Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
28:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,我要求告你! 我的磐石啊,不要向我缄默! 倘若你向我闭口, 我就如将死的人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我要求告你! 我的磐石啊,求你不要向我缄默! 倘若你向我闭口, 我就如下入地府的人一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我要求告你! 我的磐石啊,求你不要向我缄默! 倘若你向我闭口, 我就如下入地府的人一样。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我呼求你; 我的磐石啊,别不理我。 你若默然不语, 我必如下坟墓的人。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我向你呼求; 我的磐石啊!不要不听我; 如果你缄默不理我, 我就跟那些下坑的人一样。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我向你呼求! 我的磐石啊,求你不要向我沉默—— 如果你对我静默, 我就与下阴坑的人一样了!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,我要求告你! 我的磐石啊,不要向我缄默! 倘若你向我闭口, 我就如将死的人一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我要求告你; 我的磐石啊,不要向我缄默; 倘若你向我闭口, 我就如将死的人一样。
  • New International Version - To you, Lord, I call; you are my Rock, do not turn a deaf ear to me. For if you remain silent, I will be like those who go down to the pit.
  • New International Reader's Version - Lord, my Rock, I call out to you. Pay attention to me. If you remain silent, I will die. I will be like those who go down into the grave.
  • English Standard Version - To you, O Lord, I call; my rock, be not deaf to me, lest, if you be silent to me, I become like those who go down to the pit.
  • New Living Translation - I pray to you, O Lord, my rock. Do not turn a deaf ear to me. For if you are silent, I might as well give up and die.
  • The Message - Don’t turn a deaf ear when I call you, God. If all I get from you is deafening silence, I’d be better off in the Black Hole.
  • Christian Standard Bible - Lord, I call to you; my rock, do not be deaf to me. If you remain silent to me, I will be like those going down to the Pit.
  • New American Standard Bible - To You, Lord, I call; My rock, do not be deaf to me, For if You are silent to me, I will become like those who go down to the pit.
  • New King James Version - To You I will cry, O Lord my Rock: Do not be silent to me, Lest, if You are silent to me, I become like those who go down to the pit.
  • Amplified Bible - To you I call, O Lord, My rock, do not be deaf to me, For if You are silent to me, I will become like those who go down to the pit (grave).
  • American Standard Version - Unto thee, O Jehovah, will I call: My rock, be not thou deaf unto me; Lest, if thou be silent unto me, I become like them that go down into the pit.
  • King James Version - Unto thee will I cry, O Lord my rock; be not silent to me: lest, if thou be silent to me, I become like them that go down into the pit.
  • New English Translation - To you, O Lord, I cry out! My protector, do not ignore me! If you do not respond to me, I will join those who are descending into the grave.
  • World English Bible - To you, Yahweh, I call. My rock, don’t be deaf to me, lest, if you are silent to me, I would become like those who go down into the pit.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,我要求告你! 我的磐石啊,不要向我緘默! 倘若你向我閉口, 我就如將死的人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我要求告你! 我的磐石啊,求你不要向我緘默! 倘若你向我閉口, 我就如下入地府的人一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我要求告你! 我的磐石啊,求你不要向我緘默! 倘若你向我閉口, 我就如下入地府的人一樣。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我呼求你; 我的磐石啊,別不理我。 你若默然不語, 我必如下墳墓的人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我向你呼求; 我的磐石啊!不要不聽我; 如果你緘默不理我, 我就跟那些下坑的人一樣。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主我的磐石啊,我呼求的是你; 不要緘默不理我呀! 恐怕你靜默不理我, 我就跟下陰坑的人相似了。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我向你呼求! 我的磐石啊,求你不要向我沉默—— 如果你對我靜默, 我就與下陰坑的人一樣了!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,我要求告你! 我的磐石啊,不要向我緘默! 倘若你向我閉口, 我就如將死的人一樣。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我呼籲爾、我磐石歟、勿若罔聞、倘爾緘默、我則等於就墓之人兮、
  • 文理委辦譯本 - 全能之主耶和華兮、我籲呼於爾毋我遐棄、如不我聽、予恐與就墓之人等兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我賴主如磐、我呼籲主、求主莫不垂聽、主若不應允我、我即與入墓者無異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呼籲我恩保。莫向我作聾。爾若長默默。我將陷泥中。
  • Nueva Versión Internacional - A ti clamo, Señor, roca mía; no te desentiendas de mí, porque, si guardas silencio, ya puedo contarme entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 나의 반석이신 여호와여, 내가 부르짖습니다. 나에게 귀를 기울이소서. 주께서 나에게 대답하지 않으시면 내가 죽은 자와 다름이 없을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Хвалите Господа, о Божьи сыны , хвалите Господа за славу Его и мощь.
