Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • 新标点和合本 - 耶和华的道理洁净,存到永远; 耶和华的典章真实,全然公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的典章真实,全然公义, 敬畏耶和华是纯洁的,存到永远,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的典章真实,全然公义, 敬畏耶和华是纯洁的,存到永远,
  • 当代译本 - 耶和华受的敬畏纯洁, 存到永远; 耶和华的法令可靠, 全然公义。
  • 圣经新译本 - 耶和华的话语(“耶和华的话语”原文作“耶和华的敬畏”)是洁净的,能坚立到永远; 耶和华的典章是真实的,完全公义;
  • 中文标准译本 - 对耶和华的敬畏是纯净的,存留到永远; 耶和华的法规是真实的,全然公义;
  • 现代标点和合本 - 耶和华的道理洁净,存到永远。 耶和华的典章真实,全然公义。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的道理洁净,存到永远; 耶和华的典章真实,全然公义。
  • New International Version - The fear of the Lord is pure, enduring forever. The decrees of the Lord are firm, and all of them are righteous.
  • New International Reader's Version - The law that brings respect for the Lord is pure. It lasts forever. The commands the Lord gives are true. All of them are completely right.
  • English Standard Version - the fear of the Lord is clean, enduring forever; the rules of the Lord are true, and righteous altogether.
  • New Living Translation - Reverence for the Lord is pure, lasting forever. The laws of the Lord are true; each one is fair.
  • Christian Standard Bible - The fear of the Lord is pure, enduring forever; the ordinances of the Lord are reliable and altogether righteous.
  • New American Standard Bible - The fear of the Lord is clean, enduring forever; The judgments of the Lord are true; they are righteous altogether.
  • New King James Version - The fear of the Lord is clean, enduring forever; The judgments of the Lord are true and righteous altogether.
  • Amplified Bible - The fear of the Lord is clean, enduring forever; The judgments of the Lord are true, they are righteous altogether.
  • American Standard Version - The fear of Jehovah is clean, enduring for ever: The ordinances of Jehovah are true, and righteous altogether.
  • King James Version - The fear of the Lord is clean, enduring for ever: the judgments of the Lord are true and righteous altogether.
  • New English Translation - The commands to fear the Lord are right and endure forever. The judgments given by the Lord are trustworthy and absolutely just.
  • World English Bible - The fear of Yahweh is clean, enduring forever. Yahweh’s ordinances are true, and righteous altogether.
  • 新標點和合本 - 耶和華的道理潔淨,存到永遠; 耶和華的典章真實,全然公義-
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的典章真實,全然公義, 敬畏耶和華是純潔的,存到永遠,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的典章真實,全然公義, 敬畏耶和華是純潔的,存到永遠,
  • 當代譯本 - 耶和華受的敬畏純潔, 存到永遠; 耶和華的法令可靠, 全然公義。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的話語(“耶和華的話語”原文作“耶和華的敬畏”)是潔淨的,能堅立到永遠; 耶和華的典章是真實的,完全公義;
  • 呂振中譯本 - 敬畏永恆主的道理是潔淨的, 它立定到永遠; 永恆主的典章真實, 一概公義。
  • 中文標準譯本 - 對耶和華的敬畏是純淨的,存留到永遠; 耶和華的法規是真實的,全然公義;
  • 現代標點和合本 - 耶和華的道理潔淨,存到永遠。 耶和華的典章真實,全然公義。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之道清潔、而永存兮、耶和華之例真誠、而盡義兮、
  • 文理委辦譯本 - 其道至清而至久兮、其典至公而至義兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之道理清淨、存至永遠、主之律例、極確實且至公義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 玉律豈有瑕。祇守心自怡。聖典何皎潔。悅目驚新奇。
  • Nueva Versión Internacional - El temor del Señor es puro: permanece para siempre. Las sentencias del Señor son verdaderas: todas ellas son justas.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 일은 순수하므로 영원히 계속될 것이다. 여호와의 심판은 공정하고 의로우므로
  • Новый Русский Перевод - Они ослабели и падают, а мы поднимаемся и стоим твердо.
