Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
131:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã làm lắng dịu linh hồn, như trẻ thôi bú nằm yên bên mẹ. Linh hồn an tĩnh trong con.
  • 新标点和合本 - 我的心平稳安静, 好像断过奶的孩子在他母亲的怀中; 我的心在我里面真像断过奶的孩子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我使我心安稳平静,好像母亲怀中断奶的孩子; 我的心在我里面如同断过奶的孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我使我心安稳平静,好像母亲怀中断奶的孩子; 我的心在我里面如同断过奶的孩子。
  • 当代译本 - 我的心灵平静安稳, 如同母亲身边断奶的孩子, 我的心灵如同断奶的孩子。
  • 圣经新译本 - 我的心平静安稳, 像断过奶的孩子躺在他母亲 的怀中, 我的心在我里面真像断过奶的孩子。
  • 中文标准译本 - 我必要让我的灵魂平稳安静, 如同断奶的孩子在自己母亲的怀中 ; 我的灵魂在我里面, 如同断奶的孩子。
  • 现代标点和合本 - 我的心平稳安静, 好像断过奶的孩子在他母亲的怀中, 我的心在我里面真像断过奶的孩子。
  • 和合本(拼音版) - 我的心平稳安静, 好像断过奶的孩子在他母亲的怀中; 我的心在我里面真像断过奶的孩子。
  • New International Version - But I have calmed and quieted myself, I am like a weaned child with its mother; like a weaned child I am content.
  • New International Reader's Version - I have made myself calm and content like a young child in its mother’s arms. Deep down inside me, I am as content as a young child.
  • English Standard Version - But I have calmed and quieted my soul, like a weaned child with its mother; like a weaned child is my soul within me.
  • New Living Translation - Instead, I have calmed and quieted myself, like a weaned child who no longer cries for its mother’s milk. Yes, like a weaned child is my soul within me.
  • The Message - I’ve kept my feet on the ground, I’ve cultivated a quiet heart. Like a baby content in its mother’s arms, my soul is a baby content.
  • Christian Standard Bible - Instead, I have calmed and quieted my soul like a weaned child with its mother; my soul is like a weaned child.
  • New American Standard Bible - I have certainly soothed and quieted my soul; Like a weaned child resting against his mother, My soul within me is like a weaned child.
  • New King James Version - Surely I have calmed and quieted my soul, Like a weaned child with his mother; Like a weaned child is my soul within me.
  • Amplified Bible - Surely I have calmed and quieted my soul; Like a weaned child [resting] with his mother, My soul is like a weaned child within me [composed and freed from discontent].
  • American Standard Version - Surely I have stilled and quieted my soul; Like a weaned child with his mother, Like a weaned child is my soul within me.
  • King James Version - Surely I have behaved and quieted myself, as a child that is weaned of his mother: my soul is even as a weaned child.
  • New English Translation - Indeed I am composed and quiet, like a young child carried by its mother; I am content like the young child I carry.
  • World English Bible - Surely I have stilled and quieted my soul, like a weaned child with his mother, like a weaned child is my soul within me.
  • 新標點和合本 - 我的心平穩安靜, 好像斷過奶的孩子在他母親的懷中; 我的心在我裏面真像斷過奶的孩子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使我心安穩平靜,好像母親懷中斷奶的孩子; 我的心在我裏面如同斷過奶的孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我使我心安穩平靜,好像母親懷中斷奶的孩子; 我的心在我裏面如同斷過奶的孩子。
  • 當代譯本 - 我的心靈平靜安穩, 如同母親身邊斷奶的孩子, 我的心靈如同斷奶的孩子。
  • 聖經新譯本 - 我的心平靜安穩, 像斷過奶的孩子躺在他母親 的懷中, 我的心在我裡面真像斷過奶的孩子。
  • 呂振中譯本 - 然而我真地使我的心平而靜, 像喫了奶的孩子偎倚着母親; 我的心也這樣像喫了奶的孩子。
  • 中文標準譯本 - 我必要讓我的靈魂平穩安靜, 如同斷奶的孩子在自己母親的懷中 ; 我的靈魂在我裡面, 如同斷奶的孩子。
  • 現代標點和合本 - 我的心平穩安靜, 好像斷過奶的孩子在他母親的懷中, 我的心在我裡面真像斷過奶的孩子。
  • 文理和合譯本 - 我使我心恬靜、如斷乳之子偕其母、我心誠如斷乳之子兮、
  • 文理委辦譯本 - 余緘默無詞、若嬰孩斷乳、歷時已久、不思乳哺兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心恬靜、視己如斷乳之嬰孩、倚於母懷、我心視己如斷乳之嬰孩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我心如赤子。乳臭未曾乾。慈母懷中睡。安恬凝一團。
  • Nueva Versión Internacional - Todo lo contrario: he calmado y aquietado mis ansias. Soy como un niño recién amamantado en el regazo de su madre. ¡Mi alma es como un niño recién amamantado!
  • 현대인의 성경 - 오히려 내 마음이 고요하고 평온하니 젖 뗀 아기가 자기 어머니 품에 고요히 누워 있는 것 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он поклялся Господу и дал обет Сильному Иакова:
  • Восточный перевод - Он поклялся Вечному и дал обет могучему Богу Якуба:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поклялся Вечному и дал обет могучему Богу Якуба:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поклялся Вечному и дал обет могучему Богу Якуба:
  • La Bible du Semeur 2015 - Bien au contraire : ╵je suis resté tranquille et calme, comme un enfant sevré ╵porté par sa maman. Oui, je me sens au fond de moi ╵comme l’enfant sevré.
  • リビングバイブル - 今こうして、乳離れした幼児のように、 主の前で静かにしています。 もう、あれこれと願い事を並べ立てるのはやめました。
  • Nova Versão Internacional - De fato, acalmei e tranquilizei a minha alma. Sou como uma criança recém-amamentada por sua mãe; a minha alma é como essa criança.
  • Hoffnung für alle - Ich bin zur Ruhe gekommen, mein Herz ist zufrieden und still. Wie ein kleines Kind in den Armen seiner Mutter, so ruhig und geborgen bin ich bei dir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์สงบสำรวมจิตวิญญาณ เหมือนเด็กที่หย่านมแล้วซุกอยู่ที่อกแม่ จิตวิญญาณของข้าพระองค์สงบอยู่ภายใน ดั่งเด็กที่หย่านมแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​ผ่อน​คลาย​และ​ใจ​สงบ เหมือน​เด็ก​น้อย​ที่​หย่า​นม​แล้ว ซบ​ไอ​อุ่น​อยู่​ใน​อ้อม​อก​แม่ จิต​วิญญาณ​ภาย​ใน​ตัว​ข้าพเจ้า​เป็น​เหมือน​เด็ก​น้อย​หย่า​นม​แล้ว
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:25 - Nhưng vua nói với Xa-đốc: “Ông hãy đem Hòm của Đức Chúa Trời trở vào thành. Nếu tôi được Chúa Hằng Hữu đoái hoài, Ngài sẽ cho tôi về để thấy Hòm và Đền Tạm Ngài ngự.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
  • Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã làm lắng dịu linh hồn, như trẻ thôi bú nằm yên bên mẹ. Linh hồn an tĩnh trong con.
  • 新标点和合本 - 我的心平稳安静, 好像断过奶的孩子在他母亲的怀中; 我的心在我里面真像断过奶的孩子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我使我心安稳平静,好像母亲怀中断奶的孩子; 我的心在我里面如同断过奶的孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我使我心安稳平静,好像母亲怀中断奶的孩子; 我的心在我里面如同断过奶的孩子。
  • 当代译本 - 我的心灵平静安稳, 如同母亲身边断奶的孩子, 我的心灵如同断奶的孩子。
  • 圣经新译本 - 我的心平静安稳, 像断过奶的孩子躺在他母亲 的怀中, 我的心在我里面真像断过奶的孩子。
  • 中文标准译本 - 我必要让我的灵魂平稳安静, 如同断奶的孩子在自己母亲的怀中 ; 我的灵魂在我里面, 如同断奶的孩子。
  • 现代标点和合本 - 我的心平稳安静, 好像断过奶的孩子在他母亲的怀中, 我的心在我里面真像断过奶的孩子。
  • 和合本(拼音版) - 我的心平稳安静, 好像断过奶的孩子在他母亲的怀中; 我的心在我里面真像断过奶的孩子。
  • New International Version - But I have calmed and quieted myself, I am like a weaned child with its mother; like a weaned child I am content.
  • New International Reader's Version - I have made myself calm and content like a young child in its mother’s arms. Deep down inside me, I am as content as a young child.
  • English Standard Version - But I have calmed and quieted my soul, like a weaned child with its mother; like a weaned child is my soul within me.
  • New Living Translation - Instead, I have calmed and quieted myself, like a weaned child who no longer cries for its mother’s milk. Yes, like a weaned child is my soul within me.
  • The Message - I’ve kept my feet on the ground, I’ve cultivated a quiet heart. Like a baby content in its mother’s arms, my soul is a baby content.
  • Christian Standard Bible - Instead, I have calmed and quieted my soul like a weaned child with its mother; my soul is like a weaned child.
  • New American Standard Bible - I have certainly soothed and quieted my soul; Like a weaned child resting against his mother, My soul within me is like a weaned child.
  • New King James Version - Surely I have calmed and quieted my soul, Like a weaned child with his mother; Like a weaned child is my soul within me.