  • Восточный перевод - Воздайте, ангелы , хвалу Вечному, воздайте хвалу Вечному за Его славу и мощь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте, ангелы , хвалу Вечному, воздайте хвалу Вечному за Его славу и мощь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте, ангелы , хвалу Вечному, воздайте хвалу Вечному за Его славу и мощь!
  • La Bible du Semeur 2015 - De David. A toi, ô Eternel, ╵je fais appel ; toi, mon rocher, ╵ne sois pas sourd ╵à ma requête. Si tu restes muet, je deviendrai pareil ╵à ceux qui s’en vont vers la tombe.
  • リビングバイブル - ああ主よ、どうかお助けください。 あなたは安全を守る私の岩です。 あなたに顔をそむけられたら、 いっさいをあきらめ、死ぬしかありません。
  • Nova Versão Internacional - A ti eu clamo, Senhor, minha Rocha; não fiques indiferente para comigo. Se permaneceres calado, serei como os que descem à cova.
  • Hoffnung für alle - Von David. Zu dir, Herr, rufe ich in der Not, du bist der Fels, bei dem ich Zuflucht suche. Hülle dich nicht in Schweigen! Wenn du mir die Hilfe verweigerst, werde ich bald sterben und unter der Erde liegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์ร้องทูลพระองค์ พระองค์ทรงเป็นพระศิลาของข้าพระองค์ ขออย่าทรงทำเป็นหูหนวกใส่ข้าพระองค์ เพราะถ้าพระองค์ยังทรงนิ่งเฉย เห็นทีข้าพระองค์จะเป็นเหมือนคนที่ลงไปยังแดนมรณา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ศิลา​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์ อย่า​ปฏิเสธ​ที่​จะ​ฟัง​ข้าพเจ้า เพราะ​หาก​ว่า​พระ​องค์​เฉยเมย​ต่อ​ข้าพเจ้า​แล้ว ข้าพเจ้า​ก็​จะ​เป็น​เหมือน​คน​ที่​ลง​ไป​สู่​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย
Cross Reference
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,我要求告你! 我的磐石啊,不要向我缄默! 倘若你向我闭口, 我就如将死的人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我要求告你! 我的磐石啊,求你不要向我缄默! 倘若你向我闭口, 我就如下入地府的人一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我要求告你! 我的磐石啊,求你不要向我缄默! 倘若你向我闭口, 我就如下入地府的人一样。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我呼求你; 我的磐石啊,别不理我。 你若默然不语, 我必如下坟墓的人。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我向你呼求; 我的磐石啊!不要不听我; 如果你缄默不理我, 我就跟那些下坑的人一样。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我向你呼求! 我的磐石啊,求你不要向我沉默—— 如果你对我静默, 我就与下阴坑的人一样了!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,我要求告你! 我的磐石啊,不要向我缄默! 倘若你向我闭口, 我就如将死的人一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我要求告你; 我的磐石啊,不要向我缄默; 倘若你向我闭口, 我就如将死的人一样。
  • New International Version - To you, Lord, I call; you are my Rock, do not turn a deaf ear to me. For if you remain silent, I will be like those who go down to the pit.
  • New International Reader's Version - Lord, my Rock, I call out to you. Pay attention to me. If you remain silent, I will die. I will be like those who go down into the grave.
  • English Standard Version - To you, O Lord, I call; my rock, be not deaf to me, lest, if you be silent to me, I become like those who go down to the pit.
  • New Living Translation - I pray to you, O Lord, my rock. Do not turn a deaf ear to me. For if you are silent, I might as well give up and die.
  • The Message - Don’t turn a deaf ear when I call you, God. If all I get from you is deafening silence, I’d be better off in the Black Hole.
  • Christian Standard Bible - Lord, I call to you; my rock, do not be deaf to me. If you remain silent to me, I will be like those going down to the Pit.
  • New American Standard Bible - To You, Lord, I call; My rock, do not be deaf to me, For if You are silent to me, I will become like those who go down to the pit.
  • New King James Version - To You I will cry, O Lord my Rock: Do not be silent to me, Lest, if You are silent to me, I become like those who go down to the pit.
  • Amplified Bible - To you I call, O Lord, My rock, do not be deaf to me, For if You are silent to me, I will become like those who go down to the pit (grave).
  • American Standard Version - Unto thee, O Jehovah, will I call: My rock, be not thou deaf unto me; Lest, if thou be silent unto me, I become like them that go down into the pit.
