Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
- 新标点和合本 - 他们如同席上好嬉笑的狂妄人向我咬牙。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们试探我,不断嘲笑我 , 向我咬牙切齿。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们试探我,不断嘲笑我 , 向我咬牙切齿。
- 当代译本 - 他们肆无忌惮地嘲弄我, 咬牙切齿地憎恶我。
- 圣经新译本 - 他们以最粗鄙的话讥笑我(按照《马索拉文本》,本句应作“他们好像筵席上狂妄的讥笑者”;现参照《七十士译本》翻译),向我咬牙切齿。
- 中文标准译本 - 他们像宴席上狂妄的讥笑者, 向我咬牙切齿。
- 现代标点和合本 - 他们如同席上好戏笑的狂妄人,向我咬牙。
- 和合本(拼音版) - 他们如同席上好嬉笑的狂妄人向我咬牙。
- New International Version - Like the ungodly they maliciously mocked; they gnashed their teeth at me.
- New International Reader's Version - Like ungodly people, they were mean and made fun of me. They ground their teeth at me in hate.
- English Standard Version - like profane mockers at a feast, they gnash at me with their teeth.
- New Living Translation - They mock me and call me names; they snarl at me.
- Christian Standard Bible - With godless mockery they gnashed their teeth at me.
- New American Standard Bible - Like godless jesters at a feast, They gnashed at me with their teeth.
- New King James Version - With ungodly mockers at feasts They gnashed at me with their teeth.
- Amplified Bible - Like godless jesters at a feast, They gnashed at me with their teeth [in malice].
- American Standard Version - Like the profane mockers in feasts, They gnashed upon me with their teeth.
- King James Version - With hypocritical mockers in feasts, they gnashed upon me with their teeth.
- New English Translation - When I tripped, they taunted me relentlessly, and tried to bite me.
- World English Bible - Like the profane mockers in feasts, they gnashed their teeth at me.
- 新標點和合本 - 他們如同席上好嬉笑的狂妄人向我咬牙。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們試探我,不斷嘲笑我 , 向我咬牙切齒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們試探我,不斷嘲笑我 , 向我咬牙切齒。
- 當代譯本 - 他們肆無忌憚地嘲弄我, 咬牙切齒地憎惡我。
- 聖經新譯本 - 他們以最粗鄙的話譏笑我(按照《馬索拉文本》,本句應作“他們好像筵席上狂妄的譏笑者”;現參照《七十士譯本》翻譯),向我咬牙切齒。
- 呂振中譯本 - 竟以滑稽 小丑的褻瀆 向我咬牙切齒。
- 中文標準譯本 - 他們像宴席上狂妄的譏笑者, 向我咬牙切齒。
- 現代標點和合本 - 他們如同席上好戲笑的狂妄人,向我咬牙。
- 文理和合譯本 - 彼如筵間戲謔之妄人、向我切齒兮、
- 文理委辦譯本 - 狂妄之徒饕餮而姍笑、銜憾而切齒兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與輕薄貪饕嬉戲之徒偕來、向我切齒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 相逼日以甚。欲將我撕裂。切齒為何因。醉酒且飽德。
- Nueva Versión Internacional - Me atormentaban, se burlaban de mí, y contra mí rechinaban los dientes.
- 현대인의 성경 - 그들이 잔치 자리에서도 조롱을 일삼는 경건치 못한 자들처럼 나를 향해 이를 가는구나.
- La Bible du Semeur 2015 - Avec une ironie mordante, ╵ces hypocrites grincent des dents à mon sujet.
- リビングバイブル - 私をのろわせるのに、 町のならず者まで駆り集めていたからです。
- Nova Versão Internacional - Como ímpios caçoando do meu refúgio, rosnaram contra mim.
- Hoffnung für alle - Zynische Spötter sind es, wie Hunde fletschen sie ihre Zähne gegen mich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเยาะเย้ยถากถางอย่างคนอธรรม พวกเขากัดฟันใส่ข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาล้อเลียนอย่างไร้คุณธรรมซ้ำแล้วซ้ำเล่า แล้วยังเข่นเขี้ยวเคี้ยวฟันใส่ข้าพเจ้าด้วยความจงเกลียดจงชัง
Cross Reference
- 1 Sa-mu-ên 20:24 - Vậy Đa-vít đi trốn trong cánh đồng. Đến ngày trăng mới, vua ngồi vào bàn tiệc.
- 1 Sa-mu-ên 20:25 - Ghế vua đặt cạnh tường như thường lệ. Giô-na-than ngồi đối diện cha, Áp-ne ngồi cạnh vua, còn ghế Đa-vít bỏ trống.
- 1 Sa-mu-ên 20:26 - Nhưng hôm ấy, Sau-lơ không đá động gì đến chuyện này, vì vua nghĩ: “Chắc có việc gì đã xảy ra cho Đa-vít, chắc nó không sạch.”
- 1 Sa-mu-ên 20:27 - Qua ngày hôm sau, khi thấy ghế Đa-vít vẫn trống, Sau-lơ hỏi Giô-na-than: “Tại sao hôm nay cũng như hôm qua, con của Gie-sê không đến ăn?”
- 1 Sa-mu-ên 20:28 - Giô-na-than thưa: “Đa-vít có xin phép đi Bết-lê-hem.
- 1 Sa-mu-ên 20:29 - Anh ấy nói: ‘Gia đình tôi có tổ chức lễ dâng hiến và anh tôi bảo tôi phải về. Vậy xin anh vui lòng cho phép tôi đi.’ Vì thế Đa-vít không đến dự tiệc với vua được.”
- 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
- 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
- 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
- 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
- 1 Sa-mu-ên 20:34 - Giô-na-than nổi giận rời bàn tiệc. Hôm ấy ông không ăn gì cả, vì đau buồn cho Đa-vít bị cha sỉ nhục.
- 1 Sa-mu-ên 20:35 - Sáng hôm sau, Giô-na-than ra chỗ hẹn với Đa-vít ở ngoài đồng cùng với một thiếu niên.
- 1 Sa-mu-ên 20:36 - Giô-na-than bảo thiếu niên: “Chạy đi nhặt những mũi tên ta bắn ra.” Thiếu niên chạy đi. Giô-na-than bắn một mũi tên quá chỗ thiếu niên đang chạy.
- 1 Sa-mu-ên 20:37 - Khi thiếu niên đến khoảng đất tên rơi xuống, Giô-na-than nói lớn: “Tên ở bên kia kìa.”
- 1 Sa-mu-ên 20:38 - Ông nói thêm: “Nhanh lên đừng trì hoãn.” Thiếu niên nhặt mũi tên đem lại cho Giô-na-than.
- 1 Sa-mu-ên 20:39 - Dĩ nhiên cậu không hiểu mật hiệu của Giô-na-than, chỉ có Đa-vít hiểu mà thôi.
- 1 Sa-mu-ên 20:40 - Giô-na-than trao cung tên cho thiếu niên và bảo: “Đem vào thành cho ta.”
- 1 Sa-mu-ên 20:41 - Thiếu niên vừa đi khỏi, Đa-vít từ sau đống đá đi ra, sấp mình dưới đất, lạy ba lạy. Họ hôn nhau, khóc lóc, rồi nói lời tạm biệt, Đa-vít khóc nhiều hơn.
- 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
- Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
- Gióp 16:9 - Đức Chúa Trời ghét tôi và giận dữ xé tôi từng phần. Ngài nghiến răng nghịch tôi, và quắc mắt nhìn tôi.
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”