  • Восточный перевод - Они ослабели и падают, а мы поднимаемся и стоим твёрдо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ослабели и падают, а мы поднимаемся и стоим твёрдо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ослабели и падают, а мы поднимаемся и стоим твёрдо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les décrets de l’Eternel sont justes ╵et ils font la joie du cœur ; les commandements de l’Eternel ╵sont limpides ╵et ils donnent du discernement.
  • リビングバイブル - 主のおきては純粋で正しく、変わることがありません。
  • Nova Versão Internacional - O temor do Senhor é puro e dura para sempre. As ordenanças do Senhor são verdadeiras, são todas elas justas.
  • Hoffnung für alle - Die Weisungen des Herrn sind zuverlässig und erfreuen das Herz. Die Befehle des Herrn sind klar; Einsicht gewinnt, wer auf sie achtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้านั้นบริสุทธิ์ ยั่งยืนเป็นนิตย์ ข้อปฏิบัติขององค์พระผู้เป็นเจ้านั้นแน่นอน และล้วนแต่ชอบธรรมทั้งสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกรง​กลัว​ที่​มี​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บริสุทธิ์ และ​ยั่งยืน​ตลอด​กาล คำ​บัญชา​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​เป็น​ความ​จริง และ​เป็น​ที่​ชอบธรรม​โดย​สิ้นเชิง
Cross Reference
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 119:39 - Cho con thoát sỉ nhục con lo ngại; vì luật pháp Chúa thật tuyệt vời.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Thi Thiên 119:7 - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Thi Thiên 119:62 - Đêm khuya thanh vắng con bừng tỉnh, ca ngợi Ngài xét xử công minh.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Rô-ma 2:2 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời sẽ hình phạt những người giả dối ấy trong công lý của Ngài.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • 1 Các Vua 18:3 - Ngày nọ, A-háp gọi viên quản đốc hoàng cung là Áp Đia đến. (Áp Đia là người hết lòng kính sợ Chúa.
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Thi Thiên 119:137 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đấng công chính và tuyên phán điều ngay thẳng.
  • Thi Thiên 119:138 - Chứng ngôn Ngài trung thực, công bằng, và rất đáng tin cậy.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
  • Thi Thiên 119:142 - Đức công chính Ngài còn mãi mãi, luật pháp Ngài là chân lý muôn đời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • 新标点和合本 - 耶和华的道理洁净,存到永远; 耶和华的典章真实,全然公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的典章真实,全然公义, 敬畏耶和华是纯洁的,存到永远,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的典章真实,全然公义, 敬畏耶和华是纯洁的,存到永远,
  • 当代译本 - 耶和华受的敬畏纯洁, 存到永远; 耶和华的法令可靠, 全然公义。
  • 圣经新译本 - 耶和华的话语(“耶和华的话语”原文作“耶和华的敬畏”)是洁净的,能坚立到永远; 耶和华的典章是真实的,完全公义;
  • 中文标准译本 - 对耶和华的敬畏是纯净的,存留到永远; 耶和华的法规是真实的,全然公义;
  • 现代标点和合本 - 耶和华的道理洁净,存到永远。 耶和华的典章真实,全然公义。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的道理洁净,存到永远; 耶和华的典章真实,全然公义。
  • New International Version - The fear of the Lord is pure, enduring forever. The decrees of the Lord are firm, and all of them are righteous.
  • New International Reader's Version - The law that brings respect for the Lord is pure. It lasts forever. The commands the Lord gives are true. All of them are completely right.
  • English Standard Version - the fear of the Lord is clean, enduring forever; the rules of the Lord are true, and righteous altogether.
  • New Living Translation - Reverence for the Lord is pure, lasting forever. The laws of the Lord are true; each one is fair.
  • Christian Standard Bible - The fear of the Lord is pure, enduring forever; the ordinances of the Lord are reliable and altogether righteous.
  • New American Standard Bible - The fear of the Lord is clean, enduring forever; The judgments of the Lord are true; they are righteous altogether.
  • New King James Version - The fear of the Lord is clean, enduring forever; The judgments of the Lord are true and righteous altogether.
  • Amplified Bible - The fear of the Lord is clean, enduring forever; The judgments of the Lord are true, they are righteous altogether.
  • American Standard Version - The fear of Jehovah is clean, enduring for ever: The ordinances of Jehovah are true, and righteous altogether.
  • King James Version - The fear of the Lord is clean, enduring for ever: the judgments of the Lord are true and righteous altogether.
