Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • 新标点和合本 - 世上的君王一齐起来, 臣宰一同商议, 要敌挡耶和华并他的受膏者,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 世上的君王都站稳, 臣宰一同算计, 要对抗耶和华, 对抗他的受膏者:
  • 和合本2010(神版-简体) - 世上的君王都站稳, 臣宰一同算计, 要对抗耶和华, 对抗他的受膏者:
  • 当代译本 - 世上的君王一同行动, 官长聚集商议, 要抵挡耶和华和祂所膏立的王。
  • 圣经新译本 - 世上的君王起来, 首领聚在一起, 敌对耶和华和他所膏立的,说:
  • 中文标准译本 - 地上的君王们站出来,君主们一同商定, 敌对耶和华和他的受膏者,说:
  • 现代标点和合本 - 世上的君王一齐起来, 臣宰一同商议, 要抵挡耶和华并他的受膏者,
  • 和合本(拼音版) - 世上的君王一齐起来, 臣宰一同商议, 要敌挡耶和华并他的受膏者,
  • New International Version - The kings of the earth rise up and the rulers band together against the Lord and against his anointed, saying,
  • New International Reader's Version - The kings of the earth rise up against the Lord. The rulers of the earth join together against his anointed king.
  • English Standard Version - The kings of the earth set themselves, and the rulers take counsel together, against the Lord and against his Anointed, saying,
  • New Living Translation - The kings of the earth prepare for battle; the rulers plot together against the Lord and against his anointed one.
  • Christian Standard Bible - The kings of the earth take their stand, and the rulers conspire together against the Lord and his Anointed One:
  • New American Standard Bible - The kings of the earth take their stand And the rulers conspire together Against the Lord and against His Anointed, saying,
  • New King James Version - The kings of the earth set themselves, And the rulers take counsel together, Against the Lord and against His Anointed, saying,
  • Amplified Bible - The kings of the earth take their stand; And the rulers take counsel together Against the Lord and His Anointed (the Davidic King, the Messiah, the Christ), saying,
  • American Standard Version - The kings of the earth set themselves, And the rulers take counsel together, Against Jehovah, and against his anointed, saying,
  • King James Version - The kings of the earth set themselves, and the rulers take counsel together, against the Lord, and against his anointed, saying,
  • New English Translation - The kings of the earth form a united front; the rulers collaborate against the Lord and his anointed king.
  • World English Bible - The kings of the earth take a stand, and the rulers take counsel together, against Yahweh, and against his Anointed, saying,
  • 新標點和合本 - 世上的君王一齊起來, 臣宰一同商議, 要敵擋耶和華並他的受膏者,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 世上的君王都站穩, 臣宰一同算計, 要對抗耶和華, 對抗他的受膏者:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 世上的君王都站穩, 臣宰一同算計, 要對抗耶和華, 對抗他的受膏者:
  • 當代譯本 - 世上的君王一同行動, 官長聚集商議, 要抵擋耶和華和祂所膏立的王。
  • 聖經新譯本 - 世上的君王起來, 首領聚在一起, 敵對耶和華和他所膏立的,說:
  • 呂振中譯本 - 地上君王列陣站着, 眾人君一同陰謀, 要敵擋永恆主,敵擋他所膏立的, 說 :
  • 中文標準譯本 - 地上的君王們站出來,君主們一同商定, 敵對耶和華和他的受膏者,說:
  • 現代標點和合本 - 世上的君王一齊起來, 臣宰一同商議, 要抵擋耶和華並他的受膏者,
  • 文理和合譯本 - 世上列王興起、羣伯會議、耶和華是敵、受膏者是逆、
  • 文理委辦譯本 - 列王立、群伯集、耶和華是違、受膏者是逆、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世間君王興起、侯伯會議、欲抗逆主、抗逆主所立之受膏者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世酋蠭起兮。跋扈飛揚。共圖背叛天主兮。反抗受命之王。
  • Nueva Versión Internacional - Los reyes de la tierra se rebelan; los gobernantes se confabulan contra el Señor y contra su ungido.
