Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
35:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
  • 新标点和合本 - 因为他们不说和平话, 倒想出诡诈的言语害地上的安静人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们不说平安, 倒想出诡诈的言语扰害地上安静的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们不说平安, 倒想出诡诈的言语扰害地上安静的人。
  • 当代译本 - 他们言语暴戾, 谋害安分守己的人。
  • 圣经新译本 - 因为他们不说和睦的话, 却计划诡诈的事, 陷害世上的安静人。
  • 中文标准译本 - 因为他们不说平安的话, 却针对地上安分的人谋算欺诈的事 ;
  • 现代标点和合本 - 因为他们不说和平话, 倒想出诡诈的言语,害地上的安静人。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们不说和平话, 倒想出诡诈的言语害地上的安静人。
  • New International Version - They do not speak peaceably, but devise false accusations against those who live quietly in the land.
  • New International Reader's Version - They don’t speak words of peace. They make up false charges against those who live quietly in the land.
  • English Standard Version - For they do not speak peace, but against those who are quiet in the land they devise words of deceit.
  • New Living Translation - They don’t talk of peace; they plot against innocent people who mind their own business.
  • Christian Standard Bible - For they do not speak in friendly ways, but contrive fraudulent schemes against those who live peacefully in the land.
  • New American Standard Bible - For they do not speak peace, But they devise deceitful words against those who are quiet in the land.
  • New King James Version - For they do not speak peace, But they devise deceitful matters Against the quiet ones in the land.
  • Amplified Bible - For they do not speak peace, But they devise deceitful words [half-truths and lies] against those who are quiet in the land.
  • American Standard Version - For they speak not peace; But they devise deceitful words against them that are quiet in the land.
  • King James Version - For they speak not peace: but they devise deceitful matters against them that are quiet in the land.
  • New English Translation - For they do not try to make peace with others, but plan ways to deceive those who are unsuspecting.
  • World English Bible - For they don’t speak peace, but they devise deceitful words against those who are quiet in the land.
  • 新標點和合本 - 因為他們不說和平話, 倒想出詭詐的言語害地上的安靜人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們不說平安, 倒想出詭詐的言語擾害地上安靜的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們不說平安, 倒想出詭詐的言語擾害地上安靜的人。
  • 當代譯本 - 他們言語暴戾, 謀害安分守己的人。
  • 聖經新譯本 - 因為他們不說和睦的話, 卻計劃詭詐的事, 陷害世上的安靜人。
  • 呂振中譯本 - 因為他們不說和平的話, 倒計謀詭詐的事、 來害地上的安靜人。
  • 中文標準譯本 - 因為他們不說平安的話, 卻針對地上安分的人謀算欺詐的事 ;
  • 現代標點和合本 - 因為他們不說和平話, 倒想出詭詐的言語,害地上的安靜人。
  • 文理和合譯本 - 彼不言和平、安居地上者、圖詭詞以害之兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼口不出良言、安居樂業者、為其詭謀所害兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其口不出和平言、暗想奸謀、以害世間安靜之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無故樂我禍。眉目傳悅懌。所議非和平。所懷惟詭譎。域中善良人。不得享安逸。
  • Nueva Versión Internacional - Porque no vienen en son de paz, sino que urden mentiras contra la gente apacible del país.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다정하게 말하는 법이 없으며 말없이 조용하게 살아가는 자를 거짓말로 헐뜯고 괴롭힙니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas la paix ╵qu’apporte leur parole, ils forgent des mensonges ╵contre les gens paisibles du pays.
  • リビングバイブル - 平和や良い行いについては口をつぐむ彼らも、 善良な市民を陥れる悪だくみとなると、 とたんに能弁になります。
  • Nova Versão Internacional - Não falam pacificamente, mas planejam acusações falsas contra os que vivem tranquilamente na terra.
  • Hoffnung für alle - Was sie sagen, dient nicht dem Frieden, und gegen die Menschen, die ruhig und friedlich in diesem Land leben, erfinden sie falsche Anschuldigungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ไม่พูดกันอย่างสงบ มีแต่คบคิดกันใส่ร้าย คนที่อยู่อย่างสงบในแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​เขา​ไม่​พูด​เรื่อง​ที่​ทำ​ให้​เกิด​ความ​สงบ​สุข แต่​เป็น​เรื่อง​ต่อต้าน​คน​ที่​อยู่​อย่าง​สงบ​สุข​ใน​แผ่นดิน พวก​เขา​ปั้น​เรื่อง​เพื่อ​หลอก​ลวง​คน
Cross Reference
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Thi Thiên 120:6 - Tôi ở đó quá lâu, với những người ghét hòa bình,
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Đa-ni-ên 6:5 - Cuối cùng họ bảo nhau: “Chúng ta không thể nào tìm ra một lỗi lầm gì để tố cáo Đa-ni-ên, chỉ còn cách dùng luật lệ tôn giáo của nó để hạ nó.”
