Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
136:24 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài giải cứu chúng con khỏi kẻ thù. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 他救拔我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他搭救我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他搭救我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存。
  • 当代译本 - 祂拯救我们脱离仇敌, 因为祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 他救我们脱离了敌人, 因为他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 他救拔我们脱离敌人, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 他救拔我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 他救拔我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存。
  • New International Version - and freed us from our enemies. His love endures forever.
  • New International Reader's Version - He set us free from our enemies. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - and rescued us from our foes, for his steadfast love endures forever;
  • New Living Translation - He saved us from our enemies. His faithful love endures forever.
  • Christian Standard Bible - and rescued us from our foes. His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - And has rescued us from our enemies, For His faithfulness is everlasting;
  • New King James Version - And rescued us from our enemies, For His mercy endures forever;
  • Amplified Bible - And has rescued us from our enemies, For His lovingkindness endures forever;
  • American Standard Version - And hath delivered us from our adversaries; For his lovingkindness endureth for ever:
  • King James Version - And hath redeemed us from our enemies: for his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - and snatched us away from our enemies, for his loyal love endures,
  • World English Bible - and has delivered us from our adversaries; for his loving kindness endures forever:
  • 新標點和合本 - 他救拔我們脫離敵人, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他搭救我們脫離敵人, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他搭救我們脫離敵人, 因他的慈愛永遠長存。
  • 當代譯本 - 祂拯救我們脫離仇敵, 因為祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 他救我們脫離了敵人, 因為他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 他搶救了我們脫離敵人, 因為他堅固的愛永遠長存;
  • 中文標準譯本 - 他救拔我們脫離敵人, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 他救拔我們脫離敵人, 因他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 援我於敵、以其慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 救我於敵、矜憫恆懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救我儕脫離敵人、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】寇盜懾威。不敢再侵。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Al que nos libra de nuestros adversarios; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 우리를 원수들에게서 구하신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il nous a délivrés ╵de tous nos ennemis, car son amour dure à toujours.
  • リビングバイブル - 敵の手から救い出してくださる主の恵みは、 絶えることがありません。
  • Nova Versão Internacional - E nos livrou dos nossos adversários; O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Er befreite uns von unseren Feinden – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทรงช่วยเราให้พ้นจากบรรดาศัตรู ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​พ้น​จาก​พวก​ศัตรู เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài giải cứu chúng con khỏi kẻ thù. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 他救拔我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他搭救我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他搭救我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存。
  • 当代译本 - 祂拯救我们脱离仇敌, 因为祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 他救我们脱离了敌人, 因为他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 他救拔我们脱离敌人, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 他救拔我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 他救拔我们脱离敌人, 因他的慈爱永远长存。
  • New International Version - and freed us from our enemies. His love endures forever.
  • New International Reader's Version - He set us free from our enemies. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - and rescued us from our foes, for his steadfast love endures forever;
  • New Living Translation - He saved us from our enemies. His faithful love endures forever.
  • Christian Standard Bible - and rescued us from our foes. His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - And has rescued us from our enemies, For His faithfulness is everlasting;
  • New King James Version - And rescued us from our enemies, For His mercy endures forever;
  • Amplified Bible - And has rescued us from our enemies, For His lovingkindness endures forever;
  • American Standard Version - And hath delivered us from our adversaries; For his lovingkindness endureth for ever:
  • King James Version - And hath redeemed us from our enemies: for his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - and snatched us away from our enemies, for his loyal love endures,
  • World English Bible - and has delivered us from our adversaries; for his loving kindness endures forever:
  • 新標點和合本 - 他救拔我們脫離敵人, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他搭救我們脫離敵人, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他搭救我們脫離敵人, 因他的慈愛永遠長存。
  • 當代譯本 - 祂拯救我們脫離仇敵, 因為祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 他救我們脫離了敵人, 因為他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 他搶救了我們脫離敵人, 因為他堅固的愛永遠長存;
  • 中文標準譯本 - 他救拔我們脫離敵人, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 他救拔我們脫離敵人, 因他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 援我於敵、以其慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 救我於敵、矜憫恆懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救我儕脫離敵人、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】寇盜懾威。不敢再侵。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Al que nos libra de nuestros adversarios; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 우리를 원수들에게서 구하신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il nous a délivrés ╵de tous nos ennemis, car son amour dure à toujours.
  • リビングバイブル - 敵の手から救い出してくださる主の恵みは、 絶えることがありません。
  • Nova Versão Internacional - E nos livrou dos nossos adversários; O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Er befreite uns von unseren Feinden – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทรงช่วยเราให้พ้นจากบรรดาศัตรู ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​พ้น​จาก​พวก​ศัตรู เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
Bible
Resources
Plans
Donate