  • 현대인의 성경 - 세상의 왕들이 들고 일어나며 지도자들이 함께 모여 여호와와 그의 기름 부은 자를 대적하여
  • Новый Русский Перевод - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Господа и против Его Помазанника .
  • Восточный перевод - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Вечного и против Его Помазанника .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Вечного и против Его Помазанника .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Вечного и против Его Помазанника .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi les rois de la terre ╵se sont-ils tous soulevés et les grands conspirent-ils ensemble contre l’Eternel ╵et contre l’homme qui a reçu ╵l’onction de sa part  ?
  • リビングバイブル - 地上の王たちが相集い、 主と、主に油注がれた者への反逆をもくろんでいます。
  • Nova Versão Internacional - Os reis da terra tomam posição e os governantes conspiram unidos contra o Senhor e contra o seu ungido, e dizem:
  • Hoffnung für alle - Die Mächtigen dieser Welt rebellieren: Sie verschwören sich gegen Gott und den König, den er auserwählt und eingesetzt hat .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่ากษัตริย์ของโลกตั้งตนขัดขืน บรรดาผู้ปกครองรวมตัวกัน เพื่อวางแผนต่อต้านองค์พระผู้เป็นเจ้า และต่อต้านผู้หนึ่งซึ่งพระองค์ทรงเจิมตั้งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​กษัตริย์​ใน​โลก​พร้อม​ที่​จะ​ต่อสู้ และ​ชน​ชั้น​ระดับ​ปกครอง​มา​ร่วม​กัน​ต่อต้าน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ต่อต้าน​องค์​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ไว้​แล้ว​ของ​พระ​องค์ โดย​กล่าว​ว่า
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:5 - Qua ngày sau, Hội Đồng Quốc Gia gồm các nhà lãnh đạo, các trưởng lão, và các thầy dạy giáo luật họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Lu-ca 23:12 - (Trước kia, Hê-rốt và Phi-lát thù ghét nhau, nhưng hôm đó trở thành bạn hữu.)
  • Thi Thiên 48:4 - Kìa, các vua liên minh họp lại, cùng kéo quân tiến đánh.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • 新标点和合本 - 世上的君王一齐起来, 臣宰一同商议, 要敌挡耶和华并他的受膏者,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 世上的君王都站稳, 臣宰一同算计, 要对抗耶和华, 对抗他的受膏者:
  • 和合本2010(神版-简体) - 世上的君王都站稳, 臣宰一同算计, 要对抗耶和华, 对抗他的受膏者:
  • 当代译本 - 世上的君王一同行动, 官长聚集商议, 要抵挡耶和华和祂所膏立的王。
  • 圣经新译本 - 世上的君王起来, 首领聚在一起, 敌对耶和华和他所膏立的,说:
  • 中文标准译本 - 地上的君王们站出来,君主们一同商定, 敌对耶和华和他的受膏者,说:
  • 现代标点和合本 - 世上的君王一齐起来, 臣宰一同商议, 要抵挡耶和华并他的受膏者,
  • 和合本(拼音版) - 世上的君王一齐起来, 臣宰一同商议, 要敌挡耶和华并他的受膏者,
  • New International Version - The kings of the earth rise up and the rulers band together against the Lord and against his anointed, saying,
  • New International Reader's Version - The kings of the earth rise up against the Lord. The rulers of the earth join together against his anointed king.
  • English Standard Version - The kings of the earth set themselves, and the rulers take counsel together, against the Lord and against his Anointed, saying,
  • New Living Translation - The kings of the earth prepare for battle; the rulers plot together against the Lord and against his anointed one.
  • Christian Standard Bible - The kings of the earth take their stand, and the rulers conspire together against the Lord and his Anointed One:
  • New American Standard Bible - The kings of the earth take their stand And the rulers conspire together Against the Lord and against His Anointed, saying,
  • New King James Version - The kings of the earth set themselves, And the rulers take counsel together, Against the Lord and against His Anointed, saying,
  • Amplified Bible - The kings of the earth take their stand; And the rulers take counsel together Against the Lord and His Anointed (the Davidic King, the Messiah, the Christ), saying,
  • American Standard Version - The kings of the earth set themselves, And the rulers take counsel together, Against Jehovah, and against his anointed, saying,
  • King James Version - The kings of the earth set themselves, and the rulers take counsel together, against the Lord, and against his anointed, saying,
  • New English Translation - The kings of the earth form a united front; the rulers collaborate against the Lord and his anointed king.