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
  • 新标点和合本 - 因为他们不说和平话, 倒想出诡诈的言语害地上的安静人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们不说平安, 倒想出诡诈的言语扰害地上安静的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们不说平安, 倒想出诡诈的言语扰害地上安静的人。
  • 当代译本 - 他们言语暴戾, 谋害安分守己的人。
  • 圣经新译本 - 因为他们不说和睦的话, 却计划诡诈的事, 陷害世上的安静人。
  • 中文标准译本 - 因为他们不说平安的话, 却针对地上安分的人谋算欺诈的事 ;
  • 现代标点和合本 - 因为他们不说和平话, 倒想出诡诈的言语,害地上的安静人。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们不说和平话, 倒想出诡诈的言语害地上的安静人。
  • New International Version - They do not speak peaceably, but devise false accusations against those who live quietly in the land.
  • New International Reader's Version - They don’t speak words of peace. They make up false charges against those who live quietly in the land.
  • English Standard Version - For they do not speak peace, but against those who are quiet in the land they devise words of deceit.
  • New Living Translation - They don’t talk of peace; they plot against innocent people who mind their own business.
  • Christian Standard Bible - For they do not speak in friendly ways, but contrive fraudulent schemes against those who live peacefully in the land.
  • New American Standard Bible - For they do not speak peace, But they devise deceitful words against those who are quiet in the land.
  • New King James Version - For they do not speak peace, But they devise deceitful matters Against the quiet ones in the land.
  • Amplified Bible - For they do not speak peace, But they devise deceitful words [half-truths and lies] against those who are quiet in the land.
  • American Standard Version - For they speak not peace; But they devise deceitful words against them that are quiet in the land.
  • King James Version - For they speak not peace: but they devise deceitful matters against them that are quiet in the land.
  • New English Translation - For they do not try to make peace with others, but plan ways to deceive those who are unsuspecting.
  • World English Bible - For they don’t speak peace, but they devise deceitful words against those who are quiet in the land.
  • 新標點和合本 - 因為他們不說和平話, 倒想出詭詐的言語害地上的安靜人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們不說平安, 倒想出詭詐的言語擾害地上安靜的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們不說平安, 倒想出詭詐的言語擾害地上安靜的人。
  • 當代譯本 - 他們言語暴戾, 謀害安分守己的人。
  • 聖經新譯本 - 因為他們不說和睦的話, 卻計劃詭詐的事, 陷害世上的安靜人。
  • 呂振中譯本 - 因為他們不說和平的話, 倒計謀詭詐的事、 來害地上的安靜人。
  • 中文標準譯本 - 因為他們不說平安的話, 卻針對地上安分的人謀算欺詐的事 ;
  • 現代標點和合本 - 因為他們不說和平話, 倒想出詭詐的言語,害地上的安靜人。
  • 文理和合譯本 - 彼不言和平、安居地上者、圖詭詞以害之兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼口不出良言、安居樂業者、為其詭謀所害兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其口不出和平言、暗想奸謀、以害世間安靜之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無故樂我禍。眉目傳悅懌。所議非和平。所懷惟詭譎。域中善良人。不得享安逸。
  • Nueva Versión Internacional - Porque no vienen en son de paz, sino que urden mentiras contra la gente apacible del país.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다정하게 말하는 법이 없으며 말없이 조용하게 살아가는 자를 거짓말로 헐뜯고 괴롭힙니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas la paix ╵qu’apporte leur parole, ils forgent des mensonges ╵contre les gens paisibles du pays.
  • リビングバイブル - 平和や良い行いについては口をつぐむ彼らも、 善良な市民を陥れる悪だくみとなると、 とたんに能弁になります。
  • Nova Versão Internacional - Não falam pacificamente, mas planejam acusações falsas contra os que vivem tranquilamente na terra.
  • Hoffnung für alle - Was sie sagen, dient nicht dem Frieden, und gegen die Menschen, die ruhig und friedlich in diesem Land leben, erfinden sie falsche Anschuldigungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ไม่พูดกันอย่างสงบ มีแต่คบคิดกันใส่ร้าย คนที่อยู่อย่างสงบในแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​เขา​ไม่​พูด​เรื่อง​ที่​ทำ​ให้​เกิด​ความ​สงบ​สุข แต่​เป็น​เรื่อง​ต่อต้าน​คน​ที่​อยู่​อย่าง​สงบ​สุข​ใน​แผ่นดิน พวก​เขา​ปั้น​เรื่อง​เพื่อ​หลอก​ลวง​คน
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Thi Thiên 120:6 - Tôi ở đó quá lâu, với những người ghét hòa bình,
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Đa-ni-ên 6:5 - Cuối cùng họ bảo nhau: “Chúng ta không thể nào tìm ra một lỗi lầm gì để tố cáo Đa-ni-ên, chỉ còn cách dùng luật lệ tôn giáo của nó để hạ nó.”
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
Bible
Resources
Plans
Donate