Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
27:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • 新标点和合本 - 因为我遭遇患难,他必暗暗地保守我; 在他亭子里,把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我遭遇患难,他必将我隐藏在他的帐棚里, 把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我遭遇患难,他必将我隐藏在他的帐棚里, 把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • 当代译本 - 危难之时,祂庇护我, 把我藏在祂的帐幕里, 高高地安置在磐石上。
  • 圣经新译本 - 因为在我遭难的日子, 他必把我藏在 他的帐棚里, 把我隐藏在他帐幕的隐密处, 又把我高举在磐石上。
  • 中文标准译本 - 因为在灾祸的日子里, 他必将我藏在他的帐幕中, 隐藏在他帐篷的隐秘处, 又将我高举到磐石上;
  • 现代标点和合本 - 因为我遭遇患难,他必暗暗地保守我, 在他亭子里,把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • 和合本(拼音版) - 因为我遭遇患难,他必暗暗地保守我; 在他亭子里,把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • New International Version - For in the day of trouble he will keep me safe in his dwelling; he will hide me in the shelter of his sacred tent and set me high upon a rock.
  • New International Reader's Version - When I’m in trouble, he will keep me safe in his house. He will hide me in the safety of his holy tent. He will put me on a rock that is very high.
  • English Standard Version - For he will hide me in his shelter in the day of trouble; he will conceal me under the cover of his tent; he will lift me high upon a rock.
  • New Living Translation - For he will conceal me there when troubles come; he will hide me in his sanctuary. He will place me out of reach on a high rock.
  • The Message - That’s the only quiet, secure place in a noisy world, The perfect getaway, far from the buzz of traffic.
  • Christian Standard Bible - For he will conceal me in his shelter in the day of adversity; he will hide me under the cover of his tent; he will set me high on a rock.
  • New American Standard Bible - For on the day of trouble He will conceal me in His tabernacle; He will hide me in the secret place of His tent; He will lift me up on a rock.
  • New King James Version - For in the time of trouble He shall hide me in His pavilion; In the secret place of His tabernacle He shall hide me; He shall set me high upon a rock.
  • Amplified Bible - For in the day of trouble He will hide me in His shelter; In the secret place of His tent He will hide me; He will lift me up on a rock.
  • American Standard Version - For in the day of trouble he will keep me secretly in his pavilion: In the covert of his tabernacle will he hide me; He will lift me up upon a rock.
  • King James Version - For in the time of trouble he shall hide me in his pavilion: in the secret of his tabernacle shall he hide me; he shall set me up upon a rock.
  • New English Translation - He will surely give me shelter in the day of danger; he will hide me in his home; he will place me on an inaccessible rocky summit.
  • World English Bible - For in the day of trouble, he will keep me secretly in his pavilion. In the secret place of his tabernacle, he will hide me. He will lift me up on a rock.
  • 新標點和合本 - 因為我遭遇患難,他必暗暗地保守我; 在他亭子裏,把我藏在他帳幕的隱密處, 將我高舉在磐石上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我遭遇患難,他必將我隱藏在他的帳棚裏, 把我藏在他帳幕的隱密處, 將我高舉在磐石上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我遭遇患難,他必將我隱藏在他的帳棚裏, 把我藏在他帳幕的隱密處, 將我高舉在磐石上。
  • 當代譯本 - 危難之時,祂庇護我, 把我藏在祂的帳幕裡, 高高地安置在磐石上。
  • 聖經新譯本 - 因為在我遭難的日子, 他必把我藏在 他的帳棚裡, 把我隱藏在他帳幕的隱密處, 又把我高舉在磐石上。
  • 呂振中譯本 - 因為當 我遭 難的日子 他必將我珍藏在棚幕中, 將我藏匿在他帳棚的隱密處, 把我高置在磐石上。
  • 中文標準譯本 - 因為在災禍的日子裡, 他必將我藏在他的帳幕中, 隱藏在他帳篷的隱祕處, 又將我高舉到磐石上;
  • 現代標點和合本 - 因為我遭遇患難,他必暗暗地保守我, 在他亭子裡,把我藏在他帳幕的隱密處, 將我高舉在磐石上。
  • 文理和合譯本 - 我遘難時、彼必暗衛我於帷中、匿我於幕之隱處、舉我於磐石之上兮、
  • 文理委辦譯本 - 予臨患難兮、彼藏予於帷幕、匿余於密室、若處重巖兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遇患難時、主藏我在主之帷幔中、將我藏在主幕之隱密處、使我高立於山巖之上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我當患難日。必蒙藏其室。納我於幔角。置我於磐石。
  • Nueva Versión Internacional - Porque en el día de la aflicción él me resguardará en su morada; al amparo de su tabernáculo me protegerá, y me pondrá en alto, sobre una roca.
  • 현대인의 성경 - 환난 날에 여호와께서 나를 성전에 숨기시고 그의 처소에서 나를 안전하게 보호하시며 나를 높은 바위 위에 두시리라.
  • Новый Русский Перевод - За то, что они безразличны к делам Господним, к тому, что сделали Его руки, Он разрушит их и впредь не восстановит.
