Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
142:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • 新标点和合本 - 我在他面前吐露我的苦情, 陈说我的患难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在他面前倾诉我的苦情, 在他面前陈说我的患难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在他面前倾诉我的苦情, 在他面前陈说我的患难。
  • 当代译本 - 我在祂面前倾诉我的苦情, 向祂述说我的患难。
  • 圣经新译本 - 我在他面前倾吐我的苦情, 在他面前陈述我的患难。
  • 中文标准译本 - 我在他面前倾吐我的苦情, 在他面前陈说我的患难。
  • 现代标点和合本 - 我在他面前吐露我的苦情, 陈说我的患难。
  • 和合本(拼音版) - 我在他面前吐露我的苦情, 陈说我的患难。
  • New International Version - I pour out before him my complaint; before him I tell my trouble.
  • New International Reader's Version - I pour out my problem to him. I tell him about my trouble.
  • English Standard Version - I pour out my complaint before him; I tell my trouble before him.
  • New Living Translation - I pour out my complaints before him and tell him all my troubles.
  • Christian Standard Bible - I pour out my complaint before him; I reveal my trouble to him.
  • New American Standard Bible - I pour out my complaint before Him; I declare my trouble before Him.
  • New King James Version - I pour out my complaint before Him; I declare before Him my trouble.
  • Amplified Bible - I pour out my complaint before Him; I declare my trouble before Him.
  • American Standard Version - I pour out my complaint before him; I show before him my trouble.
  • King James Version - I poured out my complaint before him; I shewed before him my trouble.
  • New English Translation - I pour out my lament before him; I tell him about my troubles.
  • World English Bible - I pour out my complaint before him. I tell him my troubles.
  • 新標點和合本 - 我在他面前吐露我的苦情, 陳說我的患難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在他面前傾訴我的苦情, 在他面前陳說我的患難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在他面前傾訴我的苦情, 在他面前陳說我的患難。
  • 當代譯本 - 我在祂面前傾訴我的苦情, 向祂述說我的患難。
  • 聖經新譯本 - 我在他面前傾吐我的苦情, 在他面前陳述我的患難。
  • 呂振中譯本 - 我在他面前傾吐我的苦情, 在他面前訴說我的患難,
  • 中文標準譯本 - 我在他面前傾吐我的苦情, 在他面前陳說我的患難。
  • 現代標點和合本 - 我在他面前吐露我的苦情, 陳說我的患難。
  • 文理和合譯本 - 我於其前、傾吐我苦情、陳述我患難兮、
  • 文理委辦譯本 - 陳情於前、我之苦衷、願得傾吐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在主前、傾吐我苦情、我在主前陳我患難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 竭聲向主籲。殷勤向主訴。
  • Nueva Versión Internacional - Ante él expongo mis quejas; ante él expreso mis angustias.
  • 현대인의 성경 - 내가 억울한 사정을 주 앞에 털어놓고 나의 모든 어려움을 주께 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Со слугой Своим тяжбы не начинай, потому что никто из живущих не оправдается перед Тобой.
  • Восточный перевод - С рабом Своим тяжбы не начинай, потому что никто из живущих не оправдается перед Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С рабом Своим тяжбы не начинай, потому что никто из живущих не оправдается перед Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С рабом Своим тяжбы не начинай, потому что никто из живущих не оправдается перед Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - A pleine voix, ╵je crie vers l’Eternel. A pleine voix, ╵je supplie l’Eternel,
  • Nova Versão Internacional - Derramo diante dele o meu lamento; a ele apresento a minha angústia.
  • Hoffnung für alle - Ich schreie zum Herrn um Hilfe und flehe laut um sein Erbarmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าระบายความทุกข์ยากต่อหน้าพระองค์ ต่อหน้าพระองค์ ข้าพเจ้าทูลความเดือดร้อนของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หลั่ง​คำ​รำพัน​ของ​ข้าพเจ้า​ออก​มา​ต่อ​หน้า​พระ​องค์ และ​บอก​ถึง​ความ​ทุกข์​ของ​ข้าพเจ้า​ต่อ​หน้า​พระ​องค์
Cross Reference
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 1:15 - Nàng đáp: “Thưa ông, tôi không say! Tôi không bao giờ uống rượu hay những thứ làm cho say. Nhưng tôi rất buồn và đang dốc nỗi khổ tâm của tôi ra trước Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 1:16 - Xin ông đừng nghĩ tôi là một phụ nữ hư hỏng! Tôi cầu nguyện vì sầu khổ và buồn phiền quá đỗi.”
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
  • Thi Thiên 102:2 - Xin đừng ngoảnh mặt trong ngày con khủng hoảng. Xin nghiêng tai lắng nghe tiếng, và đáp ứng nhanh khi con cầu khẩn.
