Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • 新标点和合本 - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • 当代译本 - 在我敌人面前你为我摆设宴席, 又用膏油浇我的头, 使我恩福满溢。
  • 圣经新译本 - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头, 使我的杯满溢。
  • 中文标准译本 - 当着我敌人的面, 你在我面前摆设筵席; 你用油膏了我的头, 使我的杯满溢。
  • 现代标点和合本 - 在我敌人面前,你为我摆设筵席, 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • 和合本(拼音版) - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • New International Version - You prepare a table before me in the presence of my enemies. You anoint my head with oil; my cup overflows.
  • New International Reader's Version - You prepare a feast for me right in front of my enemies. You pour oil on my head. My cup runs over.
  • English Standard Version - You prepare a table before me in the presence of my enemies; you anoint my head with oil; my cup overflows.
  • New Living Translation - You prepare a feast for me in the presence of my enemies. You honor me by anointing my head with oil. My cup overflows with blessings.
  • The Message - You serve me a six-course dinner right in front of my enemies. You revive my drooping head; my cup brims with blessing.
  • Christian Standard Bible - You prepare a table before me in the presence of my enemies; you anoint my head with oil; my cup overflows.
  • New American Standard Bible - You prepare a table before me in the presence of my enemies; You have anointed my head with oil; My cup overflows.
  • New King James Version - You prepare a table before me in the presence of my enemies; You anoint my head with oil; My cup runs over.
  • Amplified Bible - You prepare a table before me in the presence of my enemies. You have anointed and refreshed my head with oil; My cup overflows.
  • American Standard Version - Thou preparest a table before me in the presence of mine enemies: Thou hast anointed my head with oil; My cup runneth over.
  • King James Version - Thou preparest a table before me in the presence of mine enemies: thou anointest my head with oil; my cup runneth over.
  • New English Translation - You prepare a feast before me in plain sight of my enemies. You refresh my head with oil; my cup is completely full.
  • World English Bible - You prepare a table before me in the presence of my enemies. You anoint my head with oil. My cup runs over.
  • 新標點和合本 - 在我敵人面前,你為我擺設筵席; 你用油膏了我的頭,使我的福杯滿溢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在我敵人面前,你為我擺設筵席; 你用油膏了我的頭,使我的福杯滿溢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在我敵人面前,你為我擺設筵席; 你用油膏了我的頭,使我的福杯滿溢。
  • 當代譯本 - 在我敵人面前你為我擺設宴席, 又用膏油澆我的頭, 使我恩福滿溢。
  • 聖經新譯本 - 在我敵人面前,你為我擺設筵席; 你用油膏了我的頭, 使我的杯滿溢。
  • 呂振中譯本 - 在我敵人面前你為我擺設筵席; 你用油滋潤我的頭; 我的杯滿滿、直溢出來。
  • 中文標準譯本 - 當著我敵人的面, 你在我面前擺設筵席; 你用油膏了我的頭, 使我的杯滿溢。
  • 現代標點和合本 - 在我敵人面前,你為我擺設筵席, 你用油膏了我的頭,使我的福杯滿溢。
  • 文理和合譯本 - 爾於敵前、為我設筵、以膏沐我首、我杯盈溢兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾為我肆筵設席、沐我以膏兮、予之罍盈兮、使敵之目睹兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在我敵人前、為我備設筵席、以膏沐我首、使我之杯滿溢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讌我群敵前。感爾恩施優。靈膏沐我首。玉爵盈欲流。
  • Nueva Versión Internacional - Dispones ante mí un banquete en presencia de mis enemigos. Has ungido con perfume mi cabeza; has llenado mi copa a rebosar.
  • 현대인의 성경 - 주께서 내 원수들이 보는 가운데 나를 위해 잔치를 베푸시고 나를 귀한 손님으로 맞아 주셨으니 내 잔이 넘치는구나.
  • Новый Русский Перевод - Он получит от Господа благословение и оправдание от Бога, Спасителя своего.
  • Восточный перевод - Он получит от Вечного благословение и оправдание от Всевышнего, Спасителя своего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он получит от Вечного благословение и оправдание от Аллаха, Спасителя своего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он получит от Вечного благословение и оправдание от Всевышнего, Спасителя своего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, tu dresses une table aux yeux de mes ennemis, tu oins d’huile parfumée ma tête , tu fais déborder ma coupe.
  • リビングバイブル - 主は私の敵の前で、 私のためにすばらしい食卓を備え、 大切な客としてもてなしてくださいます。 それは、あふれるほどの祝福です。
  • Nova Versão Internacional - Preparas um banquete para mim à vista dos meus inimigos. Tu me honras, ungindo a minha cabeça com óleo e fazendo transbordar o meu cálice.
  • Hoffnung für alle - Du lädst mich ein und deckst mir den Tisch vor den Augen meiner Feinde. Du begrüßt mich wie ein Hausherr seinen Gast und füllst meinen Becher bis zum Rand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจัดเตรียมอาหารสำหรับข้าพระองค์ ต่อหน้าศัตรูทั้งหลายของข้าพระองค์ พระองค์ทรงเจิมศีรษะข้าพระองค์ด้วยน้ำมัน จอกของข้าพระองค์เปี่ยมล้นอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เตรียม​สำรับ​ไว้​พร้อม​สำหรับ​ข้าพเจ้า ต่อ​หน้า​พวก​ศัตรู พระ​องค์​ชโลม​น้ำมัน​บน​ศีรษะ​ของ​ข้าพเจ้า ถ้วย​ของ​ข้าพเจ้า​ล้น​ไหล
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 6:17 - Nhưng khi các con kiêng ăn, phải rửa mặt, chải đầu.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • 新标点和合本 - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • 当代译本 - 在我敌人面前你为我摆设宴席, 又用膏油浇我的头, 使我恩福满溢。
  • 圣经新译本 - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头, 使我的杯满溢。
  • 中文标准译本 - 当着我敌人的面, 你在我面前摆设筵席; 你用油膏了我的头, 使我的杯满溢。
  • 现代标点和合本 - 在我敌人面前,你为我摆设筵席, 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • 和合本(拼音版) - 在我敌人面前,你为我摆设筵席; 你用油膏了我的头,使我的福杯满溢。
  • New International Version - You prepare a table before me in the presence of my enemies. You anoint my head with oil; my cup overflows.
