Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
- 新标点和合本 - 因为你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不叫你的圣者见朽坏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你必不将我的灵魂 撇在阴间, 也不让你的圣者见地府 。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你必不将我的灵魂 撇在阴间, 也不让你的圣者见地府 。
- 当代译本 - 因为你不会把我的灵魂撇在阴间, 也不会让你的圣者身体朽坏。
- 圣经新译本 - 因为你必不把我的灵魂撇在阴间, 也必不容你的圣者见朽坏(“朽坏”或译:“深渊”)。
- 中文标准译本 - 因为你不会把我的灵魂撇弃在阴间, 也不会让你的圣者经历腐朽 。
- 现代标点和合本 - 因为你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不叫你的圣者见朽坏。
- 和合本(拼音版) - 因为你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不叫你的圣者见朽坏。
- New International Version - because you will not abandon me to the realm of the dead, nor will you let your faithful one see decay.
- New International Reader's Version - You will not leave me in the place of the dead. You will not let your faithful one rot away.
- English Standard Version - For you will not abandon my soul to Sheol, or let your holy one see corruption.
- New Living Translation - For you will not leave my soul among the dead or allow your holy one to rot in the grave.
- Christian Standard Bible - For you will not abandon me to Sheol; you will not allow your faithful one to see decay.
- New American Standard Bible - For You will not abandon my soul to Sheol; You will not allow Your Holy One to undergo decay.
- New King James Version - For You will not leave my soul in Sheol, Nor will You allow Your Holy One to see corruption.
- Amplified Bible - For You will not abandon me to Sheol (the nether world, the place of the dead), Nor will You allow Your Holy One to undergo decay.
- American Standard Version - For thou wilt not leave my soul to Sheol; Neither wilt thou suffer thy holy one to see corruption.
- King James Version - For thou wilt not leave my soul in hell; neither wilt thou suffer thine Holy One to see corruption.
- New English Translation - You will not abandon me to Sheol; you will not allow your faithful follower to see the Pit.
- World English Bible - For you will not leave my soul in Sheol, neither will you allow your holy one to see corruption.
- 新標點和合本 - 因為你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不叫你的聖者見朽壞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你必不將我的靈魂 撇在陰間, 也不讓你的聖者見地府 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你必不將我的靈魂 撇在陰間, 也不讓你的聖者見地府 。
- 當代譯本 - 因為你不會把我的靈魂撇在陰間, 也不會讓你的聖者身體朽壞。
- 聖經新譯本 - 因為你必不把我的靈魂撇在陰間, 也必不容你的聖者見朽壞(“朽壞”或譯:“深淵”)。
- 呂振中譯本 - 因為你不將我撇棄於陰間, 也不給你堅貞之士 見冥坑。
- 中文標準譯本 - 因為你不會把我的靈魂撇棄在陰間, 也不會讓你的聖者經歷腐朽 。
- 現代標點和合本 - 因為你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不叫你的聖者見朽壞。
- 文理和合譯本 - 蓋爾不遺我魂於陰府、不容爾之聖者腐朽兮、
- 文理委辦譯本 - 以爾不遺我魂於陰府、不俾爾之恭人朽於黃土、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必不將我靈魂遺棄於示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註 主必不使敬主虔誠人朽壞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所望保吾魂。莫使淪幽冥。更望聖者身。免染朽腐痕。
- Nueva Versión Internacional - No dejarás que mi vida termine en el sepulcro; no permitirás que sufra corrupción tu siervo fiel.
- 현대인의 성경 - 주께서 나를 무덤에 버려 두지 않으시고 주의 거룩한 자를 썩지 않게 하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Закрыты для жалости их сердца, и уста их надменное говорят.
- Восточный перевод - Закрыты для жалости их сердца, и уста их надменное говорят.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закрыты для жалости их сердца, и уста их надменное говорят.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закрыты для жалости их сердца, и уста их надменное говорят.
- La Bible du Semeur 2015 - tu ne m’abandonneras pas ╵dans le séjour des morts, tu ne laisseras pas ╵un homme qui t’est attaché ╵descendre dans la tombe .
- リビングバイブル - 神は私を死人の中に置き去りにせず、 墓の中で朽ち果てるのをお許しにならないからです。
- Nova Versão Internacional - porque tu não me abandonarás no sepulcro , nem permitirás que o teu santo sofra decomposição.
- Hoffnung für alle - Denn du wirst mich nicht dem Totenreich überlassen und mich nicht der Verwesung preisgeben, ich gehöre ja zu dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์จะไม่ทรงทิ้งข้าพระองค์ไว้กับหลุมฝังศพ ทั้งจะไม่ทรงปล่อยให้ผู้ซื่อสัตย์ของพระองค์ เน่าเปื่อย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์จะไม่ละทิ้งข้าพเจ้าไว้ในแดนคนตาย และจะไม่ปล่อยให้องค์ผู้บริสุทธิ์ของพระองค์เปื่อยเน่าไป
Cross Reference
- Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
- Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
- Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
- Châm Ngôn 15:11 - Âm Phủ và Hỏa Ngục, Chúa Hằng Hữu còn thấy suốt. Huống hồ chi lòng dạ loài người!
- A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
- 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
- Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
- Dân Số Ký 6:6 - Cũng không được đến gần xác chết trong suốt thời gian dâng mình cho Chúa Hằng Hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
- Châm Ngôn 27:20 - Mắt đầy tham vọng, chẳng bao giờ chán; âm ty nuốt người không hề thỏa mãn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Lê-vi Ký 19:28 - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
- Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
- Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
- Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
- Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.