  • Восточный перевод - За то, что они безразличны к делам Вечного, к тому, что сделали Его руки, Он уничтожит их и впредь не восстановит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что они безразличны к делам Вечного, к тому, что сделали Его руки, Он уничтожит их и впредь не восстановит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что они безразличны к делам Вечного, к тому, что сделали Его руки, Он уничтожит их и впредь не восстановит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il me cache sous sa tente ╵dans les jours du malheur. Au secret de son tabernacle, ╵il me tient abrité ; sur un rocher, ╵il me met hors d’atteinte.
  • リビングバイブル - 悩みの日に、私は宮へ出かけます。 主は私をかくまってくださり、 高い岩の上に座らせて、
  • Nova Versão Internacional - Pois no dia da adversidade ele me guardará protegido em sua habitação; no seu tabernáculo me esconderá e me porá em segurança sobre um rochedo.
  • Hoffnung für alle - Er bietet mir Schutz in schwerer Zeit und versteckt mich in seinem Zelt. Er stellt mich auf einen hohen Felsen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะในยามทุกข์ยาก พระองค์จะทรงปกปักรักษาข้าพเจ้าไว้อย่างปลอดภัยในที่ประทับของพระองค์ พระองค์จะทรงซ่อนข้าพเจ้าไว้ในร่มพลับพลาของพระองค์ และจะทรงตั้งข้าพเจ้าไว้สูงบนศิลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​จะ​ซ่อน​ข้าพเจ้า​ไว้ ใน​ที่​กำบัง​ของ​พระ​องค์​ใน​ยาม​คับขัน พระ​องค์​จะ​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​ปลอดภัย​อยู่​ใน​กระโจม​ของ​พระ​องค์ และ​ยก​ข้าพเจ้า​ไว้​บน​ศิลา​สูง
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • 2 Sử Ký 22:12 - Giô-ách trốn trong Đền Thờ Đức Chúa Trời suốt thời gian A-tha-li cai trị sáu năm.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Nê-hê-mi 6:10 - Sau đó, tôi đến thăm Sê-ma-gia, con Đê-la-gia, cháu Mê-hê-ta-bê-ên, một ẩn sĩ. Ông ấy nói: “Chúng ta phải vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời, cài cửa lại, vì tối nay họ sẽ đến giết ông.”
  • Nê-hê-mi 6:11 - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 119:114 - Chúa là nơi trú ẩn và cái khiên của con; lời Chúa truyền hy vọng cho con.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • 新标点和合本 - 因为我遭遇患难,他必暗暗地保守我; 在他亭子里,把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我遭遇患难,他必将我隐藏在他的帐棚里, 把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我遭遇患难,他必将我隐藏在他的帐棚里, 把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • 当代译本 - 危难之时,祂庇护我, 把我藏在祂的帐幕里, 高高地安置在磐石上。
  • 圣经新译本 - 因为在我遭难的日子, 他必把我藏在 他的帐棚里, 把我隐藏在他帐幕的隐密处, 又把我高举在磐石上。
  • 中文标准译本 - 因为在灾祸的日子里, 他必将我藏在他的帐幕中, 隐藏在他帐篷的隐秘处, 又将我高举到磐石上;
  • 现代标点和合本 - 因为我遭遇患难,他必暗暗地保守我, 在他亭子里,把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • 和合本(拼音版) - 因为我遭遇患难,他必暗暗地保守我; 在他亭子里,把我藏在他帐幕的隐密处, 将我高举在磐石上。
  • New International Version - For in the day of trouble he will keep me safe in his dwelling; he will hide me in the shelter of his sacred tent and set me high upon a rock.
  • New International Reader's Version - When I’m in trouble, he will keep me safe in his house. He will hide me in the safety of his holy tent. He will put me on a rock that is very high.
  • English Standard Version - For he will hide me in his shelter in the day of trouble; he will conceal me under the cover of his tent; he will lift me high upon a rock.
  • New Living Translation - For he will conceal me there when troubles come; he will hide me in his sanctuary. He will place me out of reach on a high rock.
  • The Message - That’s the only quiet, secure place in a noisy world, The perfect getaway, far from the buzz of traffic.
  • Christian Standard Bible - For he will conceal me in his shelter in the day of adversity; he will hide me under the cover of his tent; he will set me high on a rock.
  • New American Standard Bible - For on the day of trouble He will conceal me in His tabernacle; He will hide me in the secret place of His tent; He will lift me up on a rock.
  • New King James Version - For in the time of trouble He shall hide me in His pavilion; In the secret place of His tabernacle He shall hide me; He shall set me high upon a rock.
  • Amplified Bible - For in the day of trouble He will hide me in His shelter; In the secret place of His tent He will hide me; He will lift me up on a rock.
  • American Standard Version - For in the day of trouble he will keep me secretly in his pavilion: In the covert of his tabernacle will he hide me; He will lift me up upon a rock.
  • King James Version - For in the time of trouble he shall hide me in his pavilion: in the secret of his tabernacle shall he hide me; he shall set me up upon a rock.