  • New English Translation - The commands to fear the Lord are right and endure forever. The judgments given by the Lord are trustworthy and absolutely just.
  • World English Bible - The fear of Yahweh is clean, enduring forever. Yahweh’s ordinances are true, and righteous altogether.
  • 新標點和合本 - 耶和華的道理潔淨,存到永遠; 耶和華的典章真實,全然公義-
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的典章真實,全然公義, 敬畏耶和華是純潔的,存到永遠,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的典章真實,全然公義, 敬畏耶和華是純潔的,存到永遠,
  • 當代譯本 - 耶和華受的敬畏純潔, 存到永遠; 耶和華的法令可靠, 全然公義。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的話語(“耶和華的話語”原文作“耶和華的敬畏”)是潔淨的,能堅立到永遠; 耶和華的典章是真實的,完全公義;
  • 呂振中譯本 - 敬畏永恆主的道理是潔淨的, 它立定到永遠; 永恆主的典章真實, 一概公義。
  • 中文標準譯本 - 對耶和華的敬畏是純淨的,存留到永遠; 耶和華的法規是真實的,全然公義;
  • 現代標點和合本 - 耶和華的道理潔淨,存到永遠。 耶和華的典章真實,全然公義。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之道清潔、而永存兮、耶和華之例真誠、而盡義兮、
  • 文理委辦譯本 - 其道至清而至久兮、其典至公而至義兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之道理清淨、存至永遠、主之律例、極確實且至公義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 玉律豈有瑕。祇守心自怡。聖典何皎潔。悅目驚新奇。
  • Nueva Versión Internacional - El temor del Señor es puro: permanece para siempre. Las sentencias del Señor son verdaderas: todas ellas son justas.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 일은 순수하므로 영원히 계속될 것이다. 여호와의 심판은 공정하고 의로우므로
  • Новый Русский Перевод - Они ослабели и падают, а мы поднимаемся и стоим твердо.
  • Восточный перевод - Они ослабели и падают, а мы поднимаемся и стоим твёрдо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ослабели и падают, а мы поднимаемся и стоим твёрдо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ослабели и падают, а мы поднимаемся и стоим твёрдо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les décrets de l’Eternel sont justes ╵et ils font la joie du cœur ; les commandements de l’Eternel ╵sont limpides ╵et ils donnent du discernement.
  • リビングバイブル - 主のおきては純粋で正しく、変わることがありません。
  • Nova Versão Internacional - O temor do Senhor é puro e dura para sempre. As ordenanças do Senhor são verdadeiras, são todas elas justas.
  • Hoffnung für alle - Die Weisungen des Herrn sind zuverlässig und erfreuen das Herz. Die Befehle des Herrn sind klar; Einsicht gewinnt, wer auf sie achtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้านั้นบริสุทธิ์ ยั่งยืนเป็นนิตย์ ข้อปฏิบัติขององค์พระผู้เป็นเจ้านั้นแน่นอน และล้วนแต่ชอบธรรมทั้งสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกรง​กลัว​ที่​มี​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บริสุทธิ์ และ​ยั่งยืน​ตลอด​กาล คำ​บัญชา​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​เป็น​ความ​จริง และ​เป็น​ที่​ชอบธรรม​โดย​สิ้นเชิง
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 119:39 - Cho con thoát sỉ nhục con lo ngại; vì luật pháp Chúa thật tuyệt vời.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Thi Thiên 119:7 - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Thi Thiên 119:62 - Đêm khuya thanh vắng con bừng tỉnh, ca ngợi Ngài xét xử công minh.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Rô-ma 2:2 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời sẽ hình phạt những người giả dối ấy trong công lý của Ngài.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • 1 Các Vua 18:3 - Ngày nọ, A-háp gọi viên quản đốc hoàng cung là Áp Đia đến. (Áp Đia là người hết lòng kính sợ Chúa.
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Thi Thiên 119:137 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đấng công chính và tuyên phán điều ngay thẳng.
  • Thi Thiên 119:138 - Chứng ngôn Ngài trung thực, công bằng, và rất đáng tin cậy.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
  • Thi Thiên 119:142 - Đức công chính Ngài còn mãi mãi, luật pháp Ngài là chân lý muôn đời.
Bible
Resources
Plans
Donate