Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đuổi xua họ— như trấu rơm trong gió tơi bời
- 新标点和合本 - 愿他们像风前的糠, 有耶和华的使者赶逐他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们像风前的糠秕, 有耶和华的使者赶逐他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他们像风前的糠秕, 有耶和华的使者赶逐他们。
- 当代译本 - 愿耶和华的天使驱散他们, 如风吹散糠秕!
- 圣经新译本 - 愿他们像风前的糠秕, 有耶和华的使者驱逐 他们。
- 中文标准译本 - 愿他们如同风前的糠秕, 有耶和华的使者驱赶他们。
- 现代标点和合本 - 愿他们像风前的糠, 有耶和华的使者赶逐他们。
- 和合本(拼音版) - 愿他们像风前的糠, 有耶和华的使者赶逐他们;
- New International Version - May they be like chaff before the wind, with the angel of the Lord driving them away;
- New International Reader's Version - Let them be like straw blowing in the wind, while the angel of the Lord drives them away.
- English Standard Version - Let them be like chaff before the wind, with the angel of the Lord driving them away!
- New Living Translation - Blow them away like chaff in the wind— a wind sent by the angel of the Lord.
- Christian Standard Bible - Let them be like chaff in the wind, with the angel of the Lord driving them away.
- New American Standard Bible - Let them be like chaff before the wind, With the angel of the Lord driving them on.
- New King James Version - Let them be like chaff before the wind, And let the angel of the Lord chase them.
- Amplified Bible - Let them be [blown away] like chaff before the wind [worthless, without substance], With the angel of the Lord driving them on.
- American Standard Version - Let them be as chaff before the wind, And the angel of Jehovah driving them on.
- King James Version - Let them be as chaff before the wind: and let the angel of the Lord chase them.
- New English Translation - May they be like wind-driven chaff, as the Lord’s angel attacks them!
- World English Bible - Let them be as chaff before the wind, Yahweh’s angel driving them on.
- 新標點和合本 - 願他們像風前的糠, 有耶和華的使者趕逐他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們像風前的糠粃, 有耶和華的使者趕逐他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他們像風前的糠粃, 有耶和華的使者趕逐他們。
- 當代譯本 - 願耶和華的天使驅散他們, 如風吹散糠秕!
- 聖經新譯本 - 願他們像風前的糠秕, 有耶和華的使者驅逐 他們。
- 呂振中譯本 - 願他們像風前的糠粃, 有永恆主的使者在趕逐 他們 。
- 中文標準譯本 - 願他們如同風前的糠秕, 有耶和華的使者驅趕他們。
- 現代標點和合本 - 願他們像風前的糠, 有耶和華的使者趕逐他們。
- 文理和合譯本 - 使如風前之糠、耶和華使者驅逐之兮、
- 文理委辦譯本 - 願彼遁逃、猶之秕糠、為風飄揚、耶和華之使、俾其隕越兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其如糠秕吹於風前、願主之使者驅逐之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天兵加追逐。如風飄穅屑。
- Nueva Versión Internacional - Sean como la paja en el viento, acosados por el ángel del Señor;
- 현대인의 성경 - 그들이 바람 앞의 겨와 같게 하시고 여호와의 천사로 그들을 몰아내소서.
- Новый Русский Перевод - Даже на ложе своем замышляет он беззаконие. Он встал на недобрый путь и не отвергает зла.
- Восточный перевод - Даже на ложе своём замышляет он беззаконие. Он встал на недобрый путь и не отвергает зла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже на ложе своём замышляет он беззаконие. Он встал на недобрый путь и не отвергает зла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже на ложе своём замышляет он беззаконие. Он встал на недобрый путь и не отвергает зла.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient comme la paille ╵emportée par le vent, quand les repoussera ╵l’ange de l’Eternel !
- リビングバイブル - 主の使いの起こす風で、 彼らをもみがらのように吹き飛ばしてください。
- Nova Versão Internacional - Que eles sejam como a palha ao vento, quando o anjo do Senhor os expulsar;
- Hoffnung für alle - Wie Spreu sollen sie vom Wind verweht werden, wenn der Engel des Herrn sie fortjagt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เขาเป็นเหมือนแกลบที่ถูกลมพัด มีทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าขับไล่เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขาเป็นเหมือนแกลบที่ถูกลมพัดปลิวไป พร้อมกับมีทูตสวรรค์ของพระผู้เป็นเจ้าไล่พวกเขาไปให้พ้น
Cross Reference
- Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
- Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
- Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
- Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
- Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
- Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
- Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
- Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
- Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
- Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?