  • New English Translation - He will surely give me shelter in the day of danger; he will hide me in his home; he will place me on an inaccessible rocky summit.
  • World English Bible - For in the day of trouble, he will keep me secretly in his pavilion. In the secret place of his tabernacle, he will hide me. He will lift me up on a rock.
  • 新標點和合本 - 因為我遭遇患難,他必暗暗地保守我; 在他亭子裏,把我藏在他帳幕的隱密處, 將我高舉在磐石上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我遭遇患難,他必將我隱藏在他的帳棚裏, 把我藏在他帳幕的隱密處, 將我高舉在磐石上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我遭遇患難,他必將我隱藏在他的帳棚裏, 把我藏在他帳幕的隱密處, 將我高舉在磐石上。
  • 當代譯本 - 危難之時,祂庇護我, 把我藏在祂的帳幕裡, 高高地安置在磐石上。
  • 聖經新譯本 - 因為在我遭難的日子, 他必把我藏在 他的帳棚裡, 把我隱藏在他帳幕的隱密處, 又把我高舉在磐石上。
  • 呂振中譯本 - 因為當 我遭 難的日子 他必將我珍藏在棚幕中, 將我藏匿在他帳棚的隱密處, 把我高置在磐石上。
  • 中文標準譯本 - 因為在災禍的日子裡, 他必將我藏在他的帳幕中, 隱藏在他帳篷的隱祕處, 又將我高舉到磐石上;
  • 現代標點和合本 - 因為我遭遇患難,他必暗暗地保守我, 在他亭子裡,把我藏在他帳幕的隱密處, 將我高舉在磐石上。
  • 文理和合譯本 - 我遘難時、彼必暗衛我於帷中、匿我於幕之隱處、舉我於磐石之上兮、
  • 文理委辦譯本 - 予臨患難兮、彼藏予於帷幕、匿余於密室、若處重巖兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遇患難時、主藏我在主之帷幔中、將我藏在主幕之隱密處、使我高立於山巖之上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我當患難日。必蒙藏其室。納我於幔角。置我於磐石。
  • Nueva Versión Internacional - Porque en el día de la aflicción él me resguardará en su morada; al amparo de su tabernáculo me protegerá, y me pondrá en alto, sobre una roca.
  • 현대인의 성경 - 환난 날에 여호와께서 나를 성전에 숨기시고 그의 처소에서 나를 안전하게 보호하시며 나를 높은 바위 위에 두시리라.
  • Новый Русский Перевод - За то, что они безразличны к делам Господним, к тому, что сделали Его руки, Он разрушит их и впредь не восстановит.
  • Восточный перевод - За то, что они безразличны к делам Вечного, к тому, что сделали Его руки, Он уничтожит их и впредь не восстановит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что они безразличны к делам Вечного, к тому, что сделали Его руки, Он уничтожит их и впредь не восстановит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что они безразличны к делам Вечного, к тому, что сделали Его руки, Он уничтожит их и впредь не восстановит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il me cache sous sa tente ╵dans les jours du malheur. Au secret de son tabernacle, ╵il me tient abrité ; sur un rocher, ╵il me met hors d’atteinte.
  • リビングバイブル - 悩みの日に、私は宮へ出かけます。 主は私をかくまってくださり、 高い岩の上に座らせて、
  • Nova Versão Internacional - Pois no dia da adversidade ele me guardará protegido em sua habitação; no seu tabernáculo me esconderá e me porá em segurança sobre um rochedo.
  • Hoffnung für alle - Er bietet mir Schutz in schwerer Zeit und versteckt mich in seinem Zelt. Er stellt mich auf einen hohen Felsen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะในยามทุกข์ยาก พระองค์จะทรงปกปักรักษาข้าพเจ้าไว้อย่างปลอดภัยในที่ประทับของพระองค์ พระองค์จะทรงซ่อนข้าพเจ้าไว้ในร่มพลับพลาของพระองค์ และจะทรงตั้งข้าพเจ้าไว้สูงบนศิลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​จะ​ซ่อน​ข้าพเจ้า​ไว้ ใน​ที่​กำบัง​ของ​พระ​องค์​ใน​ยาม​คับขัน พระ​องค์​จะ​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​ปลอดภัย​อยู่​ใน​กระโจม​ของ​พระ​องค์ และ​ยก​ข้าพเจ้า​ไว้​บน​ศิลา​สูง
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • 2 Sử Ký 22:12 - Giô-ách trốn trong Đền Thờ Đức Chúa Trời suốt thời gian A-tha-li cai trị sáu năm.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Nê-hê-mi 6:10 - Sau đó, tôi đến thăm Sê-ma-gia, con Đê-la-gia, cháu Mê-hê-ta-bê-ên, một ẩn sĩ. Ông ấy nói: “Chúng ta phải vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời, cài cửa lại, vì tối nay họ sẽ đến giết ông.”
  • Nê-hê-mi 6:11 - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 119:114 - Chúa là nơi trú ẩn và cái khiên của con; lời Chúa truyền hy vọng cho con.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
Bible
Resources
Plans
Donate