Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • 新标点和合本 - 耶和华我的 神啊,求你看顾我,应允我! 使我眼目光明,免得我沉睡至死;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我的上帝啊,求你看顾我,应允我! 求你使我眼目明亮,免得我沉睡至死;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我的 神啊,求你看顾我,应允我! 求你使我眼目明亮,免得我沉睡至死;
  • 当代译本 - 我的上帝耶和华啊, 求你垂顾我,回答我, 使我眼睛明亮, 免得我在沉睡中死去,
  • 圣经新译本 - 耶和华我的 神啊!求你看顾我,应允我; 求你使我的眼睛明亮,免得我沉睡至死;
  • 中文标准译本 - 耶和华我的神哪, 求你看顾我、回应我! 求你使我的眼目明亮, 免得我沉睡至死;
  • 现代标点和合本 - 耶和华我的神啊,求你看顾我,应允我, 使我眼目光明,免得我沉睡至死,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我的上帝啊,求你看顾我,应允我, 使我眼目光明,免得我沉睡至死;
  • New International Version - Look on me and answer, Lord my God. Give light to my eyes, or I will sleep in death,
  • New International Reader's Version - Lord my God, look at me and answer me. Give me new life, or I will die.
  • English Standard Version - Consider and answer me, O Lord my God; light up my eyes, lest I sleep the sleep of death,
  • New Living Translation - Turn and answer me, O Lord my God! Restore the sparkle to my eyes, or I will die.
  • The Message - Take a good look at me, God, my God; I want to look life in the eye, So no enemy can get the best of me or laugh when I fall on my face.
  • Christian Standard Bible - Consider me and answer, Lord my God. Restore brightness to my eyes; otherwise, I will sleep in death.
  • New American Standard Bible - Consider and answer me, O Lord my God; Enlighten my eyes, or I will sleep the sleep of death,
  • New King James Version - Consider and hear me, O Lord my God; Enlighten my eyes, Lest I sleep the sleep of death;
  • Amplified Bible - Consider and answer me, O Lord my God; Give light (life) to my eyes, or I will sleep the sleep of death,
  • American Standard Version - Consider and answer me, O Jehovah my God: Lighten mine eyes, lest I sleep the sleep of death;
  • King James Version - Consider and hear me, O Lord my God: lighten mine eyes, lest I sleep the sleep of death;
  • New English Translation - Look at me! Answer me, O Lord my God! Revive me, or else I will die!
  • World English Bible - Behold, and answer me, Yahweh, my God. Give light to my eyes, lest I sleep in death;
  • 新標點和合本 - 耶和華-我的神啊,求你看顧我,應允我! 使我眼目光明,免得我沉睡至死;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我的上帝啊,求你看顧我,應允我! 求你使我眼目明亮,免得我沉睡至死;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我的 神啊,求你看顧我,應允我! 求你使我眼目明亮,免得我沉睡至死;
  • 當代譯本 - 我的上帝耶和華啊, 求你垂顧我,回答我, 使我眼睛明亮, 免得我在沉睡中死去,
  • 聖經新譯本 - 耶和華我的 神啊!求你看顧我,應允我; 求你使我的眼睛明亮,免得我沉睡至死;
  • 呂振中譯本 - 永恆主我的上帝啊,垂顧而應我吧, 使我眼目光明,免得我沉睡 至 死;
  • 中文標準譯本 - 耶和華我的神哪, 求你看顧我、回應我! 求你使我的眼目明亮, 免得我沉睡至死;
  • 現代標點和合本 - 耶和華我的神啊,求你看顧我,應允我, 使我眼目光明,免得我沉睡至死,
  • 文理和合譯本 - 我上帝耶和華歟、尚其思忖之、俞允之、復明我目、免我沈睡至死兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華、垂聽我祈兮、使余目之復明、免於死亡兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主我之天主垂顧我、應允我、使我目光明、以免我沈睡至死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不見吾主兮。中心悒悒。黯然銷魂兮。將至何日。敵人高壓兮。何時得息。
  • Nueva Versión Internacional - Señor y Dios mío, mírame y respóndeme; ilumina mis ojos. Así no caeré en el sueño de la muerte;
  • 현대인의 성경 - 여호와 나의 하나님이시여, 나를 바라보시고 응답하소서. 내가 죽음의 잠을 자지 않도록 내 눈을 밝혀 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Все сбились с пути, все, как один, развратились; нет делающего добро, нет ни одного.
  • Восточный перевод - Все отвернулись от Всевышнего, все, как один, развратились; нет делающего добро, нет ни одного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все отвернулись от Аллаха, все, как один, развратились; нет делающего добро, нет ни одного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все отвернулись от Всевышнего, все, как один, развратились; нет делающего добро, нет ни одного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand ╵aurai-je des soucis et des chagrins au cœur ╵à longueur de journée ? Jusques à quand mon ennemi ╵aura-t-il le dessus ?
  • リビングバイブル - 教えてください。 ああ主よ、私の神よ。 私が死なないように、暗がりに光を投じてください。
  • Nova Versão Internacional - Olha para mim e responde, Senhor, meu Deus. Ilumina os meus olhos, ou do contrário dormirei o sono da morte;
  • Hoffnung für alle - Wie lange noch sollen Sorgen mich quälen, wie lange soll der Kummer Tag für Tag an mir nagen? Wie lange noch wird mein Feind über mir stehen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอโปรดทอดพระเนตรข้าพระองค์และทรงตอบ ขอโปรดประทานความสว่างแก่ดวงตาของข้าพระองค์ หรือข้าพระองค์จะต้องหลับใหลอยู่ในความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ช่วย​ตอบ​คำ​ถาม ให้​ข้าพเจ้า​หู​ตา​สว่าง มิฉะนั้น​ข้าพเจ้า​จะ​หลับ​อยู่​ใน​ความ​ตาย
Cross Reference
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Thi Thiên 9:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con. Xin hãy xem con bị kẻ thù hành hạ. Và kéo con khỏi các cửa tử vong.
  • Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
  • Thi Thiên 119:153 - Xin nhìn con trong vòng hoạn nạn, giải cứu con vì con giữ luật Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • 新标点和合本 - 耶和华我的 神啊,求你看顾我,应允我! 使我眼目光明,免得我沉睡至死;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我的上帝啊,求你看顾我,应允我! 求你使我眼目明亮,免得我沉睡至死;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我的 神啊,求你看顾我,应允我! 求你使我眼目明亮,免得我沉睡至死;
  • 当代译本 - 我的上帝耶和华啊, 求你垂顾我,回答我, 使我眼睛明亮, 免得我在沉睡中死去,
  • 圣经新译本 - 耶和华我的 神啊!求你看顾我,应允我; 求你使我的眼睛明亮,免得我沉睡至死;
  • 中文标准译本 - 耶和华我的神哪, 求你看顾我、回应我! 求你使我的眼目明亮, 免得我沉睡至死;
  • 现代标点和合本 - 耶和华我的神啊,求你看顾我,应允我, 使我眼目光明,免得我沉睡至死,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我的上帝啊,求你看顾我,应允我, 使我眼目光明,免得我沉睡至死;
  • New International Version - Look on me and answer, Lord my God. Give light to my eyes, or I will sleep in death,
  • New International Reader's Version - Lord my God, look at me and answer me. Give me new life, or I will die.
  • English Standard Version - Consider and answer me, O Lord my God; light up my eyes, lest I sleep the sleep of death,
  • New Living Translation - Turn and answer me, O Lord my God! Restore the sparkle to my eyes, or I will die.
  • The Message - Take a good look at me, God, my God; I want to look life in the eye, So no enemy can get the best of me or laugh when I fall on my face.
  • Christian Standard Bible - Consider me and answer, Lord my God. Restore brightness to my eyes; otherwise, I will sleep in death.
  • New American Standard Bible - Consider and answer me, O Lord my God; Enlighten my eyes, or I will sleep the sleep of death,
  • New King James Version - Consider and hear me, O Lord my God; Enlighten my eyes, Lest I sleep the sleep of death;
  • Amplified Bible - Consider and answer me, O Lord my God; Give light (life) to my eyes, or I will sleep the sleep of death,
  • American Standard Version - Consider and answer me, O Jehovah my God: Lighten mine eyes, lest I sleep the sleep of death;
  • King James Version - Consider and hear me, O Lord my God: lighten mine eyes, lest I sleep the sleep of death;
  • New English Translation - Look at me! Answer me, O Lord my God! Revive me, or else I will die!
  • World English Bible - Behold, and answer me, Yahweh, my God. Give light to my eyes, lest I sleep in death;
  • 新標點和合本 - 耶和華-我的神啊,求你看顧我,應允我! 使我眼目光明,免得我沉睡至死;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我的上帝啊,求你看顧我,應允我! 求你使我眼目明亮,免得我沉睡至死;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我的 神啊,求你看顧我,應允我! 求你使我眼目明亮,免得我沉睡至死;
  • 當代譯本 - 我的上帝耶和華啊, 求你垂顧我,回答我, 使我眼睛明亮, 免得我在沉睡中死去,
  • 聖經新譯本 - 耶和華我的 神啊!求你看顧我,應允我; 求你使我的眼睛明亮,免得我沉睡至死;
  • 呂振中譯本 - 永恆主我的上帝啊,垂顧而應我吧, 使我眼目光明,免得我沉睡 至 死;
  • 中文標準譯本 - 耶和華我的神哪, 求你看顧我、回應我! 求你使我的眼目明亮, 免得我沉睡至死;
  • 現代標點和合本 - 耶和華我的神啊,求你看顧我,應允我, 使我眼目光明,免得我沉睡至死,
  • 文理和合譯本 - 我上帝耶和華歟、尚其思忖之、俞允之、復明我目、免我沈睡至死兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華、垂聽我祈兮、使余目之復明、免於死亡兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主我之天主垂顧我、應允我、使我目光明、以免我沈睡至死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不見吾主兮。中心悒悒。黯然銷魂兮。將至何日。敵人高壓兮。何時得息。
  • Nueva Versión Internacional - Señor y Dios mío, mírame y respóndeme; ilumina mis ojos. Así no caeré en el sueño de la muerte;
  • 현대인의 성경 - 여호와 나의 하나님이시여, 나를 바라보시고 응답하소서. 내가 죽음의 잠을 자지 않도록 내 눈을 밝혀 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Все сбились с пути, все, как один, развратились; нет делающего добро, нет ни одного.
  • Восточный перевод - Все отвернулись от Всевышнего, все, как один, развратились; нет делающего добро, нет ни одного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все отвернулись от Аллаха, все, как один, развратились; нет делающего добро, нет ни одного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все отвернулись от Всевышнего, все, как один, развратились; нет делающего добро, нет ни одного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand ╵aurai-je des soucis et des chagrins au cœur ╵à longueur de journée ? Jusques à quand mon ennemi ╵aura-t-il le dessus ?
  • リビングバイブル - 教えてください。 ああ主よ、私の神よ。 私が死なないように、暗がりに光を投じてください。
  • Nova Versão Internacional - Olha para mim e responde, Senhor, meu Deus. Ilumina os meus olhos, ou do contrário dormirei o sono da morte;
  • Hoffnung für alle - Wie lange noch sollen Sorgen mich quälen, wie lange soll der Kummer Tag für Tag an mir nagen? Wie lange noch wird mein Feind über mir stehen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอโปรดทอดพระเนตรข้าพระองค์และทรงตอบ ขอโปรดประทานความสว่างแก่ดวงตาของข้าพระองค์ หรือข้าพระองค์จะต้องหลับใหลอยู่ในความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ช่วย​ตอบ​คำ​ถาม ให้​ข้าพเจ้า​หู​ตา​สว่าง มิฉะนั้น​ข้าพเจ้า​จะ​หลับ​อยู่​ใน​ความ​ตาย
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Thi Thiên 9:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con. Xin hãy xem con bị kẻ thù hành hạ. Và kéo con khỏi các cửa tử vong.
  • Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
  • Thi Thiên 119:153 - Xin nhìn con trong vòng hoạn nạn, giải cứu con vì con giữ luật Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
Bible
Resources
Plans
Donate