Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
- 新标点和合本 - 我用我的声音求告耶和华, 他就从他的圣山上应允我。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我用我的声音求告耶和华, 他就从他的圣山上应允我。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 我用我的声音求告耶和华, 他就从他的圣山上应允我。(细拉)
- 当代译本 - 我向耶和华呼求, 祂就从祂的圣山上回应我。(细拉)
- 圣经新译本 - 我发声向耶和华呼求的时候, 他就从他的圣山上回答我。 (细拉)
- 中文标准译本 - 我用我的声音向耶和华呼求, 他就从他的圣山回应我。细拉
- 现代标点和合本 - 我用我的声音求告耶和华, 他就从他的圣山上应允我。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 我用我的声音求告耶和华, 他就从他的圣山上应允我。细拉
- New International Version - I call out to the Lord, and he answers me from his holy mountain.
- New International Reader's Version - I call out to the Lord. He answers me from his holy mountain.
- English Standard Version - I cried aloud to the Lord, and he answered me from his holy hill. Selah
- New Living Translation - I cried out to the Lord, and he answered me from his holy mountain. Interlude
- Christian Standard Bible - I cry aloud to the Lord, and he answers me from his holy mountain. Selah
- New American Standard Bible - I was crying out to the Lord with my voice, And He answered me from His holy mountain. Selah
- New King James Version - I cried to the Lord with my voice, And He heard me from His holy hill. Selah
- Amplified Bible - With my voice I was crying to the Lord, And He answered me from His holy mountain. Selah.
- American Standard Version - I cry unto Jehovah with my voice, And he answereth me out of his holy hill. [Selah
- King James Version - I cried unto the Lord with my voice, and he heard me out of his holy hill. Selah.
- New English Translation - To the Lord I cried out, and he answered me from his holy hill. (Selah)
- World English Bible - I cry to Yahweh with my voice, and he answers me out of his holy hill. Selah.
- 新標點和合本 - 我用我的聲音求告耶和華, 他就從他的聖山上應允我。 (細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我用我的聲音求告耶和華, 他就從他的聖山上應允我。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 我用我的聲音求告耶和華, 他就從他的聖山上應允我。(細拉)
- 當代譯本 - 我向耶和華呼求, 祂就從祂的聖山上回應我。(細拉)
- 聖經新譯本 - 我發聲向耶和華呼求的時候, 他就從他的聖山上回答我。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 我出聲呼求永恆主, 他從他的聖山上應了我。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 我用我的聲音向耶和華呼求, 他就從他的聖山回應我。細拉
- 現代標點和合本 - 我用我的聲音求告耶和華, 他就從他的聖山上應允我。(細拉)
- 文理和合譯本 - 我發聲呼籲耶和華、彼自聖山應之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華在聖山、維我籲呼、蒙其垂聽。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以聲呼籲主、主從聖山應允我、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主作我盾。護我周圍。主為我光。令我揚眉。
- Nueva Versión Internacional - Clamo al Selah
- 현대인의 성경 - 내가 여호와께 부르짖으니 그가 거룩한 산에서 응답하시는구나.
- Новый Русский Перевод - Но Ты, Господи, щит мне; Ты – слава моя, Ты возносишь голову мою.
- Восточный перевод - Но Ты, Вечный, мой щит; Ты даруешь мне славу и возносишь голову мою.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ты, Вечный, мой щит; Ты даруешь мне славу и возносишь голову мою.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ты, Вечный, мой щит; Ты даруешь мне славу и возносишь голову мою.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, ô Eternel, ╵tu es pour moi un bouclier ╵qui me protège. O toi ma gloire, ╵tu me feras marcher encore ╵la tête haute.
- リビングバイブル - 私が大声で叫ぶと、 主はエルサレムの神殿から答えてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Ao Senhor clamo em alta voz, e do seu santo monte ele me responde. Pausa
- Hoffnung für alle - Aber du, Herr, nimmst mich in Schutz. Du stellst meine Ehre wieder her und richtest mich auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าร้องทูลต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า และพระองค์ทรงตอบข้าพเจ้าจากภูเขาอันศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์ เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะร้องด้วยเสียงอันดังต่อพระผู้เป็นเจ้า และพระองค์จะตอบข้าพเจ้าจากภูเขาอันบริสุทธิ์ของพระองค์ เซล่าห์
Cross Reference
- Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
- Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
- Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Thi Thiên 86:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con, vì suốt ngày, con kêu cầu Chúa.
- Thi Thiên 86:4 - Xin cho lòng con vui vẻ, lạy Chúa, vì tâm hồn con vươn lên Chúa.
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
- Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
- Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
- Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
- Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
- Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
- Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
- Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
- Thi Thiên 22:3 - Chúa vẫn ở trên ngôi, Ngài là đối tượng ngợi tôn của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
- Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
- Thi Thiên 66:17 - Miệng tôi kêu cầu và tôn cao Chúa, lưỡi tôi chúc tụng và ca ngợi Ngài.
- Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
- Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
- Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.