  • New International Reader's Version - You prepare a feast for me right in front of my enemies. You pour oil on my head. My cup runs over.
  • English Standard Version - You prepare a table before me in the presence of my enemies; you anoint my head with oil; my cup overflows.
  • New Living Translation - You prepare a feast for me in the presence of my enemies. You honor me by anointing my head with oil. My cup overflows with blessings.
  • The Message - You serve me a six-course dinner right in front of my enemies. You revive my drooping head; my cup brims with blessing.
  • Christian Standard Bible - You prepare a table before me in the presence of my enemies; you anoint my head with oil; my cup overflows.
  • New American Standard Bible - You prepare a table before me in the presence of my enemies; You have anointed my head with oil; My cup overflows.
  • New King James Version - You prepare a table before me in the presence of my enemies; You anoint my head with oil; My cup runs over.
  • Amplified Bible - You prepare a table before me in the presence of my enemies. You have anointed and refreshed my head with oil; My cup overflows.
  • American Standard Version - Thou preparest a table before me in the presence of mine enemies: Thou hast anointed my head with oil; My cup runneth over.
  • King James Version - Thou preparest a table before me in the presence of mine enemies: thou anointest my head with oil; my cup runneth over.
  • New English Translation - You prepare a feast before me in plain sight of my enemies. You refresh my head with oil; my cup is completely full.
  • World English Bible - You prepare a table before me in the presence of my enemies. You anoint my head with oil. My cup runs over.
  • 新標點和合本 - 在我敵人面前,你為我擺設筵席; 你用油膏了我的頭,使我的福杯滿溢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在我敵人面前,你為我擺設筵席; 你用油膏了我的頭,使我的福杯滿溢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在我敵人面前,你為我擺設筵席; 你用油膏了我的頭,使我的福杯滿溢。
  • 當代譯本 - 在我敵人面前你為我擺設宴席, 又用膏油澆我的頭, 使我恩福滿溢。
  • 聖經新譯本 - 在我敵人面前,你為我擺設筵席; 你用油膏了我的頭, 使我的杯滿溢。
  • 呂振中譯本 - 在我敵人面前你為我擺設筵席; 你用油滋潤我的頭; 我的杯滿滿、直溢出來。
  • 中文標準譯本 - 當著我敵人的面, 你在我面前擺設筵席; 你用油膏了我的頭, 使我的杯滿溢。
  • 現代標點和合本 - 在我敵人面前,你為我擺設筵席, 你用油膏了我的頭,使我的福杯滿溢。
  • 文理和合譯本 - 爾於敵前、為我設筵、以膏沐我首、我杯盈溢兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾為我肆筵設席、沐我以膏兮、予之罍盈兮、使敵之目睹兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在我敵人前、為我備設筵席、以膏沐我首、使我之杯滿溢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讌我群敵前。感爾恩施優。靈膏沐我首。玉爵盈欲流。
  • Nueva Versión Internacional - Dispones ante mí un banquete en presencia de mis enemigos. Has ungido con perfume mi cabeza; has llenado mi copa a rebosar.
  • 현대인의 성경 - 주께서 내 원수들이 보는 가운데 나를 위해 잔치를 베푸시고 나를 귀한 손님으로 맞아 주셨으니 내 잔이 넘치는구나.
  • Новый Русский Перевод - Он получит от Господа благословение и оправдание от Бога, Спасителя своего.
  • Восточный перевод - Он получит от Вечного благословение и оправдание от Всевышнего, Спасителя своего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он получит от Вечного благословение и оправдание от Аллаха, Спасителя своего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он получит от Вечного благословение и оправдание от Всевышнего, Спасителя своего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, tu dresses une table aux yeux de mes ennemis, tu oins d’huile parfumée ma tête , tu fais déborder ma coupe.
  • リビングバイブル - 主は私の敵の前で、 私のためにすばらしい食卓を備え、 大切な客としてもてなしてくださいます。 それは、あふれるほどの祝福です。
  • Nova Versão Internacional - Preparas um banquete para mim à vista dos meus inimigos. Tu me honras, ungindo a minha cabeça com óleo e fazendo transbordar o meu cálice.
  • Hoffnung für alle - Du lädst mich ein und deckst mir den Tisch vor den Augen meiner Feinde. Du begrüßt mich wie ein Hausherr seinen Gast und füllst meinen Becher bis zum Rand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจัดเตรียมอาหารสำหรับข้าพระองค์ ต่อหน้าศัตรูทั้งหลายของข้าพระองค์ พระองค์ทรงเจิมศีรษะข้าพระองค์ด้วยน้ำมัน จอกของข้าพระองค์เปี่ยมล้นอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เตรียม​สำรับ​ไว้​พร้อม​สำหรับ​ข้าพเจ้า ต่อ​หน้า​พวก​ศัตรู พระ​องค์​ชโลม​น้ำมัน​บน​ศีรษะ​ของ​ข้าพเจ้า ถ้วย​ของ​ข้าพเจ้า​ล้น​ไหล
  • Ma-thi-ơ 6:17 - Nhưng khi các con kiêng ăn, phải rửa mặt, chải đầu.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
Bible
Resources
Plans
Donate