Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
- 新标点和合本 - 耶和华啊,恨恶你的,我岂不恨恶他们吗? 攻击你的,我岂不憎嫌他们吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,恨恶你的,我岂不恨恶他们吗? 攻击你的,我岂不憎恶他们吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,恨恶你的,我岂不恨恶他们吗? 攻击你的,我岂不憎恶他们吗?
- 当代译本 - 耶和华啊, 我憎恨那些憎恨你的人, 我厌恶那些攻击你的人。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!恨恶你的,我怎能不恨恶他们呢? 起来攻击你的,我怎能不厌恶他们呢?
- 中文标准译本 - 耶和华啊, 难道我不恨那些恨你的人吗? 难道我不厌恶那些起来敌对你的人吗?
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,恨恶你的,我岂不恨恶他们吗? 攻击你的,我岂不憎嫌他们吗?
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,恨恶你的,我岂不恨恶他们吗? 攻击你的,我岂不憎嫌他们吗?
- New International Version - Do I not hate those who hate you, Lord, and abhor those who are in rebellion against you?
- New International Reader's Version - Lord, I really hate those who hate you! I really hate those who rise up against you!
- English Standard Version - Do I not hate those who hate you, O Lord? And do I not loathe those who rise up against you?
- New Living Translation - O Lord, shouldn’t I hate those who hate you? Shouldn’t I despise those who oppose you?
- Christian Standard Bible - Lord, don’t I hate those who hate you, and detest those who rebel against you?
- New American Standard Bible - Do I not hate those who hate You, Lord? And do I not loathe those who rise up against You?
- New King James Version - Do I not hate them, O Lord, who hate You? And do I not loathe those who rise up against You?
- Amplified Bible - Do I not hate those who hate You, O Lord? And do I not loathe those who rise up against You?
- American Standard Version - Do not I hate them, O Jehovah, that hate thee? And am not I grieved with those that rise up against thee?
- King James Version - Do not I hate them, O Lord, that hate thee? and am not I grieved with those that rise up against thee?
- New English Translation - O Lord, do I not hate those who hate you, and despise those who oppose you?
- World English Bible - Yahweh, don’t I hate those who hate you? Am I not grieved with those who rise up against you?
- 新標點和合本 - 耶和華啊,恨惡你的,我豈不恨惡他們嗎? 攻擊你的,我豈不憎嫌他們嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,恨惡你的,我豈不恨惡他們嗎? 攻擊你的,我豈不憎惡他們嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,恨惡你的,我豈不恨惡他們嗎? 攻擊你的,我豈不憎惡他們嗎?
- 當代譯本 - 耶和華啊, 我憎恨那些憎恨你的人, 我厭惡那些攻擊你的人。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!恨惡你的,我怎能不恨惡他們呢? 起來攻擊你的,我怎能不厭惡他們呢?
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,恨惡你的、 我哪不恨惡他們呢? 討厭你的、我哪不討厭他們呢?
- 中文標準譯本 - 耶和華啊, 難道我不恨那些恨你的人嗎? 難道我不厭惡那些起來敵對你的人嗎?
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,恨惡你的,我豈不恨惡他們嗎? 攻擊你的,我豈不憎嫌他們嗎?
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、惡爾者、我詎不惡之、敵爾者、我詎不憎之乎、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、敵爾者我與為仇、逆爾者我所深憾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、恨惡主者、我豈不恨惡、叛逆主者、我豈不憎嫌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與主為敵。斯讐必報。
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no aborrezco, Señor, a los que te odian, y abomino a los que te rechazan?
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주를 미워하는 자를 내가 어찌 미워하지 않겠습니까? 주를 대적하는 자를 내가 어찌 증오하지 않겠습니까?
- La Bible du Semeur 2015 - Eternel, ╵comment donc ne pas haïr ╵ceux qui te haïssent, et ne pas prendre en dégoût ╵ceux qui te combattent ?
- リビングバイブル - 主よ。あなたを憎む者どもを、 この私が憎まずにいられましょうか。 心を痛めずにいられましょうか。
- Nova Versão Internacional - Acaso não odeio os que te odeiam, Senhor? E não detesto os que se revoltam contra ti?
- Hoffnung für alle - Herr, wie hasse ich alle, die dich hassen! Wie verabscheue ich alle, die dich bekämpfen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์ไม่ได้เกลียดชังผู้ที่เกลียดชังพระองค์หรือ? ข้าพระองค์ไม่ได้สะอิดสะเอียนผู้ที่บังอาจลุกขึ้นต่อสู้พระองค์หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าจะไม่เกลียดพวกที่เกลียดชังพระองค์หรือ ข้าพเจ้าจะไม่ขยะแขยงพวกที่ค้านพระองค์หรือ
Cross Reference
- Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
- Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
- Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
- Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
- Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
- Khải Huyền 2:6 - Tuy nhiên con còn một ưu điểm: Con ghét công việc của phái Ni-cô-la mà Ta cũng ghét nữa.
- Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
- Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
- 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
- Thi Thiên 31:6 - Con ghét người thờ thần tượng hư ảo, nhưng con tin cậy nơi Chúa Vĩnh Hằng.
- Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.