Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你已经看见了,求你不要闭口! 主啊,求你不要远离我!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你已经看见了,求你不要沉默! 主啊,求你不要远离我!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你已经看见了,求你不要沉默! 主啊,求你不要远离我!
- 当代译本 - 耶和华啊,这一切你都看见了, 求你不要再缄默。 主啊,求你不要远离我。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你已经看见了,求你不要缄默; 主啊!求你不要远离我。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你已经看到了, 求你不要沉默! 主啊,求你不要远离我!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你已经看见了,求你不要闭口。 主啊,求你不要远离我。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你已经看见了,求你不要闭口。 主啊,求你不要远离我。
- New International Version - Lord, you have seen this; do not be silent. Do not be far from me, Lord.
- New International Reader's Version - Lord, you have seen this. Don’t be silent. Lord, don’t be far away from me.
- English Standard Version - You have seen, O Lord; be not silent! O Lord, be not far from me!
- New Living Translation - O Lord, you know all about this. Do not stay silent. Do not abandon me now, O Lord.
- The Message - Don’t you see what they’re doing, God? You’re not going to let them Get by with it, are you? Not going to walk off without doing something, are you?
- Christian Standard Bible - You saw it, Lord; do not be silent. Lord, do not be far from me.
- New American Standard Bible - You have seen it, Lord, do not keep silent; Lord, do not be far from me.
- New King James Version - This You have seen, O Lord; Do not keep silence. O Lord, do not be far from me.
- Amplified Bible - You have seen this, O Lord; do not keep silent. O Lord, do not be far from me.
- American Standard Version - Thou hast seen it, O Jehovah; keep not silence: O Lord, be not far from me.
- King James Version - This thou hast seen, O Lord: keep not silence: O Lord, be not far from me.
- New English Translation - But you take notice, Lord! O Lord, do not remain far away from me!
- World English Bible - You have seen it, Yahweh. Don’t keep silent. Lord, don’t be far from me.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你已經看見了,求你不要閉口! 主啊,求你不要遠離我!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你已經看見了,求你不要沉默! 主啊,求你不要遠離我!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你已經看見了,求你不要沉默! 主啊,求你不要遠離我!
- 當代譯本 - 耶和華啊,這一切你都看見了, 求你不要再緘默。 主啊,求你不要遠離我。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你已經看見了,求你不要緘默; 主啊!求你不要遠離我。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,你看見了, 求你不要緘默; 主啊,不要遠離我。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你已經看到了, 求你不要沉默! 主啊,求你不要遠離我!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你已經看見了,求你不要閉口。 主啊,求你不要遠離我。
- 文理和合譯本 - 主耶和華歟、爾既見止、勿緘默、勿遠我兮、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華兮、爾鑒察之、莫予不聽、毋予遐棄兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主已鑒察、求主莫緘默、求主莫遠離我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾目亦何幸。得覩此一日。
- Nueva Versión Internacional - Señor, tú has visto todo esto; no te quedes callado. ¡Señor, no te alejes de mí!
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 이것을 보셨으니 잠잠하지 마소서. 여호와여, 나를 멀리하지 마소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Eternel, toi, tu as tout vu ! ╵Ne reste pas muet ! Seigneur, ne te tiens pas ╵si éloigné de moi !
- リビングバイブル - 主よ、あなたはすべてをご存じです。 貝のように口をつぐんで、 私を見捨てることがないようにしてください。
- Nova Versão Internacional - Tu viste isso, Senhor! Não fiques calado. Não te afastes de mim, Senhor,
- Hoffnung für alle - Herr, du siehst, was hier gespielt wird! Schweige nicht länger und bleib nicht fern von mir!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเห็นโดยตลอด ขออย่าทรงนิ่งเฉย ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขออย่าทรงอยู่ห่างไกลจากข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์เห็นแล้ว และอย่าเงียบเฉยอยู่เลย โอ พระผู้เป็นเจ้า อย่าอยู่ห่างข้าพเจ้า
Cross Reference
- Thi Thiên 22:19 - Chúa Hằng Hữu ơi, xin đừng lìa xa con! Ngài là nguồn năng lực của con, xin cứu giúp con!
- Y-sai 65:6 - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:34 - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
- Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
- Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 71:12 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng xa con, Đức Chúa Trời con ơi, xin nhanh chóng giúp con.
- Thi Thiên 38:21 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin chớ bỏ rơi con. Đức Chúa Trời của con, xin đừng ngoảnh mặt.
- Thi Thiên 22:11 - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
- Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?