 神啊,你的慈爱何其宝贵! 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你的慈爱何其宝贵! 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你的慈爱何其宝贵! 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • 当代译本 - 上帝啊,你的慈爱无比宝贵! 世人都投靠在你翅膀的荫下。
  • 圣经新译本 -  神啊!你的慈爱多么宝贵; 世人都投靠在你的翅膀荫下。
  • 中文标准译本 - 神哪,你的慈爱多么宝贵, 世人投靠在你翅膀的荫庇下!
  • 现代标点和合本 - 神啊,你的慈爱何其宝贵, 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你的慈爱何其宝贵! 世人投靠在你翅膀的荫下。
  • New International Version - How priceless is your unfailing love, O God! People take refuge in the shadow of your wings.
  • New International Reader's Version - How priceless your faithful love is! People find safety in the shadow of your wings.
  • English Standard Version - How precious is your steadfast love, O God! The children of mankind take refuge in the shadow of your wings.
  • New Living Translation - How precious is your unfailing love, O God! All humanity finds shelter in the shadow of your wings.
  • The Message - How exquisite your love, O God! How eager we are to run under your wings, To eat our fill at the banquet you spread as you fill our tankards with Eden spring water. You’re a fountain of cascading light, and you open our eyes to light.
  • Christian Standard Bible - How priceless your faithful love is, God! People take refuge in the shadow of your wings.
  • New American Standard Bible - How precious is Your mercy, God! And the sons of mankind take refuge in the shadow of Your wings.
  • New King James Version - How precious is Your lovingkindness, O God! Therefore the children of men put their trust under the shadow of Your wings.
  • Amplified Bible - How precious is Your lovingkindness, O God! The children of men take refuge in the shadow of Your wings.
  • American Standard Version - How precious is thy lovingkindness, O God! And the children of men take refuge under the shadow of thy wings.
  • King James Version - How excellent is thy lovingkindness, O God! therefore the children of men put their trust under the shadow of thy wings.
  • New English Translation - How precious is your loyal love, O God! The human race finds shelter under your wings.
  • World English Bible - How precious is your loving kindness, God! The children of men take refuge under the shadow of your wings.
  • 新標點和合本 - 神啊,你的慈愛何其寶貴! 世人投靠在你翅膀的蔭下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你的慈愛何其寶貴! 世人投靠在你翅膀的蔭下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你的慈愛何其寶貴! 世人投靠在你翅膀的蔭下。
  • 當代譯本 - 上帝啊,你的慈愛無比寶貴! 世人都投靠在你翅膀的蔭下。
  • 聖經新譯本 -  神啊!你的慈愛多麼寶貴; 世人都投靠在你的翅膀蔭下。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,你的堅愛多麼寶貴啊! 世人避難於你翅膀之蔭下。
  • 中文標準譯本 - 神哪,你的慈愛多麼寶貴, 世人投靠在你翅膀的蔭庇下!
  • 現代標點和合本 - 神啊,你的慈愛何其寶貴, 世人投靠在你翅膀的蔭下。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾之慈惠、何其寶貴、爾翼蔭下、世人託庇兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、維爾仁慈、至真至貴、人蒙爾祐、為爾覆翼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主之恩惠、何其寶貴、世人必在主翼之蔭下、得蒙覆庇、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之正直峻於嶽。主之睿斷深於淵。
  • Nueva Versión Internacional - ¡cuán precioso, oh Dios, es tu gran amor! Todo ser humano halla refugio a la sombra de tus alas.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 사랑은 정말 소중합니다. 모든 인류가 주의 날개 그늘 아래 보호를 받고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Будь безмолвен перед Господом и надейся на Него. Не раздражайся, когда нечестивые преуспевают в делах, когда они исполняют свои злые замыслы.
  • Восточный перевод - Будь безмолвен перед Вечным и надейся на Него. Не раздражайся, когда нечестивые преуспевают в делах, когда они исполняют свои злые замыслы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь безмолвен перед Вечным и надейся на Него. Не раздражайся, когда нечестивые преуспевают в делах, когда они исполняют свои злые замыслы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь безмолвен перед Вечным и надейся на Него. Не раздражайся, когда нечестивые преуспевают в делах, когда они исполняют свои злые замыслы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta justice est aussi haute ╵que les plus hautes montagnes. Tes jugements sont profonds ╵comme l’immense océan ! Tu secours, ô Eternel, ╵et les hommes, et les bêtes.
  • リビングバイブル - ああ神よ。 尽きることのない愛を、心から感謝します。 あらゆる人が御翼の陰に身を隠します。
  • Nova Versão Internacional - Como é precioso o teu amor, ó Deus! Os homens encontram refúgio à sombra das tuas asas.
  • Hoffnung für alle - Deine Gerechtigkeit ist unerschütterlich wie die mächtigen Berge, deine Entscheidungen sind unermesslich wie das tiefe Meer. Mensch und Tier erfahren deine Hilfe, Herr!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรักมั่นคงของพระองค์ประเมินค่าไม่ได้! มวลมนุษยชาติ ต่างก็ลี้ภัยอยู่ใต้ร่มปีกพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ช่าง​ล้ำ​ค่า​เสีย​นี่​กระไร บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์​พึ่งพิง​อยู่​ภาย​ใต้​ร่ม​เงา​ปีก​ของ​พระ​องค์
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
Bible
Resources
Plans
Donate