Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
- 新标点和合本 - 我若升到天上,你在那里; 我若在阴间下榻,你也在那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若升到天上,你在那里; 我若躺在阴间,你也在那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 我若升到天上,你在那里; 我若躺在阴间,你也在那里。
- 当代译本 - 我若升到天上,你在那里; 我若下到阴间,你也在那里。
- 圣经新译本 - 如果我升到天上,你在那里; 如果我在阴间下榻,你也在那里。
- 中文标准译本 - 如果我升到天上,你在那里; 如果我躺在阴间,看哪,你也在那里!
- 现代标点和合本 - 我若升到天上,你在那里; 我若在阴间下榻,你也在那里。
- 和合本(拼音版) - 我若升到天上,你在那里; 我若在阴间下榻,你也在那里。
- New International Version - If I go up to the heavens, you are there; if I make my bed in the depths, you are there.
- New International Reader's Version - If I go up to the heavens, you are there. If I lie down in the deepest parts of the earth, you are also there.
- English Standard Version - If I ascend to heaven, you are there! If I make my bed in Sheol, you are there!
- New Living Translation - If I go up to heaven, you are there; if I go down to the grave, you are there.
- Christian Standard Bible - If I go up to heaven, you are there; if I make my bed in Sheol, you are there.
- New American Standard Bible - If I ascend to heaven, You are there; If I make my bed in Sheol, behold, You are there.
- New King James Version - If I ascend into heaven, You are there; If I make my bed in hell, behold, You are there.
- Amplified Bible - If I ascend to heaven, You are there; If I make my bed in Sheol (the nether world, the place of the dead), behold, You are there.
- American Standard Version - If I ascend up into heaven, thou art there: If I make my bed in Sheol, behold, thou art there.
- King James Version - If I ascend up into heaven, thou art there: if I make my bed in hell, behold, thou art there.
- New English Translation - If I were to ascend to heaven, you would be there. If I were to sprawl out in Sheol, there you would be.
- World English Bible - If I ascend up into heaven, you are there. If I make my bed in Sheol, behold, you are there!
- 新標點和合本 - 我若升到天上,你在那裏; 我若在陰間下榻,你也在那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若升到天上,你在那裏; 我若躺在陰間,你也在那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若升到天上,你在那裏; 我若躺在陰間,你也在那裏。
- 當代譯本 - 我若升到天上,你在那裡; 我若下到陰間,你也在那裡。
- 聖經新譯本 - 如果我升到天上,你在那裡; 如果我在陰間下榻,你也在那裡。
- 呂振中譯本 - 我若升到天上,你在那裏; 我若拿陰間當床鋪, 看哪,你也 在那裏 !
- 中文標準譯本 - 如果我升到天上,你在那裡; 如果我躺在陰間,看哪,你也在那裡!
- 現代標點和合本 - 我若升到天上,你在那裡; 我若在陰間下榻,你也在那裡。
- 文理和合譯本 - 若上升於高天、爾在於彼、若下榻於陰府、爾在於斯兮、
- 文理委辦譯本 - 如上升於穹蒼、爾居於彼、如長眠於地下、爾亦在彼兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若上升於天、主乃在彼、我若下榻於示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註 主亦在彼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰躍於天。主在雲表。曰潛於淵。主伏於沼。
- Nueva Versión Internacional - Si subiera al cielo, allí estás tú; si tendiera mi lecho en el fondo del abismo, también estás allí.
- 현대인의 성경 - 내가 하늘에 올라가도 주는 거기 계시며 내가 하계에 가서 누워도 주는 거기 계십니다.
- Новый Русский Перевод - Владыка Господи, сила моего спасения, Ты прикрыл мою голову в день сражения.
- Восточный перевод - Владыка Вечный, сила моего спасения, Ты прикрыл мою голову в день сражения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка Вечный, сила моего спасения, Ты прикрыл мою голову в день сражения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка Вечный, сила моего спасения, Ты прикрыл мою голову в день сражения.
- La Bible du Semeur 2015 - Si je monte au ciel ╵tu es là, et si je descends ╵au séjour des morts, ╵t’y voilà !
- リビングバイブル - 天まで昇ろうと、あなたはそこにおられ、 死者の世界まで降りて行っても、 あなたはそこで待っておられるのです。
- Nova Versão Internacional - Se eu subir aos céus, lá estás; se eu fizer a minha cama na sepultura , também lá estás.
- Hoffnung für alle - Stiege ich in den Himmel hinauf – du bist da! Wollte ich mich im Totenreich verbergen – auch dort bist du!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าพระองค์ขึ้นไปยังสวรรค์ พระองค์ประทับอยู่ที่นั่น หากข้าพระองค์นอนลงในแดนมรณา พระองค์ก็ประทับที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หากว่าข้าพเจ้าขึ้นไปยังสวรรค์ พระองค์ก็จะอยู่ที่นั่น หากว่าข้าพเจ้าลงไปนอนในแดนคนตาย ดูเถิด พระองค์ก็อยู่ที่นั่นด้วย
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 28:12 - “Hỡi con người, hãy hát một bài ai ca về vua Ty-rơ. Hãy truyền cho vua sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi là mẫu mực của sự toàn vẹn, đầy khôn ngoan và xinh đẹp tuyệt mỹ.
- Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
- Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- Ê-xê-chi-ên 28:15 - Từ khi được sáng tạo, ngươi làm việc gì cũng toàn hảo cả, cho đến ngày điều ác bị phát giác trong lòng ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
- Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Châm Ngôn 15:11 - Âm Phủ và Hỏa Ngục, Chúa Hằng Hữu còn thấy suốt. Huống hồ chi lòng dạ loài người!
- Gióp 26:6 - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
- Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
- Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
- Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
- A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”