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Thi Thiên 102:7 - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • Thi Thiên 102:8 - Bao kẻ thù chẳng ngớt lời sỉ nhục. Miệng thô tục mắng chửi ngày đêm.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • Thi Thiên 102:22 - khi muôn dân muôn nước tập họp cùng đến phụng sự Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:23 - Sức lực con, Chúa giảm giữa dòng đời, cắt ngắn chuỗi ngày trần thế.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • 新标点和合本 - 我在他面前吐露我的苦情, 陈说我的患难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在他面前倾诉我的苦情, 在他面前陈说我的患难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在他面前倾诉我的苦情, 在他面前陈说我的患难。
  • 当代译本 - 我在祂面前倾诉我的苦情, 向祂述说我的患难。
  • 圣经新译本 - 我在他面前倾吐我的苦情, 在他面前陈述我的患难。
  • 中文标准译本 - 我在他面前倾吐我的苦情, 在他面前陈说我的患难。
  • 现代标点和合本 - 我在他面前吐露我的苦情, 陈说我的患难。
  • 和合本(拼音版) - 我在他面前吐露我的苦情, 陈说我的患难。
  • New International Version - I pour out before him my complaint; before him I tell my trouble.
  • New International Reader's Version - I pour out my problem to him. I tell him about my trouble.
  • English Standard Version - I pour out my complaint before him; I tell my trouble before him.
  • New Living Translation - I pour out my complaints before him and tell him all my troubles.
  • Christian Standard Bible - I pour out my complaint before him; I reveal my trouble to him.
  • New American Standard Bible - I pour out my complaint before Him; I declare my trouble before Him.
  • New King James Version - I pour out my complaint before Him; I declare before Him my trouble.
  • Amplified Bible - I pour out my complaint before Him; I declare my trouble before Him.
  • American Standard Version - I pour out my complaint before him; I show before him my trouble.
  • King James Version - I poured out my complaint before him; I shewed before him my trouble.
  • New English Translation - I pour out my lament before him; I tell him about my troubles.
  • World English Bible - I pour out my complaint before him. I tell him my troubles.
  • 新標點和合本 - 我在他面前吐露我的苦情, 陳說我的患難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在他面前傾訴我的苦情, 在他面前陳說我的患難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在他面前傾訴我的苦情, 在他面前陳說我的患難。
  • 當代譯本 - 我在祂面前傾訴我的苦情, 向祂述說我的患難。
  • 聖經新譯本 - 我在他面前傾吐我的苦情, 在他面前陳述我的患難。
  • 呂振中譯本 - 我在他面前傾吐我的苦情, 在他面前訴說我的患難,
  • 中文標準譯本 - 我在他面前傾吐我的苦情, 在他面前陳說我的患難。
  • 現代標點和合本 - 我在他面前吐露我的苦情, 陳說我的患難。
  • 文理和合譯本 - 我於其前、傾吐我苦情、陳述我患難兮、
  • 文理委辦譯本 - 陳情於前、我之苦衷、願得傾吐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在主前、傾吐我苦情、我在主前陳我患難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 竭聲向主籲。殷勤向主訴。
  • Nueva Versión Internacional - Ante él expongo mis quejas; ante él expreso mis angustias.
  • 현대인의 성경 - 내가 억울한 사정을 주 앞에 털어놓고 나의 모든 어려움을 주께 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Со слугой Своим тяжбы не начинай, потому что никто из живущих не оправдается перед Тобой.
  • Восточный перевод - С рабом Своим тяжбы не начинай, потому что никто из живущих не оправдается перед Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С рабом Своим тяжбы не начинай, потому что никто из живущих не оправдается перед Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С рабом Своим тяжбы не начинай, потому что никто из живущих не оправдается перед Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - A pleine voix, ╵je crie vers l’Eternel. A pleine voix, ╵je supplie l’Eternel,
  • Nova Versão Internacional - Derramo diante dele o meu lamento; a ele apresento a minha angústia.
  • Hoffnung für alle - Ich schreie zum Herrn um Hilfe und flehe laut um sein Erbarmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าระบายความทุกข์ยากต่อหน้าพระองค์ ต่อหน้าพระองค์ ข้าพเจ้าทูลความเดือดร้อนของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หลั่ง​คำ​รำพัน​ของ​ข้าพเจ้า​ออก​มา​ต่อ​หน้า​พระ​องค์ และ​บอก​ถึง​ความ​ทุกข์​ของ​ข้าพเจ้า​ต่อ​หน้า​พระ​องค์
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 1:15 - Nàng đáp: “Thưa ông, tôi không say! Tôi không bao giờ uống rượu hay những thứ làm cho say. Nhưng tôi rất buồn và đang dốc nỗi khổ tâm của tôi ra trước Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 1:16 - Xin ông đừng nghĩ tôi là một phụ nữ hư hỏng! Tôi cầu nguyện vì sầu khổ và buồn phiền quá đỗi.”
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
  • Thi Thiên 102:2 - Xin đừng ngoảnh mặt trong ngày con khủng hoảng. Xin nghiêng tai lắng nghe tiếng, và đáp ứng nhanh khi con cầu khẩn.
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • Thi Thiên 102:7 - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • Thi Thiên 102:8 - Bao kẻ thù chẳng ngớt lời sỉ nhục. Miệng thô tục mắng chửi ngày đêm.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • Thi Thiên 102:22 - khi muôn dân muôn nước tập họp cùng đến phụng sự Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:23 - Sức lực con, Chúa giảm giữa dòng đời, cắt ngắn chuỗi ngày trần thế.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate