Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
- 新标点和合本 - 万民都举目仰望你; 你随时给他们食物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万有的眼目都仰望你, 你按时给他们食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 万有的眼目都仰望你, 你按时给他们食物。
- 当代译本 - 世人都仰望你, 你按时赐给他们所需的食物。
- 圣经新译本 - 万人的眼睛都仰望你, 你按时把粮食赐给他们。
- 中文标准译本 - 一切的眼目都仰望你, 你按时赐给他们食物;
- 现代标点和合本 - 万民都举目仰望你, 你随时给他们食物。
- 和合本(拼音版) - 万民都举目仰望你, 你随时给他们食物。
- New International Version - The eyes of all look to you, and you give them their food at the proper time.
- New International Reader's Version - Every living thing looks to you for food. You give it to them exactly when they need it.
- English Standard Version - The eyes of all look to you, and you give them their food in due season.
- New Living Translation - The eyes of all look to you in hope; you give them their food as they need it.
- The Message - All eyes are on you, expectant; you give them their meals on time.
- Christian Standard Bible - All eyes look to you, and you give them their food at the proper time.
- New American Standard Bible - The eyes of all look to You, And You give them their food in due time.
- New King James Version - The eyes of all look expectantly to You, And You give them their food in due season.
- Amplified Bible - The eyes of all look to You [in hopeful expectation], And You give them their food in due time.
- American Standard Version - The eyes of all wait for thee; And thou givest them their food in due season.
- King James Version - The eyes of all wait upon thee; and thou givest them their meat in due season.
- New English Translation - Everything looks to you in anticipation, and you provide them with food on a regular basis.
- World English Bible - The eyes of all wait for you. You give them their food in due season.
- 新標點和合本 - 萬民都舉目仰望你; 你隨時給他們食物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬有的眼目都仰望你, 你按時給他們食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬有的眼目都仰望你, 你按時給他們食物。
- 當代譯本 - 世人都仰望你, 你按時賜給他們所需的食物。
- 聖經新譯本 - 萬人的眼睛都仰望你, 你按時把糧食賜給他們。
- 呂振中譯本 - 萬物的眼都仰望着你; 你按時節給他們食物。
- 中文標準譯本 - 一切的眼目都仰望你, 你按時賜給他們食物;
- 現代標點和合本 - 萬民都舉目仰望你, 你隨時給他們食物。
- 文理和合譯本 - 眾目惟爾是望、隨時爾給以食兮、
- 文理委辦譯本 - 萬物惟爾是仰、隨時給食兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬類皆舉目仰望主、主隨時使其得食、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 按時賜溫飽。用慰喁喁望。
- Nueva Versión Internacional - Los ojos de todos se posan en ti, y a su tiempo les das su alimento. Pe
- 현대인의 성경 - 모든 인류가 주를 바라보고 있으니 주는 그들에게 때를 따라 먹을 것을 주시고
- La Bible du Semeur 2015 - Les regards de tous ╵sont tournés vers toi : C’est toi qui leur donnes ╵à chacun sa nourriture ╵le moment venu.
- リビングバイブル - すべての人が、あなたに助けを求め、 必要な食べ物を頂くのです。
- Nova Versão Internacional - Os olhos de todos estão voltados para ti, e tu lhes dás o alimento no devido tempo.
- Hoffnung für alle - Alle schauen erwartungsvoll zu dir, und du gibst ihnen zu essen zur rechten Zeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงตาของทุกชีวิตแหงนมองพระองค์ และพระองค์ประทานอาหารให้ในเวลาที่เหมาะสม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นัยน์ตาที่เปี่ยมความหวังของสิ่งมีชีวิตทั้งปวงจับจ้องอยู่ที่พระองค์ และพระองค์ก็ได้ให้อาหารตามเวลา
Cross Reference
- Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
- Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
- Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
- Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
- Gióp 38:39 - Con có thể đi săn mồi cho sư tử, hoặc cung ứng thức ăn cho con nó no nê,
- Gióp 38:40 - khi chúng nằm trong hang động hoặc rình mồi trong rừng sâu không?
- Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
- Lu-ca 12:24 - Hãy xem loài quạ. Chúng chẳng gieo, chẳng gặt, cũng chẳng có vựa lẫm lương thực, thế mà chúng vẫn sống, vì được Đức Chúa Trời nuôi. Các con còn quý hơn loài chim biết bao!
- Thi Thiên 104:21 - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
- Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
- Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
- Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.