Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
145:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • 新标点和合本 - 好叫世人知道你大能的作为, 并你国度威严的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好让世人知道你大能的作为 和你国度威严的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 好让世人知道你大能的作为 和你国度威严的荣耀。
  • 当代译本 - 好让世人知道你大能的作为和你国度的威严与荣耀。
  • 圣经新译本 - 好使世人知道你大能的作为, 和你国威严的尊荣。
  • 中文标准译本 - 为要让世人知道你 的大能作为, 以及你 王权威严的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 好叫世人知道你大能的作为, 并你国度威严的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 好叫世人知道你大能的作为, 并你国度威严的荣耀。
  • New International Version - so that all people may know of your mighty acts and the glorious splendor of your kingdom.
  • New International Reader's Version - Then all people will know about the mighty things you have done. They will know about the glorious majesty of your kingdom.
  • English Standard Version - to make known to the children of man your mighty deeds, and the glorious splendor of your kingdom.
  • New Living Translation - They will tell about your mighty deeds and about the majesty and glory of your reign.
  • The Message - Letting the world know of your power for good, the lavish splendor of your kingdom.
  • Christian Standard Bible - informing all people of your mighty acts and of the glorious splendor of your kingdom.
  • New American Standard Bible - To make known to the sons of mankind Your mighty acts, And the glory of the majesty of Your kingdom.
  • New King James Version - To make known to the sons of men His mighty acts, And the glorious majesty of His kingdom.
  • Amplified Bible - To make known to the sons of men Your mighty acts And the glorious majesty of Your kingdom.
  • American Standard Version - To make known to the sons of men his mighty acts, And the glory of the majesty of his kingdom.
  • King James Version - To make known to the sons of men his mighty acts, and the glorious majesty of his kingdom.
  • New English Translation - so that mankind might acknowledge your mighty acts, and the majestic splendor of your kingdom.
  • World English Bible - to make known to the sons of men his mighty acts, the glory of the majesty of his kingdom.
  • 新標點和合本 - 好叫世人知道你大能的作為, 並你國度威嚴的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓世人知道你大能的作為 和你國度威嚴的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好讓世人知道你大能的作為 和你國度威嚴的榮耀。
  • 當代譯本 - 好讓世人知道你大能的作為和你國度的威嚴與榮耀。
  • 聖經新譯本 - 好使世人知道你大能的作為, 和你國威嚴的尊榮。
  • 呂振中譯本 - 好使人類知道你 大能的作為, 和你國之尊威之榮耀。
  • 中文標準譯本 - 為要讓世人知道你 的大能作為, 以及你 王權威嚴的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 好叫世人知道你大能的作為, 並你國度威嚴的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 俾人知爾能事、與爾國之威榮兮、
  • 文理委辦譯本 - 布爾經綸、治理天國、施厥威嚴兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以主之能力、並主國之榮耀威嚴、傳於世人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王業大且久。
  • Nueva Versión Internacional - para que todo el mundo conozca tus proezas y la gloria y esplendor de tu reino. Mem
  • 현대인의 성경 - 모든 사람들이 주의 능력 있는 일과 주의 나라의 영광스러운 위엄을 알도록 할 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils feront connaître aux hommes ╵tes exploits, la gloire et la splendeur de ton règne.
  • リビングバイブル - また、主の行われた奇跡と、 栄光に包まれたご支配についても語るでしょう。
  • Nova Versão Internacional - para que todos saibam dos teus feitos poderosos e do glorioso esplendor do teu reino.
  • Hoffnung für alle - damit die Menschen von deinen gewaltigen Taten erfahren und von der herrlichen Pracht deines Reiches!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อมวลมนุษย์จะรู้ถึงพระราชกิจอันทรงฤทธิ์ และความโอ่อ่าตระการแห่งพระราชอาณาจักรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์​และ​พระ​สง่า​ราศี​อัน​ยิ่งยวด​ของ​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์ เป็น​ที่​ทราบ​แก่​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 136:4 - Chỉ một mình Chúa làm phép lạ vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:5 - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:7 - Chúa làm ra các thể sáng vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:9 - Mặt trăng cai quản ban đêm. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:24 - Ngài giải cứu chúng con khỏi kẻ thù. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:26 - Hãy cảm tạ Đức Chúa Trời trên trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • 新标点和合本 - 好叫世人知道你大能的作为, 并你国度威严的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好让世人知道你大能的作为 和你国度威严的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 好让世人知道你大能的作为 和你国度威严的荣耀。
  • 当代译本 - 好让世人知道你大能的作为和你国度的威严与荣耀。
  • 圣经新译本 - 好使世人知道你大能的作为, 和你国威严的尊荣。
  • 中文标准译本 - 为要让世人知道你 的大能作为, 以及你 王权威严的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 好叫世人知道你大能的作为, 并你国度威严的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 好叫世人知道你大能的作为, 并你国度威严的荣耀。
  • New International Version - so that all people may know of your mighty acts and the glorious splendor of your kingdom.
