Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
- 新标点和合本 - 但我倚靠你的慈爱; 我的心因你的救恩快乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我倚靠你的慈爱, 我的心因你的救恩快乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 但我倚靠你的慈爱, 我的心因你的救恩快乐。
- 当代译本 - 我信靠你的慈爱, 我的心要因你的拯救而欢欣。
- 圣经新译本 - 至于我,我倚靠你的慈爱, 我的心必因你的救恩欢呼。
- 中文标准译本 - 至于我,我依靠你的慈爱, 我的心要因你的救恩而快乐。
- 现代标点和合本 - 但我倚靠你的慈爱, 我的心因你的救恩快乐。
- 和合本(拼音版) - 但我倚靠你的慈爱, 我的心因你的救恩快乐。
- New International Version - But I trust in your unfailing love; my heart rejoices in your salvation.
- New International Reader's Version - But I trust in your faithful love. My heart is filled with joy because you will save me.
- English Standard Version - But I have trusted in your steadfast love; my heart shall rejoice in your salvation.
- New Living Translation - But I trust in your unfailing love. I will rejoice because you have rescued me.
- The Message - I’ve thrown myself headlong into your arms— I’m celebrating your rescue. I’m singing at the top of my lungs, I’m so full of answered prayers.
- Christian Standard Bible - But I have trusted in your faithful love; my heart will rejoice in your deliverance.
- New American Standard Bible - But I have trusted in Your faithfulness; My heart shall rejoice in Your salvation.
- New King James Version - But I have trusted in Your mercy; My heart shall rejoice in Your salvation.
- Amplified Bible - But I have trusted and relied on and been confident in Your lovingkindness and faithfulness; My heart shall rejoice and delight in Your salvation.
- American Standard Version - But I have trusted in thy lovingkindness; My heart shall rejoice in thy salvation.
- King James Version - But I have trusted in thy mercy; my heart shall rejoice in thy salvation.
- New English Translation - But I trust in your faithfulness. May I rejoice because of your deliverance!
- World English Bible - But I trust in your loving kindness. My heart rejoices in your salvation.
- 新標點和合本 - 但我倚靠你的慈愛; 我的心因你的救恩快樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我倚靠你的慈愛, 我的心因你的救恩快樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我倚靠你的慈愛, 我的心因你的救恩快樂。
- 當代譯本 - 我信靠你的慈愛, 我的心要因你的拯救而歡欣。
- 聖經新譯本 - 至於我,我倚靠你的慈愛, 我的心必因你的救恩歡呼。
- 呂振中譯本 - 但是我、我是倚靠你的堅愛的; 我的心因你的拯救而快樂。
- 中文標準譯本 - 至於我,我依靠你的慈愛, 我的心要因你的救恩而快樂。
- 現代標點和合本 - 但我倚靠你的慈愛, 我的心因你的救恩快樂。
- 文理和合譯本 - 惟我賴爾恩寵、樂爾拯救兮、
- 文理委辦譯本 - 余賴爾矜憫、喜爾拯救兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我惟倚賴主之恩慈、蒙主救援、我心歡樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 豈可使彼敵人兮。幸吾災而樂吾憂。
- Nueva Versión Internacional - Pero yo confío en tu gran amor; mi corazón se alegra en tu salvación.
- 현대인의 성경 - 내가 한결같은 주의 사랑을 의지하고 주의 구원을 기뻐하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Там их охватит страх, потому что Бог на стороне праведных.
- Восточный перевод - Там их охватит страх, потому что Всевышний на стороне праведных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там их охватит страх, потому что Аллах на стороне праведных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там их охватит страх, потому что Всевышний на стороне праведных.
- La Bible du Semeur 2015 - Sinon mon ennemi dira ╵que de moi il a triomphé, mes adversaires se réjouiront ╵lorsqu’ils verront ma chute.
- リビングバイブル - 私はいつも、主とその恵みによりすがり、 主の救いを喜びます。
- Nova Versão Internacional - Eu, porém, confio em teu amor; o meu coração exulta em tua salvação.
- Hoffnung für alle - Mein Feind würde triumphieren und sagen: »Den habe ich zur Strecke gebracht!« Meine Gegner würden jubeln über meinen Untergang.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์วางใจในความรักมั่นคงของพระองค์ จิตใจของข้าพระองค์ปีติยินดีในการช่วยให้รอดของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ข้าพเจ้าไว้วางใจในความรักอันมั่นคงของพระองค์ และใจข้าพเจ้าจะยินดีที่พระองค์ช่วยให้รอดพ้น
Cross Reference
- Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
- Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
- Lu-ca 2:20 - Các người chăn chiên trở về, ca tụng Đức Chúa Trời về những điều nghe thấy, đúng như lời thiên sứ nói.
- Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
- Thi Thiên 33:21 - Lòng chúng con hân hoan trong Chúa, vì chúng con tin cậy Danh Thánh Ngài.
- Thi Thiên 33:22 - Nguyện tình thương Chúa Hằng Hữu bao phủ chúng con, như chúng con hằng hy vọng nơi Ngài.
- Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
- Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
- Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
- Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
- 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
- Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
- Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.