Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
- 新标点和合本 - 我要使他的仇敌披上羞耻; 但他的冠冕要在头上发光。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他的仇敌披上羞耻; 但他的冠冕要在他头上发光。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使他的仇敌披上羞耻; 但他的冠冕要在他头上发光。”
- 当代译本 - 我必使他的仇敌抱愧蒙羞, 但他头上的王冠必光芒四射。”
- 圣经新译本 - 我要使他的仇敌都披上羞辱, 但他的冠冕必在他头上发光。”
- 中文标准译本 - 我必使他的仇敌披上耻辱; 而他的冠冕必在他头上发光。”
- 现代标点和合本 - 我要使他的仇敌披上羞耻, 但他的冠冕要在头上发光。”
- 和合本(拼音版) - 我要使他的仇敌披上羞耻, 但他的冠冕要在头上发光。”
- New International Version - I will clothe his enemies with shame, but his head will be adorned with a radiant crown.”
- New International Reader's Version - I will put shame on his enemies as if it were their clothes. But he will wear on his head a shining crown.”
- English Standard Version - His enemies I will clothe with shame, but on him his crown will shine.”
- New Living Translation - I will clothe his enemies with shame, but he will be a glorious king.”
- Christian Standard Bible - I will clothe his enemies with shame, but the crown he wears will be glorious.”
- New American Standard Bible - I will clothe his enemies with shame, But upon himself his crown will gleam.”
- New King James Version - His enemies I will clothe with shame, But upon Himself His crown shall flourish.”
- Amplified Bible - His enemies I will clothe with shame, But upon himself shall his crown shine.”
- American Standard Version - His enemies will I clothe with shame; But upon himself shall his crown flourish.
- King James Version - His enemies will I clothe with shame: but upon himself shall his crown flourish.
- New English Translation - I will humiliate his enemies, and his crown will shine.
- World English Bible - I will clothe his enemies with shame, but on himself, his crown will shine.”
- 新標點和合本 - 我要使他的仇敵披上羞恥; 但他的冠冕要在頭上發光。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他的仇敵披上羞恥; 但他的冠冕要在他頭上發光。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他的仇敵披上羞恥; 但他的冠冕要在他頭上發光。」
- 當代譯本 - 我必使他的仇敵抱愧蒙羞, 但他頭上的王冠必光芒四射。」
- 聖經新譯本 - 我要使他的仇敵都披上羞辱, 但他的冠冕必在他頭上發光。”
- 呂振中譯本 - 我必使他的仇敵披上羞辱; 但他的冠冕必在他 頭 上發光。』
- 中文標準譯本 - 我必使他的仇敵披上恥辱; 而他的冠冕必在他頭上發光。」
- 現代標點和合本 - 我要使他的仇敵披上羞恥, 但他的冠冕要在頭上發光。」
- 文理和合譯本 - 必使其敵蒙羞、彼之冠冕、光輝發越兮、
- 文理委辦譯本 - 敵必蒙羞、彼必冠冕、赫赫榮華兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使彼之敵人蒙羞抱愧、使彼首戴冠冕、發顯榮光、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸敵蒙辱。彼獨長榮。
- Nueva Versión Internacional - A sus enemigos los cubriré de vergüenza, pero él lucirá su corona esplendorosa».
- 현대인의 성경 - 내가 그의 원수들에게는 수치로 옷을 입히고 그에게는 면류관을 씌워 빛나게 하리라.”
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je parerai de honte ses ennemis alors que, sur son front, ╵brillera sa couronne. »
- リビングバイブル - 敵対する者には恥を見させ、 ダビデ王家は栄光に輝かせよう。」
- Nova Versão Internacional - Vestirei de vergonha os seus inimigos, mas nele brilhará a sua coroa”.
- Hoffnung für alle - Schimpf und Schande bringe ich über die Feinde des Königs, aber der Ruhm seiner Krone wird immer heller erstrahlen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ศัตรูของเขาสวมความอัปยศอดสูเป็นอาภรณ์ แต่มงกุฎบนศีรษะของเขาจะแวววับกระจ่างตา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะให้พวกศัตรูของเขาอับอายเป็นที่สุด แต่มงกุฎของเขาจะเปล่งประกายบนตัวเขา”
Cross Reference
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
- Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
- Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
- Gióp 8:22 - Những ai ghét anh sẽ hổ thẹn cúi đầu, và nhà của kẻ gian ác sẽ bị phá hủy.”