  • New International Reader's Version - Then all people will know about the mighty things you have done. They will know about the glorious majesty of your kingdom.
  • English Standard Version - to make known to the children of man your mighty deeds, and the glorious splendor of your kingdom.
  • New Living Translation - They will tell about your mighty deeds and about the majesty and glory of your reign.
  • The Message - Letting the world know of your power for good, the lavish splendor of your kingdom.
  • Christian Standard Bible - informing all people of your mighty acts and of the glorious splendor of your kingdom.
  • New American Standard Bible - To make known to the sons of mankind Your mighty acts, And the glory of the majesty of Your kingdom.
  • New King James Version - To make known to the sons of men His mighty acts, And the glorious majesty of His kingdom.
  • Amplified Bible - To make known to the sons of men Your mighty acts And the glorious majesty of Your kingdom.
  • American Standard Version - To make known to the sons of men his mighty acts, And the glory of the majesty of his kingdom.
  • King James Version - To make known to the sons of men his mighty acts, and the glorious majesty of his kingdom.
  • New English Translation - so that mankind might acknowledge your mighty acts, and the majestic splendor of your kingdom.
  • World English Bible - to make known to the sons of men his mighty acts, the glory of the majesty of his kingdom.
  • 新標點和合本 - 好叫世人知道你大能的作為, 並你國度威嚴的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓世人知道你大能的作為 和你國度威嚴的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好讓世人知道你大能的作為 和你國度威嚴的榮耀。
  • 當代譯本 - 好讓世人知道你大能的作為和你國度的威嚴與榮耀。
  • 聖經新譯本 - 好使世人知道你大能的作為, 和你國威嚴的尊榮。
  • 呂振中譯本 - 好使人類知道你 大能的作為, 和你國之尊威之榮耀。
  • 中文標準譯本 - 為要讓世人知道你 的大能作為, 以及你 王權威嚴的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 好叫世人知道你大能的作為, 並你國度威嚴的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 俾人知爾能事、與爾國之威榮兮、
  • 文理委辦譯本 - 布爾經綸、治理天國、施厥威嚴兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以主之能力、並主國之榮耀威嚴、傳於世人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王業大且久。
  • Nueva Versión Internacional - para que todo el mundo conozca tus proezas y la gloria y esplendor de tu reino. Mem
  • 현대인의 성경 - 모든 사람들이 주의 능력 있는 일과 주의 나라의 영광스러운 위엄을 알도록 할 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils feront connaître aux hommes ╵tes exploits, la gloire et la splendeur de ton règne.
  • リビングバイブル - また、主の行われた奇跡と、 栄光に包まれたご支配についても語るでしょう。
  • Nova Versão Internacional - para que todos saibam dos teus feitos poderosos e do glorioso esplendor do teu reino.
  • Hoffnung für alle - damit die Menschen von deinen gewaltigen Taten erfahren und von der herrlichen Pracht deines Reiches!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อมวลมนุษย์จะรู้ถึงพระราชกิจอันทรงฤทธิ์ และความโอ่อ่าตระการแห่งพระราชอาณาจักรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์​และ​พระ​สง่า​ราศี​อัน​ยิ่งยวด​ของ​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์ เป็น​ที่​ทราบ​แก่​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 136:4 - Chỉ một mình Chúa làm phép lạ vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:5 - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:7 - Chúa làm ra các thể sáng vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:9 - Mặt trăng cai quản ban đêm. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:24 - Ngài giải cứu chúng con khỏi kẻ thù. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:26 - Hãy cảm tạ Đức Chúa Trời trên trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
Bible
Resources
Plans
Donate