  • Amplified Bible - Surely I have calmed and quieted my soul; Like a weaned child [resting] with his mother, My soul is like a weaned child within me [composed and freed from discontent].
  • American Standard Version - Surely I have stilled and quieted my soul; Like a weaned child with his mother, Like a weaned child is my soul within me.
  • King James Version - Surely I have behaved and quieted myself, as a child that is weaned of his mother: my soul is even as a weaned child.
  • New English Translation - Indeed I am composed and quiet, like a young child carried by its mother; I am content like the young child I carry.
  • World English Bible - Surely I have stilled and quieted my soul, like a weaned child with his mother, like a weaned child is my soul within me.
  • 新標點和合本 - 我的心平穩安靜, 好像斷過奶的孩子在他母親的懷中; 我的心在我裏面真像斷過奶的孩子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使我心安穩平靜,好像母親懷中斷奶的孩子; 我的心在我裏面如同斷過奶的孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我使我心安穩平靜,好像母親懷中斷奶的孩子; 我的心在我裏面如同斷過奶的孩子。
  • 當代譯本 - 我的心靈平靜安穩, 如同母親身邊斷奶的孩子, 我的心靈如同斷奶的孩子。
  • 聖經新譯本 - 我的心平靜安穩, 像斷過奶的孩子躺在他母親 的懷中, 我的心在我裡面真像斷過奶的孩子。
  • 呂振中譯本 - 然而我真地使我的心平而靜, 像喫了奶的孩子偎倚着母親; 我的心也這樣像喫了奶的孩子。
  • 中文標準譯本 - 我必要讓我的靈魂平穩安靜, 如同斷奶的孩子在自己母親的懷中 ; 我的靈魂在我裡面, 如同斷奶的孩子。
  • 現代標點和合本 - 我的心平穩安靜, 好像斷過奶的孩子在他母親的懷中, 我的心在我裡面真像斷過奶的孩子。
  • 文理和合譯本 - 我使我心恬靜、如斷乳之子偕其母、我心誠如斷乳之子兮、
  • 文理委辦譯本 - 余緘默無詞、若嬰孩斷乳、歷時已久、不思乳哺兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心恬靜、視己如斷乳之嬰孩、倚於母懷、我心視己如斷乳之嬰孩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我心如赤子。乳臭未曾乾。慈母懷中睡。安恬凝一團。
  • Nueva Versión Internacional - Todo lo contrario: he calmado y aquietado mis ansias. Soy como un niño recién amamantado en el regazo de su madre. ¡Mi alma es como un niño recién amamantado!
  • 현대인의 성경 - 오히려 내 마음이 고요하고 평온하니 젖 뗀 아기가 자기 어머니 품에 고요히 누워 있는 것 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он поклялся Господу и дал обет Сильному Иакова:
  • Восточный перевод - Он поклялся Вечному и дал обет могучему Богу Якуба:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поклялся Вечному и дал обет могучему Богу Якуба:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поклялся Вечному и дал обет могучему Богу Якуба:
  • La Bible du Semeur 2015 - Bien au contraire : ╵je suis resté tranquille et calme, comme un enfant sevré ╵porté par sa maman. Oui, je me sens au fond de moi ╵comme l’enfant sevré.
  • リビングバイブル - 今こうして、乳離れした幼児のように、 主の前で静かにしています。 もう、あれこれと願い事を並べ立てるのはやめました。
  • Nova Versão Internacional - De fato, acalmei e tranquilizei a minha alma. Sou como uma criança recém-amamentada por sua mãe; a minha alma é como essa criança.
  • Hoffnung für alle - Ich bin zur Ruhe gekommen, mein Herz ist zufrieden und still. Wie ein kleines Kind in den Armen seiner Mutter, so ruhig und geborgen bin ich bei dir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์สงบสำรวมจิตวิญญาณ เหมือนเด็กที่หย่านมแล้วซุกอยู่ที่อกแม่ จิตวิญญาณของข้าพระองค์สงบอยู่ภายใน ดั่งเด็กที่หย่านมแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​ผ่อน​คลาย​และ​ใจ​สงบ เหมือน​เด็ก​น้อย​ที่​หย่า​นม​แล้ว ซบ​ไอ​อุ่น​อยู่​ใน​อ้อม​อก​แม่ จิต​วิญญาณ​ภาย​ใน​ตัว​ข้าพเจ้า​เป็น​เหมือน​เด็ก​น้อย​หย่า​นม​แล้ว
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:25 - Nhưng vua nói với Xa-đốc: “Ông hãy đem Hòm của Đức Chúa Trời trở vào thành. Nếu tôi được Chúa Hằng Hữu đoái hoài, Ngài sẽ cho tôi về để thấy Hòm và Đền Tạm Ngài ngự.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
  • Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
Bible
Resources
Plans
Donate