  • World English Bible - The kings of the earth take a stand, and the rulers take counsel together, against Yahweh, and against his Anointed, saying,
  • 新標點和合本 - 世上的君王一齊起來, 臣宰一同商議, 要敵擋耶和華並他的受膏者,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 世上的君王都站穩, 臣宰一同算計, 要對抗耶和華, 對抗他的受膏者:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 世上的君王都站穩, 臣宰一同算計, 要對抗耶和華, 對抗他的受膏者:
  • 當代譯本 - 世上的君王一同行動, 官長聚集商議, 要抵擋耶和華和祂所膏立的王。
  • 聖經新譯本 - 世上的君王起來, 首領聚在一起, 敵對耶和華和他所膏立的,說:
  • 呂振中譯本 - 地上君王列陣站着, 眾人君一同陰謀, 要敵擋永恆主,敵擋他所膏立的, 說 :
  • 中文標準譯本 - 地上的君王們站出來,君主們一同商定, 敵對耶和華和他的受膏者,說:
  • 現代標點和合本 - 世上的君王一齊起來, 臣宰一同商議, 要抵擋耶和華並他的受膏者,
  • 文理和合譯本 - 世上列王興起、羣伯會議、耶和華是敵、受膏者是逆、
  • 文理委辦譯本 - 列王立、群伯集、耶和華是違、受膏者是逆、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世間君王興起、侯伯會議、欲抗逆主、抗逆主所立之受膏者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世酋蠭起兮。跋扈飛揚。共圖背叛天主兮。反抗受命之王。
  • Nueva Versión Internacional - Los reyes de la tierra se rebelan; los gobernantes se confabulan contra el Señor y contra su ungido.
  • 현대인의 성경 - 세상의 왕들이 들고 일어나며 지도자들이 함께 모여 여호와와 그의 기름 부은 자를 대적하여
  • Новый Русский Перевод - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Господа и против Его Помазанника .
  • Восточный перевод - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Вечного и против Его Помазанника .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Вечного и против Его Помазанника .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восстают земные цари, и правители собираются вместе против Вечного и против Его Помазанника .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi les rois de la terre ╵se sont-ils tous soulevés et les grands conspirent-ils ensemble contre l’Eternel ╵et contre l’homme qui a reçu ╵l’onction de sa part  ?
  • リビングバイブル - 地上の王たちが相集い、 主と、主に油注がれた者への反逆をもくろんでいます。
  • Nova Versão Internacional - Os reis da terra tomam posição e os governantes conspiram unidos contra o Senhor e contra o seu ungido, e dizem:
  • Hoffnung für alle - Die Mächtigen dieser Welt rebellieren: Sie verschwören sich gegen Gott und den König, den er auserwählt und eingesetzt hat .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่ากษัตริย์ของโลกตั้งตนขัดขืน บรรดาผู้ปกครองรวมตัวกัน เพื่อวางแผนต่อต้านองค์พระผู้เป็นเจ้า และต่อต้านผู้หนึ่งซึ่งพระองค์ทรงเจิมตั้งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​กษัตริย์​ใน​โลก​พร้อม​ที่​จะ​ต่อสู้ และ​ชน​ชั้น​ระดับ​ปกครอง​มา​ร่วม​กัน​ต่อต้าน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ต่อต้าน​องค์​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ไว้​แล้ว​ของ​พระ​องค์ โดย​กล่าว​ว่า
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:5 - Qua ngày sau, Hội Đồng Quốc Gia gồm các nhà lãnh đạo, các trưởng lão, và các thầy dạy giáo luật họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Lu-ca 23:12 - (Trước kia, Hê-rốt và Phi-lát thù ghét nhau, nhưng hôm đó trở thành bạn hữu.)
  • Thi Thiên 48:4 - Kìa, các vua liên minh họp lại, cùng kéo quân tiến đánh.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
Bible
Resources
Plans
Donate