  • King James Version - Unto thee will I cry, O Lord my rock; be not silent to me: lest, if thou be silent to me, I become like them that go down into the pit.
  • New English Translation - To you, O Lord, I cry out! My protector, do not ignore me! If you do not respond to me, I will join those who are descending into the grave.
  • World English Bible - To you, Yahweh, I call. My rock, don’t be deaf to me, lest, if you are silent to me, I would become like those who go down into the pit.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,我要求告你! 我的磐石啊,不要向我緘默! 倘若你向我閉口, 我就如將死的人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我要求告你! 我的磐石啊,求你不要向我緘默! 倘若你向我閉口, 我就如下入地府的人一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我要求告你! 我的磐石啊,求你不要向我緘默! 倘若你向我閉口, 我就如下入地府的人一樣。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我呼求你; 我的磐石啊,別不理我。 你若默然不語, 我必如下墳墓的人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我向你呼求; 我的磐石啊!不要不聽我; 如果你緘默不理我, 我就跟那些下坑的人一樣。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主我的磐石啊,我呼求的是你; 不要緘默不理我呀! 恐怕你靜默不理我, 我就跟下陰坑的人相似了。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我向你呼求! 我的磐石啊,求你不要向我沉默—— 如果你對我靜默, 我就與下陰坑的人一樣了!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,我要求告你! 我的磐石啊,不要向我緘默! 倘若你向我閉口, 我就如將死的人一樣。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我呼籲爾、我磐石歟、勿若罔聞、倘爾緘默、我則等於就墓之人兮、
  • 文理委辦譯本 - 全能之主耶和華兮、我籲呼於爾毋我遐棄、如不我聽、予恐與就墓之人等兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我賴主如磐、我呼籲主、求主莫不垂聽、主若不應允我、我即與入墓者無異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呼籲我恩保。莫向我作聾。爾若長默默。我將陷泥中。
  • Nueva Versión Internacional - A ti clamo, Señor, roca mía; no te desentiendas de mí, porque, si guardas silencio, ya puedo contarme entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 나의 반석이신 여호와여, 내가 부르짖습니다. 나에게 귀를 기울이소서. 주께서 나에게 대답하지 않으시면 내가 죽은 자와 다름이 없을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Хвалите Господа, о Божьи сыны , хвалите Господа за славу Его и мощь.
  • Восточный перевод - Воздайте, ангелы , хвалу Вечному, воздайте хвалу Вечному за Его славу и мощь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте, ангелы , хвалу Вечному, воздайте хвалу Вечному за Его славу и мощь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте, ангелы , хвалу Вечному, воздайте хвалу Вечному за Его славу и мощь!
  • La Bible du Semeur 2015 - De David. A toi, ô Eternel, ╵je fais appel ; toi, mon rocher, ╵ne sois pas sourd ╵à ma requête. Si tu restes muet, je deviendrai pareil ╵à ceux qui s’en vont vers la tombe.
  • リビングバイブル - ああ主よ、どうかお助けください。 あなたは安全を守る私の岩です。 あなたに顔をそむけられたら、 いっさいをあきらめ、死ぬしかありません。
  • Nova Versão Internacional - A ti eu clamo, Senhor, minha Rocha; não fiques indiferente para comigo. Se permaneceres calado, serei como os que descem à cova.
  • Hoffnung für alle - Von David. Zu dir, Herr, rufe ich in der Not, du bist der Fels, bei dem ich Zuflucht suche. Hülle dich nicht in Schweigen! Wenn du mir die Hilfe verweigerst, werde ich bald sterben und unter der Erde liegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์ร้องทูลพระองค์ พระองค์ทรงเป็นพระศิลาของข้าพระองค์ ขออย่าทรงทำเป็นหูหนวกใส่ข้าพระองค์ เพราะถ้าพระองค์ยังทรงนิ่งเฉย เห็นทีข้าพระองค์จะเป็นเหมือนคนที่ลงไปยังแดนมรณา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ศิลา​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์ อย่า​ปฏิเสธ​ที่​จะ​ฟัง​ข้าพเจ้า เพราะ​หาก​ว่า​พระ​องค์​เฉยเมย​ต่อ​ข้าพเจ้า​แล้ว ข้าพเจ้า​ก็​จะ​เป็น​เหมือน​คน​ที่​ลง​ไป​สู่​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 42:9 - Con kêu khóc: “Lạy Đức Chúa Trời, Vầng Đá của con. Sao Ngài nỡ quên con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp đảo?”
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
Bible
Resources
Plans
Donate